Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2021 – 2022 sách Chân trời sáng tạo, Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 – 2022 sách Chân trời sáng tạo gồm 3 đề thi, có
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 – 2022 sách Chân trời sáng tạo gồm 3 đề thi, có đáp án kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi cuối học kì 1 cho học sinh của mình theo sách mới.
Với 3 đề thi cuối học kì 1 môn Toán 2, còn giúp các em nắm được cấu trúc đề thi, cũng như các dạng bài tập thường gặp trong đề thi để ôn tập cuối học kì 1 hiệu quả. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Tài Liệu Học Thi để chuẩn bị thật tốt cho bài thi cuối kì 1 sắp tới:
Xem Tắt
Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo – Đề 1
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 – 2022
TRƯỜNG TH ……………… |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I |
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số gồm 7 chục và 8 đơn vị là:
A. 87
B. 78
C. 88
D. 80
Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 90
B. 98
C. 99
D. 100
Câu 3: Cho dãy số: 2; 12; 22, …,…; 52; 62. Hai số điền vào chỗ trống trong dãy là:
A. 32:33
B. 32; 42
C. 42; 52
D. 22; 32
Câu 4: 5dm = …cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 5
B. 50
C. 15
D. 10
Câu 5: Nối hai đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi chiều hoặc buổi tối:
Câu 6: Mai và Hằng gấp sao để trang trí bảng tin của lớp. Bạn Mai gấp được 18 ngôi sao. Bạn Hằng gấp được 19 ngôi sao. Cả hai bạn gấp được:
A. 17 ngôi sao
B. 27 ngôi sao
C. 37 ngôi sao
D. 47 ngôi sao
Câu 7: Ngày 4 tháng 10 là ngày chủ nhật. Sinh nhật Heo Xinh vào ngày 6 tháng 10. Hỏi sinh nhật Heo xinh vào ngày thứ mấy?
A. Thứ hai
B. Thứ ba
C. Thứ tư
D. Thứ năm
Câu 8: Ghi dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng:
a) Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
b) Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua một điểm.
c) Vẽ được một đường thẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
d) Ba điểm thẳng hàng thì cùng nằm trên một đường thẳng.
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a. 52 + 29
b. 29 + 25
c. 89 – 34
d. 90 – 36
Bài 2:
Sắp xếp các số 58; 99; 40; 19; 84 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 3:
Quan sát các tia số sau.
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm ở các tia số trên.
b) Khoanh vào số liền trước của các số 3, 5, 8.
c) Khoanh vào số liền sau của các số 49, 43, 40.
Bài 4: Tháng 9, bạn Nhi giành được 56 cái sticker thi đua. Tháng 10, bạn Nhi giành được ít hơn tháng 9 là 8 cái sticker. Hỏi tháng 10 bạn Nhi giành được bao nhiều cái sticker?
Bài 5:
a) Đo rồi viết vào chỗ chấm.
Đường gấp khúc ABCD gồm ….. đoạn thẳng.
Đoạn thẳng AB dài ……..
Đoạn thẳng BC dài ………
Đoạn thẳng CD dài ………
b) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.
……………………………………………………………………………
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
I. Trắc nghiệm
Câu 1
B. 78
Câu 2
A. 90
Câu 3
B. 32; 42
Câu 4
B. 50
Câu 5
Câu 6
C. 37 ngôi sao
Câu 7
B. Thứ ba
Câu 8
a) Đ.
b) S
c) S
d) Đ
II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a. 52 + 29 = 81
b. 29 + 25 = 54
c. 89 – 34 = 55
d. 90 – 36 = 54
Bài 2:
19, 40, 58, 84, 99
Bài 3:
b) Số liền trước của số 3 là số 2.
Số liền trước của số 5 là số 4.
Số liền trước của số 8 là số 7.
c) Số liền sau của số 49 là 50
Số liền sau của số 43 là 44
Số liền sau của số 40 là số 41.
Bài 4:
Tháng 10 bạn Nhi giành được số sticker là:
56 – 8 = 48 (sticker)
Đáp số: 48 sticker
Bài 5:
a) Đường gấp khúc ABCD gồm 3 đoạn thẳng.
Học sinh tự đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết vào chỗ chấm.
b) Độ dài đường gấp khúc ABCD = Độ dài AB + độ dài BC + độ dài CD.
Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo – Đề 2
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 – 2022
Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (4đ)
Câu 1:
a) Các số: 89, 98, 57, 16 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. 89, 98, 57, 16
B. 98, 89, 57, 16
C. 16, 57, 89, 98
D. 16, 57, 98, 89
b) Số bé nhất có hai chữ số là:
A. 9
B. 10
C. 99
D. 100
c) 42 + 18 = ☐ – 36 = ☐
Số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là:
A. 50 và 14
B. 60 và 24
C. 50 và 24
D. 60 và 34
Câu 2: Điền vào chỗ chấm:
a) 85kg + 15kg = ……
A. 100kg
B. 100
C. 90kg
D. 80kg
b) 64l – 18l = …..
A. 16
B. 56l
C. 36l
D. 46l
Câu 3: Hình vẽ bên có:
a) Số đoạn thẳng là:
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
b) 3 điểm thẳng hàng là:
A. điểm A, B, C
B. điểm B, C, D
C. điểm A, D, C
D. điểm D, H, C
Câu 4: Một đàn gà có 52 con gà, trong đó có 38 con gà mái còn lại là gà trống. Hỏi đàn gà có bao nhiêu gà trống?
A. 90
B. 14
C. 24
D. 34
Phần 2: (6đ)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
56 + 7 …………….. …………….. …………….. |
19 + 35 …………….. …………….. …………….. |
61 – 24 …………….. …………….. …………….. |
100 – 82 …………….. …………….. …………….. |
Câu 2: Tìm y
18 + y = 34 62 – y = 21 + 6
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 3: Lan cân nặng 36kg. Huệ cân nặng hơn Lan 5kg. Hỏi Huệ cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
Bài giải:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 4: Điền các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm:
65 – 39 < ……………….< 48 + 17
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 – 2022
Phần 1:
Câu 1: a) C b) B c) B
Câu 2: a) A b) D
Câu 3: a) C b) D
Câu 4: B
Phần 2:
Câu 1: Học sinh đặt tính hàng dọc
56 + 7 = 63
19 + 35 = 54
61 – 24 = 37
100 – 82 = 18
Câu 2:
18 + y = 34 y = 34 – 18 y = 16 |
62 – y = 21 + 6 62 – y = 27 y = 62 – 27 y = 35 |
Câu 3:
Cân nặng của Huệ là:
36 + 5 = 41 (kg)
Đáp số: 41 kg.
Câu 4:
Ta có: 65 – 39 = 26
48 + 17 = 65
Các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm là: 30, 40, 50, 60.
…
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2021 – 2022 sách Chân trời sáng tạo