Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 trường TH&THCS Tân Thịnh, Yên Bái năm 2016 – 2017, Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 trường TH&THCS Tân Thịnh, Yên Bái năm học 2016 –
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 trường TH&THCS Tân Thịnh, Yên Bái năm học 2016 – 2017 bao gồm đáp án và hướng dẫn chấm chi tiết giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối năm đạt kết quả cao. Sau đây, mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tải về đề thi để tham khảo và ôn tập.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2016 – 2017 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 trường tiểu học Quang Thịnh năm 2016 – 2017
Họ và tên: ……………………………… Lớp: 3B Trường: TH&THCS Tân Thịnh |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2016 – 2017 Môn: Toán Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) |
Điểm |
Nhận xét của giáo viên |
1. Tính :
7 x 3 = 72 : 8 = 4 x 7 =
6 x 9 = 49 : 7 = 54 : 9 =
2. Viết (Theo mẫu)
Viết số |
Đọc số |
32 165 |
Ba mươi hai nghìn một trăm sáu mươi lăm |
18 203 |
|
|
Chín mươi chín nghìn hai trăm ba mươi |
47 071 |
3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
A. 12cm B. 7cm
C. 14cm D. 24cm
4. Đặt tính rồi tính:
38 246 + 7539
12893 – 5847
3516 x 6
2097 : 9
5. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 2m 7cm = …..cm là:
A. 27 B. 207 C. 270 D. 207 cm
b) Một hình vuông có cạnh 6cm. Diện tích hình vuông là:
A. 24cm2 B. 12cm2 C. 36cm2 D. 36cm
6. Viết các số 72 356; 76 532; 75 632; 67 532 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
………………………………………………………………………………………………………
7. Tìm x:
a) X x 4 = 912 b) x : 3 = 248
8. Một cửa hàng có 2345kg gạo, đã bán được 1/5 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki- lô- gam gạo?
9. Một hình chữ nhật có diện tích 35cm2, biết chiều rộng là 5cm. Tính chiều dài hình chữ nhật đó?
10. Một người đi bộ trong 5 phút được 450m. Hỏi trong 8 phút người đó đi được bao nhiêu mét? (quãng đường đi được trong mỗi phút đều như nhau)
Đáp án và hướng dẫn chấm thi học kì 2 môn Toán lớp 3
* Mỗi câu đúng cho 1 điểm:
1. Tính:
7 x 3 = 21 72 : 8 = 9 4 x 7 = 28
4 x 9 = 36 49 : 7 = 7 54 : 9 = 6
2. Viết (Theo mẫu)
Viết số |
Đọc số |
32 165 |
Ba mươi hai nghìn một trăm sáu mươi lăm |
18 203 |
Mười tám nghìn hai trăm linh ba |
99 230 |
Chín mươi chín nghìn hai trăm ba mươi |
47 041 |
Bốn mươi bảy nghìn không trăm bốn mươi mốt |
3. A
4. Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm.
(45 785; 7046; 63 372; 233)
5. a) A b) C
6. 67 532; 72 356; 75 632; 76 532
7. Mỗi phần được 0,5 điểm
a) X x 4 = 912 b) x : 3 = 248
X = 912 : 4 x = 248 x 3
X = 228 x = 744
8.
Bài giải:
Cửa hàng đã bán được số gạo là:
2345 : 5 = 469 (kg) (0,5 điểm)
Cửa hàng còn lại số gạo là:
2345 – 469 = 1876 (kg)
Đáp số: 1876 kg gạo (0,5 điểm)
9.
Bài giải:
Chiều dài hình chữ nhật là:
35 : 5 = 7 (cm)
10. Một phút người đó đi được quãng đường là:
450 : 5 = 90 (m) (0,5 điểm)
Trong 8 phút người đó đi được quãng đường là:
90 x 8 = 720 (m)
Đáp số: 720m (0,5 điểm)