Đề thi khảo sát chất lượng Giáo viên THCS tỉnh Đăk Lăk môn Hóa học, Đề thi khảo sát chất lượng Giáo viên THCS tỉnh Đăk Lăk môn Hóa học
UBND HUYỆN KRÔNG BUK
|
KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIÁO VIÊN THCS
|
Câu 1: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch không màu: HCl, KCl, H2SO4, K2SO4. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết dung dịch trong mỗi lọ:
A. Dùng dung dịch Ba(NO3)2 hoặc BaCl2
B. Dùng dung dịch Ba(OH)2
C. Dùng quỳ tím và dung dịch Ba(OH)2 hoặc muối của Bari
D. Dùng quỳ tím và dd Cu(NO3)2
Câu 2: Hòa tan 15 gam NaCl vào 45 gam nước được dung dịch (X). Nồng độ phần trăm của dung dịch (X) bằng bao nhiêu (trong các giá trị sau)?
A. 25% B. 30% C. 35% D. 40%
Câu 3: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al.
B. BaSO4, CaCO3, CuSO4, CO2.
C. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO.
D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2
Câu 4: Cho các công thức oxit sau: ZnO, Fe2O3, CuO, MgO, Al2O3, Dãy bazơ nào sau đây biểu diễn đúng công thức của các oxit trên:
A. Zn(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3
B. Zn(OH)2, Fe(OH)2, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3
C. Zn(OH), Fe(OH)2, Cu(OH), Mg(OH), Al(OH)2
D. ZN(OH), Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3
Câu 5: Cho lượng dư bột nhôm vào dung dịch (X) chứa CuSO4 và CuCl2. Khi phản ứng kết thúc ,sản phẩm thu được gồm những chất nào sau đây:
A. Al2(SO4)3 và AlCl3 B. Cu, Al2(SO4)3 và AlCl3
C. Cu và Al D. Cu, Aldư, Al2(SO4)3 và AlCl3
Câu 6: Rượu êtylic, Axit axêtic, glucozơ, protein có đặc điểm chung là?
A. Cùng là hiđrocacbon. B. Cùng là dẫn xuất của hiđrocacbon
C. Cùng là những este. D. Cùng là polime
Câu 7: Độ tan của NaCl ở 900C và 200C lần lượt là 50g và 36g. Khối lượng tinh thể NaCl tách ra khi làm lạnh 450 g dung dịch bão hòa ở 900C xuống 200C là:
A. 42 g B. 41,5 g C. 43 g D. 50 g
Câu 8: Nhỏ từ từ dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch NaCl 1M rồi để lắng. Hiện tượng quan sát được là:
A. Tạo kết tủa không màu và dung dịch màu nâu đỏ
B. Tạo kết tủa màu trắng và dung dịch màu hồng
C. Tạo kết tủa màu trắng và dung dịch không màu
D. Tạo kết tủa màu trắng và dung dịch màu xanh
Câu 9: Tính chất nào của chất mà có thể quan sát được trực tiếp mà không cần phải dụng đến dụng cụ hay thí ngiệm?
A. Nhiệt độ sôi B. Khối lượng riêng C. Khả năng hoà tan trong nước D. Màu sắc
Câu 10: Để có một vụ mùa thu, một nguời nông dân ở vùng Duyên Hải miền Trung đi mua phân đạm bón cho lúa. Em hãy giúp bác nông dân đó chọn mua loại phân đạm nào có hàm lượng đạm cao nhất(trong các loại phân đạm sau)
A. Canxi nitrat – Ca(NO3)2 B. Amoni nitrat – NH4NO3
C. Amoni sunfat – (NH4)2SO4 D. Urê – CO(NH2)2
Câu 11: Cho 16 gam một oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí CO dư ở nhiệt độ cao thu được 11,2 gam chất rắn. Công thức của oxit sắt đó là:
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO và Fe3O4
Câu 12: Cho 80 g dung dịch axit axêtic 6% tác dụng vừa đủ với rượu êtylic có H2SO4 đặc làm xúc tác. Khối lượng Este thu được với hiệu suất phản ứng bằng 70% là?
A. 4,928 g B. 4,938 g C. 4,948 g D. 4,958 g
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 12.8 gam kim loại đồng bằng axit sunfuric đặc nóng người ta thu được thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 33.6 lít B. 4.48 lít C. 8.961 lít D. 11.21 lít
Câu 14: 1, X là phi kim có hóa trị III trong hợp chất với hiđro, trong hợp chất này H chiếm 17,65% khối lượng. X là nguyên tố nào sau đây:
A. Phot pho B. Cacbon C. Clo D. Nitơ
Câu 15: Khi sắt tác dụng với dung dịch HCL dư theo phản ứng: Fe + HCl -> FeCl2 + H2. Nếu lấy 14 gam sắt đem phản ứng thì thể tích H2 (đktc) thu được bằng bao nhiêu trong các giá trị sau ?
A. 11,2 lit B. 5,6 lit C. 3,36 lit D. 2,4 lit
Câu 16: Hòa tan 6,2g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch X. Nồng độ mol/l của dung dịch X là
A. 0,01M B. 0,05M C. 0,1M D. 1M
Câu 17: Cho 200ml dd HCl có nồng độ 3,5 M hòa tan vừa hết 20 gam hỗn hợp hai oxit CuO và Fe2O3. Khối lượng của mỗi oxit có trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 12g và 8 g B. 8 g và 12 g C. 16 g và 4 g D. 4 g và 16 g
Câu 18: Độ tan của KCl ở 210C là 32 gam và 800C là 170 gam. Khi đưa 528 gam dung dịch KCl bão hòa 210C lên 800C thì phải thêm bao nhiêu gam KCl?
A. 452 g B. 552 g C. 600 g D. 350g
Câu 19: Để kết tủa hoàn toàn 10 ml dung dịch hỗn hợp MgSO4 0,1 M và ZnSO4 0,1 M, người ta dùng vừa đủ một lượng dung dịch NaOH 40 %. Khối lượng dung dịch NaOH cần lấy là:
A. 0,2 g B. 0,4 g C. 0,8 g D. 0,6 g
Câu 20: Khử 20 gam hỗn hợp gồm 60 % Fe2O3 và 40 % CuO về khối lượng bằng khí hiđro dư. Khối lượng Fe và Cu thu được sau phản ứng lần lượt là:
A. 12 g và 8g B. 8,2 g và 6,2 g C. 8,4 g và 6,4 g D. Tất cả đều sai
Câu 21: Để phân biệt 3 dung dịch: FeCl2, FeCl3, HCl đựng trong 3 ống nghiệm thì phải dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Na2SO4 B. ZnCl2 C. NaOH D. K2SO4
Câu 22: Tính chất nào sau đây là sai?
A. Một số kim loại tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và khí hidro.
B. Kim loại hoạt động mạnh có thể đẩy kim loại hoạt động yếu ra khỏi dung dịch muối của nó.
C. Tất cả các kim loại phản ứng với oxi tạo ra oxit bazơ.
D. Nhiều kim loại phản ứng với nhiều phi kim tạo ra muối.
Câu 23: Một dung dịch có chứa 1g NaOH trong 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là:
A. 0,5 M B. 0,15 M C. 0,01 M D. 0,25 M
Câu 24: Để hoà tan 5,1 gam oxit có dạng R2O3 cần dùng 43,8 gam dung dịch HCl 25%. Công thức oxit đem dùng là:
A. Fe2O3 B. Al2O3 C. Cr2O3 D. Ga2O3
Câu 25: Để khẳng định một chất lỏng là tinh khiết thi người ta dựa vào tính chất nào sau đây?
A. Có nhiệt độ sôi nhất định B. Có nhiệt độ sôi thay đổi
C. Có nhiệt độ nóng chảy thay đổi D. Không màu, không mùi
Câu 26: Nhằm xác định vị trí của những kim loại X, Y, Z, T trong dãy hoạt động hóa học, người ta thực hiện phản ứng của kim loại với dung dịch muối của kim loại khác, thu được những kết quả sau:
+ Thí nghiệm 1: Kim loại X đẩy kim loại Z ra khỏi muối.
+ Thí nghiệm 2: Kim loại Y đẩy kim loại Z ra khỏi muối.
+ Thí nghiệm 3: Kim loại X đẩy kim loại Y ra khỏi muối.
+ Thí nghiệm 4: Kim loại Z đẩy kim loại T ra khỏi muối.
Nếu sắp xếp mức độ hoạt đông hóa học của các kim loại theo chiều giảm dần thì dãy sắp xếp nào sau đây là đúng
A. Y>X>T>X. B. X>Y>Z>T. C. Y>X>Z>T. D. X>Y>T>Z.
Câu 27: Cho các kim loại Al, Fe, Cu, Mg, Ag. Hãy nhận xét kết quả nào sau đây sai:
A. Kim loại không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội: Al, Fe.
B. Kim loại tác dụng với H2SO4 loãng, HCl: Cu, Ag.
C. Kim loại tác dụng với dung dịch NaOH: Al
D. Kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường: Tất cả các kim loại trên.
Câu 28: Cho các oxit: CaO, CuO, Fe2O3, Al2O3, SO3,P2O5. Những chất tác dụng với dd NaOH
A. CaO, CuO, Fe2O3 B. CuO, Fe2O3, Al2O3 C. CaO, SO3, Al2O3 D. SO3, P2O5, Al2O3
Câu 29: Este nào sau đây có trong thành phần chất béo?
A. CH3COOC2H5 B. C17H35COOC3H7
C. (CH3COO)3C3H5 D. (C17H35COO)3C3H5
Câu 30: Khi phân tích một muối chứa 17,1 % Ca; 26,5% P; 54,7% O và 1,7 % H về khối lượng. Công thức hóa học của muối là công thức nào sau đây:
A. CaHPO4 B. Ca(H2PO4)2 C. Ca3(PO4)2 D. Ca(HPO4)2
Download tài liệu để xem thêm chi tiết.