Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 14 năm 2015 – 2016, Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 14 năm 2015 – 2016 là đề thi giải Toán qua mạng có đáp án đi kèm, được Tài Liệu Học Thi
Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 14 năm 2015 – 2016 là đề thi giải Toán qua mạng có đáp án đi kèm, được Tài Liệu Học Thi sưu tầm và giới thiệu nhằm giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 – 2016.
Xem Tắt
Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 14 năm 2015 – 2016 có đáp án
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 1.1: Tính: 2155 – (174 + 2155) + (-68 + 174) = ………..
Câu 1.2: Tính tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn: -5 < x ≤ 6
Câu 1.3: Số nguyên bé nhất trong các số: 3; -5; 6; -12; -9; 0 là: ………….
Câu 1.4: Tính: 666 – (-111) – (-333) + 50 = …………
Câu 1.5: Tính giá trị biểu thức: A = (139139.133 – 133133.139) : (2 + 4 + 6 + ….. + 2002) = ……….
Câu 1.6: Tích của 4 số tự nhiên liên tiếp là 93024. Số lớn nhất trong 4 số đó là: ……..
Câu 1.7: Cần dùng tất cả bao nhiêu chữ số để đánh số trang của quyển sách toán 6 tập I dày 152 trang? (Bắt đầu từ trang số 1)
Câu 1.8: Số tự nhiên n lớn nhất để n + 28 chia hết cho n + 4 là: n = ………..
Câu 1.9: Cho A = 4 + 22 + 23 + 24 + ….. + 220 = 2n. Khi đó n = ………..
Câu 1.10: Cho 2006 đường thẳng trong đó bất kì 2 đường thẳng nào cũng cắt nhau. Không có 3 đường thẳng nào đồng quy. Tính số giao điểm của chúng.
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: Tìm tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -2016 ≤ x ≤ 2016
Câu 2.2: Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho cả 2 và 5?
Câu 2.3: Tìm x thỏa mãn: 720 : (x – 17) = 12
Câu 2.4: Tìm x, y để số tự nhiên 30xy chia hết cho cả 2 và 9 và chia 5 dư 2.
Câu 2.5: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất; biết rằng khi chia số này cho 29 dư 5 và chia cho 31 dư 28.
Bài 3: Tìm cặp bằng nhau
Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 14
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 1.1: -68
Câu 1.2: 11
Câu 1.3: -12
Câu 1.4: 1160
Câu 1.5: 0
Câu 1.6: 19
Câu 1.7: 348
Câu 1.8: 20
Câu 1.9: 21
Câu 1.10: 2011015
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: 0
Câu 2.2: 90
Câu 2.3: 77
Câu 2.4: 4; 2
Câu 2.5: 121
Bài 3: Tìm cặp bằng nhau
(1) = (20); (2) = (16); (3) = (14); (4) = (9); (5) = (18); (6) = (11); (7) = (12); (8) = (17); (10) = (15); (13) = (19)