Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 4 năm 2016 – 2017, Chúng tôi xin giới thiệu tới các bạn Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 4 năm 2016 – 2017 để tham khảo chuẩn bị
Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 4 năm 2016 – 2017 là đề thi giải Toán qua mạng có đáp án đi kèm, được sưu tầm và giới thiệu nhằm giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2016 – 2017.
Xem Tắt
Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 4 năm 2016 – 2017
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 1: Tìm x, biết 814 – (x – 305) = 712
a) 407 b) 1221 c) 215 d) 203
Câu 2: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 3 lần hiệu của số lớn trừ số bé và bằng nửa tích của hai số. Hai số cần tìm là
a) 7 và 14 b) 10 và 5 c) 8 và 14 d) 3 và 6
Câu 3:
a) 1 b) 168 c) 1680 d) 110
Câu 4:
a) 912 b) 114 c) 228 d) 456
Câu 5: Tính: (26 – 1) : 32 + 33.52 =……
a) 862 b) 682 c) 628 d) 826
Câu 6: Tổng 5 số tự nhiên liên tiếp là một số lớn hơn 11 và nhỏ hơn 21. Tổng đó có giá trị là ……
a) 15 b) 16 c) 18 d) 12
Câu 7: Tính: 250 : [650 – (4.53 + 22.25)] = ……
a) 8 b) 12 c) 5 d) Giá trị khác
Câu 8: Cho đường thẳng xy và một điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên xy lấy 2 điểm M, N sao cho M nằm giữa O và N. Tia đối của tia MO là tia
a) NO b) OM c) MN d) ON
Câu 9: Cho 4 chữ số 0; 3; 7; 6. Viết số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau từ các chữ số trên. Tổng của hai số đó là
a) 13640 b) 6143 c) 10697 d) 11210
Câu 10: Biết a chia cho 5 dư 2 và b chia cho 5 dư 3. Khi đó a, b chia cho 5 có số dư là
a) 2 b) 3 c) 1 d) 0
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 1: Tìm y biết : (7 – y).3 = 12
Câu 2: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, biết rằng khi chia số này cho 29 thì dư 5, còn khi chia cho 31 thì dư 28. Số cần tìm là
Câu 3: Tính: 52.6 – 42 : 8
Câu 4: Tính: 25 – 18 + 36 = ……
Câu 5: Gọi A là tập các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho cả 2 và 5. B là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 9. Số phần tử thuộc cả hai tập hợp A và B là:…
Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 4
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
5 = 6; 8 = 4; 9 = 2; 1 = 10; 3= 7
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 1: a Câu 2: d Câu 3: b Câu 4: c Câu 5: b
Câu 6: a Câu 7: c Câu 8: c Câu 9: c Câu 10: c
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 1: 3 Câu 2: 121
Câu 3: 142 Câu 4: 43 Câu 5: 1