Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 16 năm 2016 – 2017, Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 16 năm 2016 – 2017, có đáp án đi kèm. Giúp các em học sinh lớp 8 ôn tập và
Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 16 năm 2016 – 2017, có đáp án đi kèm. Giúp các em học sinh lớp 8 ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2016 – 2017. Mời các em cùng theo dõi nội dung chi tiết:
Xem Tắt
Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 16 năm 2016 – 2017 có đáp án
Bài 1: 12 con giáp
Câu 1: Cho tam giác ABC, AD là tia phân giác của góc BAC (D thuộc BC), AB = 5cm, BC = 6cm, CA = 7cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng BD là ….cm.
Trả lời: ……
Câu 2: Số các số tự nhiên n thỏa mãn là?
Câu 3: Giá trị x > 0 thỏa mãn phương trình là x = ?
Trả lời: ……
Câu 4: Số dư khi chia x6 + 10 cho x – 2 là bao nhiêu?
Trả lời: ……
Câu 5: Một trường có 1500 học sinh trong đó có 35% học sinh đi xe bus đến trường. Số học sinh không đi xe bus đến trường là bao nhiêu học sinh?
Trả lời: ……
Câu 6: Cho các số a,b,c khác 0 thỏa mãn hệ thức a + b + c = 0. Rút gọn biểu thức
ta được kết quả là bao nhiêu?
Trả lời: ……
Câu 7: Khi đa thức f(x) chia cho x + 2 thì dư -4; chia cho x – 3 thì dư 21; chia cho (x – 3)(x + 2) thì được thương là x2 + 4 và còn dư thì hạng tử tự do của đa thức f(x) là bao nhiêu?
Trả lời: ……
Câu 8: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 8cm, BC =10cm. Gọi AD là đường phân giác trong của góc A (D thuộc BC). Độ dài đoạn DB là bao nhiêu cm?
Trả lời: ……
Câu 9: Phương trình có số nghiệm là
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Câu 10: Tổng các hệ số của đa thức trong khai triển (x2 – 2xy + y2)7 là bao nhiêu?
Trả lời: ……
Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1: Hình vuông ABCD có diện tích là 121cm2 thì chu vi của hình vuông đó là bao nhiêu cm?
Trả lời: ……
Câu 2: Số tự nhiên n khác 0 lớn nhất thỏa mãn là bao nhiêu?
Trả lời: ……
Câu 3: Giá trị của biểu thứclà bao nhiêu?
Trả lời: ……
Câu 4: Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = 6cm và BC = 4cm. Đường cao tương ứng với cạnh AB có độ dài bằng 5cm. Khi đó đường cao tương ứng với cạnh BC có độ dài bằng bao nhiêu cm?
Trả lời: ……
Câu 5: Phương trình có nghiệm là x = ?
Trả lời: ……
Câu 6: Số tự nhiên nhỏ nhất chia cho 4 dư 3; chia cho 3 dư 2 và chia cho 2 dư 1 là số bao nhiêu?
Trả lời: ……
Câu 7: Biết số thực a khác 0 thỏa mãn Khi đó 1/a bằng bao nhiêu?
Trả lời: ……
Câu 8: Số tự nhiên x thoả mãn đẳng thức 5x2 – 35 = 25x là?
Trả lời: ……
Câu 9: Một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền là 13 và độ dài hai cạnh góc vuông là x và y. Nếu diện tích tam giác vuông đó là 14 thì khi đó x + y có giá trị là bao nhiêu?
Trả lời: ……
Câu 10: Cho tam giác ABC có diện tích 27cm2. Lấy các điểm M, N, P lần lượt trên các cạnh AB, BC, CA sao cho Khi đó diện tích tam giác MNP là bao nhiêu cm2
Trả lời: ……
Bài 3: Cuộc đua cún cưng
Câu 1: Giá trị của biểu thức (3x – 2)(4x + 1) – (3x – 2)4x + 1 khi x = 4 là bao nhiêu?
A. 13
B. 12
C. 11
D. 10
Câu 2: Điều kiện xác minh của phương trình là?
A. y # -3
B. y # +3 và y # -3
C. y # 3
D. y # +9 và y # -9
Câu 3: Giá trị của biểu thức là?
A. 512
B. 8
C. 24
D. 31/2
Câu 4: Nghiệm của phương trình là?
A. -2
B. -1
C. 2
D. -3
Câu 5: Nếu tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 6cm và 8cm và một hình vuông có chu vi bằng với chu vi của tam giác vuông trên thì khi đó diện tích hình vuông là bao nhiêu?
A. 144cm2
B. 196cm2
C. 36cm2
D. 49cm2
Câu 6: Nếu x, y là các số thực thỏa mãn xy = 6 và x2y + xy2 + x + y = 63. Giá trị của biểu thức x2 + y2 là?
A. 55
B. 81
C. 1173/32
D. 69
Câu 7: Cho tam giác ABC có cạnh AB = 14cm, AC = 21cm, AD là phân giác của góc A, biết BD = 8cm. Độ dài cạnh BC là bao nhiêu cm?
A. 15
B. 18
C. 22
D. 20
Câu 8: Cho hình thang ABCD (AB // CD) biết AB = 50cm, AD = 15cm, BC = 20cm. Đường cao của hình thang là 12cm. Khi đó diện tích của hình thang ABCD là bao nhiêu cm2?
D. 700
B. 750
C. 600
D. 650
Câu 9: Nếu x, y là các số nguyên dương thỏa mãn y2 + 3x2y2 = 30x2 + 517. Giá trị của biểu thức 3x2y2 là bao nhiêu?
A. 585
B. 588
C. 558
D. 858
Câu 10:
Tính giá trị của biểu thức:
A. 49/50
B. 47/49
C. 49/51
D. 50/51
Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 16 năm 2016 – 2017
Bài 1: 12 con giáp
Câu 1. 2,5 Câu 2. 9 Câu 3. 1 Câu 4: 74 Câu 5. 975 |
Câu 6. -3/2 Câu 7. -18 Câu 8. 40/7 Câu 9. C Câu 10. 0 |
Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1. 44 Câu 2. 6 Câu 3. 250 Câu 4: 7,5 Câu 5. -36 |
Câu 6. 11 Câu 7. 6 Câu 8. 7 Câu 9. 15 Câu 10. 9 |
Bài 3: Cuộc đua cún cưng
Câu 1. C Câu 2. B Câu 3. B Câu 4: C Câu 5. C |
Câu 6. D Câu 7. D Câu 8. B Câu 9. C Câu 10. C |