Đề thi Violympic Toán tiếng Anh lớp 3 vòng 5 năm 2015 – 2016, Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 vòng 5 năm 2015 – 2016 lài tài liệu tham khảo cho các em học
Xem Tắt
Đề thi Violympic Toán tiếng Anh lớp 3 vòng 5
Đề thi Violympic Toán tiếng Anh lớp 3 vòng 5 năm 2015 – 2016 à đề thi giải Toán bằng Tiếng Anh qua mạng dành cho học sinh lớp 3 có đáp án đi cùng. Mời các em học sinh cùng tham khảo để ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán Tiếng Anh qua mạng năm học 2016 – 2017.
Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 vòng 6 năm 2015 – 2016
Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 vòng 7 năm 2015 – 2016
Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 vòng 8 năm 2016 – 2017
Đề thi Violympic Toán tiếng Anh lớp 3
Exam number 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
Exam number 2: Fill in the blank with the suitable number.
Question 1: Calculate: 30 x 7 = …….
Question 2: Convert: 3m = …….. mm
Question 3: Calculate: 35 x 4 = ………..
Question 4: Convert: 1km = ……… m
Question 5: There are 6 students in a school’s drawing club. Last month, each student in the club drew 7 pictures. How many pictures are drawn in all?
Question 6: If 20 : y = 5 then y = ……..
Question 7: Fill in the missing number: 27 : ………. = 3
Question 8: If 12 : x = 4 then x = ……….
Question 9: How many right angles are there in the figure?
Question 10: 5m + 20dm = ……. cm
Exam number 3: Đỉnh núi trí tuệ
Question 1: Divide: 28 : 7 = ……..
Question 2: Divide: 21 : 7 = ……
Question 3: Divide: 42 : 6 = …….
Question 4: Divide: 42 : 7 = ……….
Question 5: Divide: 160cm : 5 = ……… cm
Question 6: 8dm 3mm = ………. mm + 3mm
Question 7: 7m + 200cm = ………. cm.
Question 8: …….m – 200cm = 500cm
Question 9: If ab – mn = 27 then 2mn – 1ab = ………
Question 10:
The value of M is ……….
Đáp án đề thi Violympic Toán tiếng Anh lớp 3 vòng 5
Exam number 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
(19) < (16) < (9) < (2) < (7) < (11) < (4) < (20) < (15) < (12) < (8) < (13) < (17) < (1) < (3) < (5) < (6) < (14) < (10) < (18)
Exam number 2: Fill in the blank with the suitable number.
Question 1: 210 Question 2: 3000 Question 3: 140 Question 4: 1000
Question 5: 42 Question 6: 4 Question 7: 9
Question 8: 3 Question 9: 8 Question 10: 700
Exam number 3: Đỉnh núi trí tuệ
Question 1: 4 Question 2: 3 Question 3: 7 Question 4: 6
Question 5: 32 Question 6: 800 Question 7: 900
Question 8: 7 Question 9: 73 Question 10: 8