Giáo án dạy hè ôn lớp 5 lên lớp 6, Giáo án dạy hè ôn lớp 5 lên lớp 6 được biên soạn kỹ lưỡng, giúp thầy cô hướng dẫn các em ôn lại toàn bộ kiến thức trọng tâm trong
Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến quý thầy cô tài liệu Giáo án dạy hè ôn lớp 5 lên lớp 6 được biên soạn kỹ lưỡng, giúp thầy cô hướng dẫn các em ôn lại toàn bộ kiến thức trọng tâm trong dịp hè, để chuẩn bị thật tốt cho năm học mới. Sau đây là nội dung chi tiết, mời thầy cô tham khảo và tải giáo án dưới đây.
KẾ HOẠCH DẠY ÔN TẬP TRONG HÈ MÔN TOÁN LỚP 6
Năm học: 2018- 2019
STT | GIẢNG | NỘI DUNG | GHI CHÚ |
1 | Ôn tập về số tự nhiên;các phép tính về số tự nhiên | ||
2 | Ôn tập các phép tính về phân số,hỗn số,số thập phân. | ||
3 | Ôn tập về giải toán có lời văn. | ||
4 | Ôn tập về giải toán có lời văn(tiếp) | ||
5 | Ôn tập về tam giác | ||
6 | Ôn tập về các phép tính-KSCL lần 1 | ||
7 | Ôn tập về chu vi,diện tích thể tích các hình. | ||
8 | Ôn tập về chu vi,diện tích, thể tích các hình | ||
9 | Ôn tập về giải toán có lời văn và chu vi,thể tích,diện tích (tiếp) | ||
10 | Ôn tập về dạng toán cơ bản về tìm thành phần chưa biết của phép tính | ||
11 | Ôn tập về dạng toán cơ bản về tìm thành phần chưa biết của phép tính | ||
12 | Ôn tập tổng hợp-Kiểm tra KSCL lần 2 |
Ngày soạn: 2/7/2018
Ngày dạy: 3-5/7/2018
Buổi 1: ÔN LUYỆN VỀ SỐ TỰ NHIÊN – CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN
PHẦN I: NHỮNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1. Các số 0,1,2,3,4 … là các số tự nhiên
Số 0 là số tự nhiên bé nhất, không có số tự nhiên lớn nhất.
2. Dùng 10 chữ số: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 để viết số và trong hệ tự nhiên.
3. Phân tích cấu tạo số trong hệ tự nhiên.
4. Các số chẵn có tận cùng: 2,4,6,8,0
5. Các số lẻ có tận cùng là: 1,3,5,7,9
6. Hai số tự nhiên chẵn hoặc lẽ hơn kém nhau 2 đơn vị
7. Phép cộng và tính chất của phép cộng.
* Phép cộng:
a. Tính giao hoán: a + b = b + a
b. Tính chất kết hợp (a + b) + c
c. Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a
d. Tìm số hạng chưa biết: a + x = b => x = b – a
8. Phép trừ và tính chất của phép trừ.
a. Trừ đi số 0: a – 0 = a
b. Số bị trừ = số trừ: a – a = 0
c. Tìm số bị trừ số trừ chưa biết:
x – a = b => x = b + a (số bị trừ = hiệu + số từ)
a – x = d => x = a – d (số bị trừ trừ đi hiệu)
9. Phép nhân và tính chất của phép nhân.
A x b = c (a; b là thừa số, c là tích)
a. Tính chất giao hoán: a x b = b x a
b. Tính chất kết hợp: (a b) . c = a (b . c)
c. Tính chất nhân 1: a . 1 = 1 . a = a
d. Nhân với số 0: a 0 = 0 . a = 0
e. Nhân 1 số với tổng (tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng)
a (b+c) = a . c + b.c
f. Tìm thừa số chưa biết:
a x = b => x = b : a
10. Phép chia và tính chất của phép chia:
Tính chất:
a. Chia cho 1: a : 1 = a
b. Số bị chia và số chia bằng nhau: a : a = 1
c. Số bị chia = 0: 0 : a = 0
11. Phép chia hết và phép chia có dư:
a : b = q => a = b q
a : b = q dư r => a =b q + r
Nếu r = 0 thì => a chia hết cho b
Nếu r 0 thì => a không chia hết cho b
* Tìm số bị chia và số chia chưa biết.
x : a = b => x = b a
b : x = q => x = b : q
………..