Giáo án Tiếng Anh 6 sách Chân trời sáng tạo, Giáo án Tiếng Anh 6 sách Chân trời sáng tạo mang tới các bài soạn trong học kì 1, để các thầy cô tham khảo soạn giáo
Giáo án Tiếng Anh 6 sách Chân trời sáng tạo mang tới các bài soạn trong học kì 1, để các thầy cô tham khảo soạn giáo án điện tử lớp 6 năm 2021 – 2022, chuẩn bị cho các tiết học Tiếng Anh 6 – Friends Plus trên lớp đạt kết quả cao nhất.
Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm giáo án môn Toán, Lịch sử – Địa lí, cùng hướng dẫn xem bộ sách giáo khoa lớp 6 mới để tìm hiểu trước về các bộ sách mới. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Tài Liệu Học Thi:
Giáo án Tiếng Anh 6 sách Chân trời sáng tạo năm 2021 – 2022
UNIT STARTER: LESSON 1: VOCABULARY
Free Time
Aims:
By the end of the lesson, students will be able to:
– Say questions and answers with the correct information.
– Develop students’ speaking and listening skills.
– Talking about their own hobbies and interests.
Teaching Aids:
– Textbook, tape, power point
STAGE/TIME | ACTIVITY |
I. WARM UP |
Sing a song: – The class sings “What do you do in your free time?” – Have Ss answer the question: “What do you do in your free time?“ + I listen to music, watch films, and play games, … – Have Ss ask the other ones in the class. |
II. WHILE -TEACHING |
*** Activity 1: Match the words with the pictures, then listen and check: – Teacher introduces some new words: * New words: 1. Skateboarding (n) – Show picture. 2. Photography (n): the activity of taking photographs or filming. 3. Art (n)- show picture 4. Cycling (n): the sport of riding a bike-show picture. |
– T has students open their books to page 18. – Students listen and check the answer. ***Activity 2: Listen and fill in the missing information by using the words in the box: – T has students open their books to page 18. – T invites some students to read the words aloud. – Read the text in silence before listening to the recording to do the task. – T explains the new words in the text before doing: New words: 1. To be good at Example: My mother is good at cooking. 2. To be interested in Example: I am interested in playing video games. 3. Favorite (n): a person or thing that is best liked. – Compare the answers each other before checking Key: 1. Music 2. Chatting 3. Video games 4. Skateboarding 5. Reading 6. Photography 7. Cooking *** Activity 3: Task 2 – page 18 – Teacher has students read through the key phrases with the class. – Students listen and complete the phrases. – Check the answers with the class. Key: 1. Music 2. cycling 3. films and watching TV 4. reading 5. shopping and meeting friends 6. chatting online 7. skateboarding 8. art 9. animals, dogs – T has some students say the sentences again. *** Activity 4: – Have Ss talk about hobbies and interests: work in pairs. Suggested questions: 1. What is your hobby? 2. What do you like doing? 3. Do you play any sports? 4. What sort of hobbies do you have? |
|
III. CONSOLIDATION |
– Summary the lesson. |
IV. HOMEWORK |
– Learn by heart all the new words. – Prepare for next lesson – Language focus: the Verb ” To be”. |
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Giáo án Tiếng Anh 6 sách Chân trời sáng tạo