Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 học kì 2, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 học kì 2 dành cho các bạn tham khảo, ôn tập cho kì thi cuối học
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 học kì 2 nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài tập. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 sắp tới. Chúc các bạn học tốt!
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10
BÀI HÔ HẤP TẾ BÀO
1. Ở những tế bào có nhân chuẩn, hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây?
a. Ti thể c. Không bào b. Bộ máy Gôngi d. Ribôxôm
2. Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là:
a. Ôxi, nước và năng lượng
b. Nước, đường và năng lượng
c. Nước, khí cacbônic và đường
d. Khí cacbônic, nước và năng lượng
3. Cho một phương trình tổng quát sau đây:
C6H12O6+6O2 6CO2+6H2O+ năng lượng
Phương trình trên biểu thị quá trình phân giải hoàn toàn của 1 phân tử chất
a. Disaccarit c. Prôtêin b.Glucôzơ d. Pôlisaccarit
4. Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là
a. ATP c. NADH b. ADP d. FADHz
5. Chất nào sau đây có thể được phân giải trong hoạt động hô hấp tế bào?
a. Mônsaccrit c. Protêin b. Lipit d. Cả 3 chất trên
6. Sơ đồ tóm tắt nào sau đây thể hiện đúng quá trình đường phân
a. Glocôzơ axit piruvic + năng lượng
b. Glocôzơ CO2+ năng lượng
c. Glocôzơ Nước + năng lượng
d. Glocôzơ CO2+ nước
7. Năng lượng giải phóng khi tế bào tiến hành đường phân 1 phân tử glucôzơ là:
a. Hai phân tử ADP b. Một phân tử ADP
c. Hai phân tử ATP d. Một phân tử ATP
8. Quá trình đường phân xảy ra ở:
a. Trên màng của tế bào b. Trong bào tương của tế bào chất
c. Trong tất cả các bào quan khác nhau d. Trong nhân của tế bào
9. Quá trình ôxi hoá tiếp tục axit piruvic xảy ra ở
a. Màng ngoài của ti thể b. Trong chất nền của ti thể
c. Trong bộ máy Gôn gi d. Trong các ribôxôm
10. Trong tế bào các a xít piruvic được ôxi hoá để tạo thành chất (A). Chất (A) sau đó đi vào chu trình Crep. Chất (A) là:
a. axit lactic b. Axêtyl-CoA c. axit axêtic d. Glucôzơ
11. Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axeetyl-CoA được oxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2?
a. 4 phân tử b. 2 phân tử c. 3 phân tử d. 1 phân tử
12. Trong hoạt động hô hấp tế bào, nước được tạo ra từ giai đoạn nào sau đây?
a. Đường phân b. Chuyển điện tử c. Chu trình Crep d. a và b đúng
BÀI QUANG HỢP
1. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ thông qua sử dụng năng lượng của ánh sáng được gọi là:
a. Hoá tổng hợp b. Hoá phân li c. Quang tổng hợp d. Quang phân li
2. Ngoài cây xanh dạng sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp?
a. Vi khuẩn lưu huỳnh b. Vi khuẩn chứa diệp lục và tảo
c. Nấm d. Động vật
3. Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp
a. Khí ôxi và đường b. Đường và nước
c. Đường và khí cabônic d. Khí cabônic và nước
4. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là:
a. Trong quang hợp, cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ
b. Quang hợp là sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ
c. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí O2
d. Nguyên liệu của quang hợp là H2O và O2
5. Loại sắc tố sau đây hấp thụ được ánh sáng là:
a. Clôroophin b. Phicôbilin c. Carôtenôit d. Cả 3 sắc tố trên
6. Chất diệp lục là tên gọi của sắc tố nào sau đây:
a. Sắc tố carôtenôit b. Clôroophin c. Phicôbilin d. Carôtenôit
7. Sắc tố carôtenôit có màu nào sau đây?
a. Xanh lục b. Nâu c. Da cam d. Xanh da trời
8. Phát biểu sau đây đúng khi nói về cơ chế của quang hợp là:
a. Pha sáng diễn ra trước, pha tối sau
b. Pha tối xảy ra trước, pha sáng sau
c. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời
d. Chỉ có pha sáng, không có pha tối
9. Pha sáng của quang hợp diễn ra ở
a. Trong các túi dẹp (tilacôit) của các hạt grana
b. Trong các nền lục lạp
c. Ở màng ngoài của lục lạp
d. Ở màng trong của lục lạp
10. Hoạt động sau đây không xảy ra trong pha sáng của quang hợp là:
a. Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng
b. Nước được phân li và giải phóng điện tử
c. Cacbon hidrat được tạo ra
d. Hình thành ATP
11. Trong quang hợp , ôxi được tạo ra từ quá trình nào sau đây?
a. Hấp thụ ánh sáng của diệp lục
b. Quang phân li nước
c. Các phản ứng ôxi hoá khử
d. Truyền điện tử
12. Trong pha sáng của quang hợp, nước được phân li nhờ:
a. Sự gia tăng nhiệt độ trong tê bào
b. Năng lượng của ánh sáng
c. Quá trình truyền điện tử quang hợp
d. Sự xúc tác của diệp lục
13. Trong pha sáng của quá trình quang hợp, ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra tư hoạt động nào sau đây?
a. Quang phân li nước .
b. Diệp lục hấp thu ánh sáng trở thành trạng thái kích động
c. Hoạt động của chuỗi truyền điện tử
d. Hấp thụ năng lượng của nước
14. Kết quả quan trọng nhất của pha sáng quang hợp là:
a. Các điện tử được giải phóng từ phân li nước
b. Sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng
c Sự giải phóng ôxid.
d. Sự tạo thành ATP và NADPH
15. Pha tối quang hợp xảy ra ở:
a. Trong chất nền của lục lạp b. Trong các hạt grana
c. Ở màng của các túi tilacôit d. Ở trên các lớp màng của lục lạp
16. Nguồn năng lượng cung cấp cho các phản ứng trong pha tối chủ yêu lấy từ:
a. Ánh sáng mặt trời
b. ATP do các ti thể trong tế bào cung cấp
c. ATP và NADPH từ pha sáng đưa sang
d. Tất cả các nguồn năng lượng trên
17. Hoạt động sau đây xảy ra trong pha tối của quang hợp là:
a. Giải phóng ô xi
b. Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbonhidrat
c. Giải phóng điện tử từ quang phân li nước
d. Tổng hợp nhiều phân tử ATP
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp