Hợp đồng mua bán tài sản công, Hợp đồng mua bán tài sản công là mẫu hợp đồng được ban hành kèm theo Nghị định 151/2017/NĐ-CP do Chính phủ ban hành. Mời các bạn cùng
Xin giới thiệu đến các bạn Mẫu hợp đồng mua bán tài sản công được chúng tôi tổng hợp và đăng tải ngay sau đây. Hợp đồng mua bán tài sản công là mẫu hợp đồng được ban hành kèm theo Nghị định 151/2017/NĐ-CP do Chính phủ ban hành. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————–
HỢP ĐỒNG MUA SẮM TÀI SẢN
Số:………….
(Áp dụng cho trường hợp mua sắm theo cách thức ký thỏa thuận khung)
Căn cứ Luật đấu thầu ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thỏa thuận khung số….. ngày… tháng… năm… giữa (tên đơn vị mua sắm tập trung) và (tên nhà thầu cung cấp tài sản, hàng hóa, dịch vụ);
Hôm nay, ngày ….. tháng …… năm ……, tại ………………., chúng tôi gồm có:
I. Nhà thầu cung cấp tài sản:
Tên đơn vị:………………………………………………………………………………………………
Giấy đăng ký kinh doanh số: ………………… ngày ……………. do …………………………. cấp.
Quyết định thành lập số: ……………. ngày ………………………của………………
Mã số thuế:…………………………………………………………………………………………….
Đại diện bởi: …………………………………….., chức vụ…………………………………
II. Cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp sử dụng tài sản (Bên mua sắm tài sản):
Tên đơn vị:………………………………………………………………………………………………
Quyết định thành lập số: ……………. ngày ………………. của……………………….
Mã số quan hệ với NSNN:……………………………………………………………………………..
Mã số thuế (nếu có):…………………………………………………………………………………..
Đại diện bởi: ……………………………………………., chức vụ………………………….
Hai bên thống nhất ký Hợp đồng mua sắm tài sản với các nội dung như sau:
Điều 1. Chủng loại, số lượng tài sản
1. Chủng loại tài sản mua sắm.
2. Số lượng tài sản mua sắm.
Điều 2. Giá bán tài sản
Giá bán tài sản tương ứng với từng loại tài sản tại Điều 1 của Hợp đồng.
Điều 3. Phương thức và thời hạn thanh toán
1. Phương thức thanh toán
2. Thời hạn thanh toán
Điều 4. Thời gian, địa điểm giao, nhận tài sản
1. Thời gian giao, nhận tài sản
2. Địa điểm giao, nhận tài sản.
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của các bên.
1. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu cung cấp tài sản:
a) Quyền và nghĩa vụ bảo hành, bảo trì tài sản.
b) Quyền và nghĩa vụ đào tạo, hướng dẫn sử dụng tài sản (nếu có).
c) Quyền và nghĩa vụ khác.
2. Quyền và nghĩa vụ của đơn vị trực tiếp sử dụng tài sản.
Điều 6. Chế độ xử phạt do vi phạm hợp đồng.
Hợp đồng này được làm thành…. bản có giá trị pháp lý như nhau; cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp sử dụng tài sản, nhà thầu cung cấp tài sản (mỗi bên giữ 02 bản); gửi 01 bản cho đơn vị mua sắm tập trung./.
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU |
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ |
Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.