Hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư, Hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP CĂN HỘ NHÀ CHUNG CƯ
Chúng tôi gồm có:
Bên thế chấp (sau đây gọi là bên A)(1):
…………………………………………………………. ………………………………………………………….
Bên nhận thế chấp (sau đây gọi là bên B)(1):
………………………………………………………….. …………………………………………………………
Hai bên đồng ý thực hiện việc thế chấp căn hộ nhà chung cư theo các thỏa thuận sau đây:
Xem Tắt
- 1 ĐIỀU 1NGHĨA VỤ ĐƯỢC BẢO ĐẢM
- 2 ĐIỀU 2TÀI SẢN THẾ CHẤP
- 3 ĐIỀU 3GIÁ TRỊ TÀI SẢN THẾ CHẤP
- 4 ĐIỀU 4NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
- 5 ĐIỀU 5NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
- 6 ĐIỀU 6VIỆC ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP VÀ NỘP LỆ PHÍ
- 7 ĐIỀU 7XỬ LÝ TÀI SẢN THẾ CHẤP
- 8 ĐIỀU 8PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG
- 9 ĐIỀU 9CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
- 10 ĐIỀU ……………………………………………………………………………………….
- 11 ĐIỀU ……. ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
ĐIỀU 1
NGHĨA VỤ ĐƯỢC BẢO ĐẢM
1. Bên A đồng ý thế chấp căn hộ của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với bên B.
2. Nghĩa vụ được bảo đảm là (3): ……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………. ………
ĐIỀU 2
TÀI SẢN THẾ CHẤP
Căn hộ thuộc quyền sở hữu của bên A theo ……………………………… ……………….
……………………………………………………………………………………………… ………………. (2), cụ thể như sau:
– Địa chỉ: …………………………………….
– Căn hộ số: …………………. tầng:
– Tổng diện tích sử dụng: ……. …………
– Diện tích xây dựng: …………………….
– Kết cấu nhà: …………….. …..
– Số tầng nhà:
Căn hộ nêu trên là tài sản gắn liền với thửa đất sau:
– Thửa đất số: ……………………………………….. ….
– Tờ bản đồ số: ………………………………………… ..
– Địa chỉ thửa đất: ………………………………………. ………………………………………
– Diện tích: …………………………. m2 (bằng chữ: ……….. ……………………………..)
– Hình thức sử dụng:
+ Sử dụng riêng: ……………. ………………… m2.
+ Sử dụng chung: ……………. ……………….. m2.
– Mục đích sử dụng: …………………………….. …….
– Thời hạn sử dụng: …………………………… ……….
– Nguồn gốc sử dụng: …………………………. ……..
Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): …………………… ………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
ĐIỀU 3
GIÁ TRỊ TÀI SẢN THẾ CHẤP
Giá trị tài sản thế chấp nêu tại Điều 2 của Hợp đồng này là: ……………………. đồng
(bằng chữ: ……………………………………………………… đồng) theo văn bản xác định giá trị tài sản thế chấp ngày …./……../……..
ĐIỀU 4
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
1. Nghĩa vụ của bên A:
– Giao các giấy tờ về tài sản thế chấp cho bên B;
– Không được chuyển nhượng, chuyển đổi, tặng cho, cho thuê, góp vốn hoặc dùng tài sản thế chấp để bảo đảm cho nghĩa vụ khác nếu không được bên B đồng ý bằng văn bản;
– Bảo quản, giữ gìn tài sản thế chấp; áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo toàn giá trị tài sản thế chấp trong trường hợp tài sản thế chấp có nguy cơ bị hư hỏng do khai thác, sử dụng;
– Tạo điều kiện thuận lợi cho bên B kiểm tra tài sản thế chấp.
2. Quyền của bên A:
– Được sử dụng, khai thác, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản thế chấp;
– Nhận lại các giấy tờ về tài sản thế chấp sau khi hoàn thành nghĩa vụ trả nợ.
– Yêu cầu bên B bồi thường thiệt hại nếu làm mất, hư hỏng các giấy tờ về tài sản thế chấp.
ĐIỀU 5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
1. Nghĩa vụ của bên B:
– Giữ và bảo quản các giấy tờ về tài sản thế chấp, trong trường hợp làm mất, hư hỏng, thì phải bồi thường thiệt hại cho bên A;
– Giao lại các giấy tờ về tài sản thế chấp cho bên A khi bên A hoàn thành nghĩa vụ trả nợ.
2. Quyền của bên B:
– Kiểm tra hoặc yêu cầu bên A cung cấp thông tin về thực trạng tài sản thế chấp;
– Yêu cầu bên A áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo toàn giá trị tài sản thế chấp trong trường hợp tài sản thế chấp có nguy cơ bị hư hỏng do khai thác, sử dụng;
– Yêu cầu xử lý tài sản thế chấp theo phương thức đã thỏa thuận.
ĐIỀU 6
VIỆC ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP VÀ NỘP LỆ PHÍ
1. Việc đăng ký thế chấp tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên ……………… chịu trách nhiệm thực hiện.
2. Lệ phí liên quan đến việc thế chấp căn hộ theo Hợp đồng này do bên ……………… chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU 7
XỬ LÝ TÀI SẢN THẾ CHẤP
1. Trong trường hợp hết thời hạn thực hiện nghĩa vụ mà bên A không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ thì bên B có quyền yêu cầu xử lý tài sản thế chấp theo phương thức (4):
2. Việc xử lý tài sản thế chấp được thực hiện để thanh toán nghĩa vụ cho bên B sau khi đã trả chi phí bảo quản, bán tài sản và các chi phí khác có liên quan đến việc xử lý tài sản thế chấp.
ĐIỀU 8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu tòa án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 9
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, về căn hộ đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
1.2. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này
a) Căn hộ không có tranh chấp;
b) Căn hộ không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;
1.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;
1.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đã xem xét kỹ, biết rõ về căn hộ nêu tại Điều 2 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sở hữu căn hộ, quyền sử dụng đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
ĐIỀU ……………………………………………………………………………………….
ĐIỀU ……. ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.
BÊN A (Ký và ghi rõ họ tên) |
BÊN B (Ký và ghi rõ họ tên) |
LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày ……… tháng ……….. năm ……… (bằng chữ ………………. ……………………………)
tại ……………………………………………………………………………. …………………………………………,
tôi ………………………………………, Công chứng viên, Phòng Công chứng số …….. ………….,
tỉnh/thành phố ……………………………………….
CÔNG CHỨNG:
– Hợp đồng thế chấp bằng căn hộ nhà chung cư được giao kết giữa bên A là …………………………………………………. và bên B là ……………………………………………………………..………………………………; các bên đã tự nguyện thỏa thuận giao kết hợp đồng;
– Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
– Nội dung thỏa thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;
– …………………………………………………………………………………………………………… …..
……………………………………………………………………………………………………….. …..(5)
– Hợp đồng này được làm thành ………. bản chính (mỗi bản chính gồm ……. tờ, ……..trang), giao cho:
+ Bên A …… bản chính;
+ Bên B ……. bản chính;
Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.
Số ………………………….., quyển số …………….TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
(1) Ghi bên giao kết hợp đồng như sau:
1.1. Trường hợp là cá nhân:
Ông/Bà: ………………………………………………
Sinh ngày: ………/……../…………….
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số: ……………………………… cấp ngày ……./……./…….. tại ……………………………………………………………….. ….
Quốc tịch (đối với người nước ngoài): ……………………………………………….. …
Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………… ……
Số điện thoại: ……………………………………… Email: …………………………………….
Trường hợp từ hai cá nhân trở lên thì thông tin của từng cá nhân được ghi lần lượt như trên.
1.2. Trường hợp là vợ chồng:
Ông: ……………………………………….
Sinh ngày: ………/………/………….
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số:……………………………………….. …
cấp ngày ……/……./…….. tại …………………………………………………………………… .
Quốc tịch (đối với người nước ngoài): ……………………………………………….. …
Cùng vợ là bà: ……………………………………… ..
Sinh ngày: ………/………/……….. ..
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số: ………………… ………………………..
cấp ngày ……./……./………. tại …………………………………… …………………………….
Quốc tịch (đối với người nước ngoài): ……………………. …………………………….
Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………….. ……………………………….
Số điện thoại: ………………………………..
Email: ……………………………. ………..
1.3. Trường hợp là hộ gia đình:
a) Họ và tên chủ hộ:……………. ……….
Sinh ngày:………/……../…………. …
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :…………………………………………….. …
cấp ngày ……./……./…….. tại ……………………………………………………………….. ….
Sổ hộ khẩu số: ……………………. cấp ngày ……../……../……. tại …………… ……..
Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………… ………
Số điện thoại: ………………………………….
Email: ……………………………….. ……..
b) Các thành viên khác của hộ gia đình (người có đủ năng lực hành vi dân sự):
– Họ và tên: …………………….. ..
Sinh ngày: ………/………/….. ……..
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số: …………………………………………..
cấp ngày ……./……./……. tại …………………………………………………………………..
Trường hợp hộ gia đình có nhiều thành viên thì các thông tin của từng thành viên được ghi lần lượt như trên.
* Trường hợp bên giao kết nêu tại các điểm 1.1, 1.2 và 1.3 nêu trên có người đại diện thì ghi:
Họ và tên người đại diện: ……………. ………
Sinh ngày: ………./……../…. ….
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số: ……………….. …………………………
cấp ngày ……./……./…….. tại ……………………………………………….. ………………….
Giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện: ………….. ………………….
……………………………………………………………………………………….. ………………..
Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………. …………………..
Số điện thoại: ……………………….. ……….
Email: …………………………………… ……….
1.4. Trường hợp là tổ chức:
Tên tổ chức:…………………………………. …
Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………
Kích vào nút Tải về để tải mẫu hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư này