Kế hoạch dạy học học kì 2 lớp 3 năm 2019 – 2020, Do ảnh hưởng của Covid-19, ngày 31/03/2020 Bộ GD&ĐT đã ban hành Công văn 1125/BGDĐT-GDTH điều chỉnh nội dung dạy
Do ảnh hưởng của Covid-19, ngày 31/03/2020 Bộ GD&ĐT đã ban hành Công văn 1125/BGDĐT-GDTH điều chỉnh nội dung dạy học kỳ II năm 2019 – 2020. Theo đó, giáo viên sẽ phải làm kế hoạch giảng dạy dựa trên tinh giản này cho phù hợp với tình hình thực tế của trường mình.
Vậy mời thầy cô lớp 3 tham khảo hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học học kì 2 năm học 2019 – 2020 môn Tiếng Việt, Toán, Đạo đức, Thủ công, Tự nhiên xã hội lớp 3 trong bài viết dưới đây:
Xem Tắt
Điều chỉnh nội dung dạy học học kì 2 năm 2019 – 2020
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 3
Tuần | Môn | Bài | Chi chú |
21 | Tập đọc – KC | Tiết 61 + 62: Ông tổ nghề thêu (tr.22) | |
Chính tả | Tiết 41: Nghe viết: Ông tổ nghề thêu (tr.24) | ||
Tập đọc | Tiết 63: Bàn tay cô giáo (tr.25) | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | |
Luyện từ và câu | Tiết 21: Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu? ( tr. 26) | Bài tập 2: giảm ý b hoặc c. Bài tập 3: giảm ý b hoặc c. | |
Tập viết | Tiết 21: Ôn chữ hoa O,Ô,Ơ | ||
Chính tả | Tiết 42: Nghe – viết: Ê-đi-xơn (tr.33) | ||
TLV | Tiết 21: Nói về trí thức. Nghe – kể: Nâng niu từng hạt giống | Giảm bài tập 2. | |
22 | TĐ- KC | Tiết 64 + 65: Nhà bác học và bà cụ | Giảm yêu cầu: chuyển thành yêu cầu “Kể lại từng đoạn của câu chuyện”. |
Chính tả | Tiết 43: Nghe viết: Người sáng tác quốc ca Việt Nam( tr. 47) | ||
Tập đọc | Tiết 66: Cái cầu | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | |
Luyện từ và câu | Tiết 22: Từ ngữ về sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm, chấm hỏi | ||
Tập viết | Tiết 22: Ôn chữ hoa P | ||
Chính tả | Tiết 44: Nghe – viết: Đối đáp với vua | ||
TLV | Tiết 22: Nói, viết về người lao động | ||
23 | TĐ- KC | Tiết 67 + 68: Nhà ảo thuật | |
Chính tả | Tiết 45: Nghe – viết: Hội vật | ||
Tập đọc | Tiết 69: Chương trình xiếc đặc sắc | ||
Luyện từ và câu | Tiết 23: Nhân hóa, ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào? | ||
Tập viết | Tiết 23: Ôn chữ hoa Q | ||
Chính tả | Tiết 46: Nghe – viết: Sự tích lễ hội Chử Đồng | ||
TLV | Tiết 23: Kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật. | ||
24 | TĐ- KC | Tiết 70 + 71: Đối đáp với vua | |
Chính tả | Tiết 47: Nghe – viết: Cuộc chạy đua trong rừng | ||
Tập đọc | Tiết 72: Tiếng đàn | ||
Luyện từ và câu | Tiết 24: Từ ngữ về nghệ thuật. Dấu phẩy. | ||
Tập viết | Tiết 24: Ôn chữ hoa R | ||
Chính tả | Tiết 48: Nghe – viết: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục | ||
TLV | Tiết 24: Kể về lễ hội | ||
25 | TĐ- KC | Tiết 73 + 74: Hội vật | |
Chính tả | Tiết 49: Nhớ – viết: Một mái nhà chung | ||
Tập đọc | Tiết 75: Hội đua voi ở Tây Nguyên | ||
Luyện từ và câu | Tiết 25: Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Vì Sao? | – Bài tập 2: giảm ý b hoặc c.- Bài tập 3: giảm ý c, d. | |
Tập viết | Tiết 25: Ôn chữ hoa S | ||
Chính tả | Tiết 50: Nghe – viết: Bác sĩ Y-éc-xanh | ||
TLV | Tiết 25: Kể về một ngày hội | ||
26 | TĐ- KC | Tiết 76 + 77: Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử | |
Chính tả | Tiết 51: Nghe – viết: Ngôi nhà chung | ||
Tập đọc | Tiết 78: Rước đèn ông sao | ||
Luyện từ và câu | Tiết 26: Từ ngữ về lễ hội. Dấu phẩy. | ||
Tập viết | Tiết 26:Ôn chữ hoa T | ||
Chính tả | Tiết 52: Nghe – viết: Quà của đồng nội | ||
TLV | Tiết 26: Kể về một ngày hội. | ||
27 | Tiếng việt | Ôn tập giữa HKII (tiết 1) | |
Tiếng việt | Ôn tập giữa HKII (tiết 2) | ||
Tiếng việt | Ôn tập giữa HKII (tiết 3) | ||
Tiếng việt | Ôn tập giữa HKII (tiết 4) | ||
Tiếng việt | Ôn tập giữa HKII (tiết 5) | ||
Tiếng việt | Ôn tập giữa HKII (tiết 6) | ||
Tiếng việt | Kiểm tra đọc | ||
Tiếng Việt | Kiểm tra viết | ||
28 | TĐ- KC | Tiết 79+ 80: Cuộc chạy đua trong rừng | |
Chính tả | Tiết 55: Nghe – viết: Dòng suối thức | ||
Tập đọc | Tiết 81: Cùng vui chơi | ||
Luyện từ và câu | Tiết 28: Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than | – Bài tập 2: giảm ý b hoặc c. | |
Tập viết | Tiết 28: Ôn chữ hoa U | ||
TLV | Tiết 28: Kể lại trận thi đấu thể thao | ||
Luyện từ và câu | Tiết 29: Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy | Giảm bài tập 2. | |
29 | TĐ- KC | Tiết 82+ 83: Buổi học thể dục | |
Tập đọc | Tiết 84: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục | ||
Luyện từ và câu | Tiết 30: Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm | – Bài tập 1: giảm ý b hoặc c.- Giảm bài tập 3. | |
Tập viết | Tiết 29: Ôn chữ hoa V | ||
TLV | Tiết 29: Viết thư | ||
TĐ- KC | Tiết 85+ 86: Gặp gỡ ở Lúc- xăm – bua | – Giảm bài tập 2.- Bài tập 3: giảm ý c. | |
30 | TĐ | Tiết 87: Một mái nhà chung | |
Luyện từ và câu | Tiết 31: Từ ngữ về các nước. Dấu phẩy | – Giảm bài tập 2.- Bài tập 3: giảm ý c. | |
TĐ- KC | Tiết 88+ 89 : Bác sĩ Y-éc-xanh | ||
Luyện từ và câu | Tiết 32: Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu chấm, dấu hai chấm. | – Bài tập 3: giảm ý a hoặc b. | |
Tập viết | Tiết 30: Ôn chữ hoa X | ||
TLV | Tiết 30: Thảo luận về bảo vệ môi trường | ||
TĐ | Tiết 90: Bài hát trồng cây | ||
31 | TĐ- KC | Tiết 91+ 92: Người đi săn và con vượn | |
Luyện từ và câu | Tiết 33: Nhân hóa. | ||
Tập đọc | Tiết 93: Cuốn sổ tay | ||
Luyện từ và câu | Tiết 34: Từ ngữ về thiên nhiên. Dấu chấm, dấu phẩy. | ||
Tập viết | Tiết 31: Ôn chữ hoa Y | ||
Tập viết | Tiết 32: Ôn chữ hoa A,M,N,V ( kiểu 2) | ||
TLV | Tiết 31: Nói, viết về bảo vệ môi trường. | ||
32 | TĐ- KC | Tiết 94+ 95: Cóc kiện trời | |
Tập đọc | Tiết 96: Mặt trời xanh của tôi | ||
TĐ- KC | Tiết 96 + 97: Sự tích chú cuội cung trăng. | ||
Tập đọc | Tiết 98: Mưa | ||
TLV | Tiết 32: Ghi chép sổ tay | ||
TLV | Tiết 33: Nghe – kể: Vươn tới các vì sao. Ghi chép sổ tay. | ||
33 | Tiếng việt | Ôn tập cuối HKII ( tiết 1) | |
Tiếng việt | Ôn tập cuối HKII ( tiết 2) | ||
Tiếng việt | Ôn tập cuối HKII ( tiết 3) | ||
Tiếng việt | Ôn tập cuối HKII ( tiết 4) | ||
Tiếng việt | Ôn tập cuối HKII ( tiết 5) | ||
Tiếng việt | Ôn tập cuối HKII ( tiết 6) | ||
Tiếng việt | Kiểm tra đọc | ||
Tiếng việt | Kiểm tra viết |
Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 3
Tuần | Môn | Bài | Ghi chú |
21 | Toán | Tiết 101: Luyện tập (tr. 103) | – Không làm bài tập bài tập 1 (dòng 1, dòng 2) (tr. 103); bài tập 2 (cột 1) (tr. 103); bài tập 3 (a) (tr. 103); bài tập 4 (tr.103). |
Tiết 102: Phép trừ các số trong phạm vi 10000( tr. 104); Luyện tập (tr.105) | – Tập trung yêu cầu biết đặt tính và thực hiện tính trừ trong phạm vi 10000; trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số.- Không làm bài tập 4 (tr. 104); bài tập 1 (cột 1) (tr. 105), bài tập 2 (dòng 1) (tr. 105), bài tập 3 (a) (tr. 105), bài tập 4 (tr. 105). | ||
Tiết 103: Luyện tập chung ( tr. 106) | |||
Tiết 104: Tháng – năm (tr.107); Luyện tập (tr.109) | Không làm bài tập 1 (tr. 109); bài tập 2 (tr.109). | ||
Tiết 105: Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính( tr.110) | |||
22 | Toán | Tiết 106: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tr. 113); Luyện tập(tr. 114) | – Tập trung yêu cầu biết đặt tính và thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần).- Không làm bài tập 1 (tr. 114); bài tập 2 (cột 1, cột 4) (tr. 114), bài tập 3 (tr. 114); bài tập 4 (tr. 114). |
Tiết 107: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo) (tr. 115); Luyện tập( tr.116) | – Tập trung yêu cầu biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần không liền nhau).- Không làm bài tập 4 (tr. 115), bài tập 1 (tr. 116), bài tập 4 (tr. 116). | ||
Tiết 108: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số( tr.117) | |||
Tiết 109: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số(tiếp theo)( tr.118) | |||
Tiết 110: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)( tr.119) | |||
23 | Toán | Tiết 111: Luyện tập (tr.120) | |
Tiết 112: Luyện tập chung(tr.120) | |||
Tiết 113: Làm quen với chữ số la mã ( tr.121) | |||
Tiết 114: Chủ đề: Thực hành xem đồng hồ ( Thực hành xem đồng hồ( tr.123); Thực hành xem đồng hồ ( tiếp theo)( tr.123) | – Ghép thành chủ đề.- Không làm bài tập 3 (tr. 124), bài tập 3 (tr. 126). | ||
Tiết 115+ 116: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tr. 128); Luyện tập (tr. 129); Luyện tập (tr. 129) | Không làm bài tập 3 (tr. 128), bài tập 3, bài tập 4 (tr. 129). | ||
24 | Toán | Tiết 117: Tiền Việt Nam (tr. 130); Luyện tập (tr. 132) | Không làm bài tập 2 (tr. 131), bài tập 1 (tr. 132), bài tập 4 (tr. 133). |
Tiết 118: Chủ đề: Làm quen với số liệu thống kê ( Làm quen với thống kê số liệu(tr.134); Làm quen với thống kê số liệu (tiếp theo) (tr. 136) | – Ghép thành chủ đề.- Không làm bài tập 2, bài tập 4 (tr. 135); bài tập 2 (tr. 137). | ||
Tiết 119 + 120 + 121: Chủ đề: Các số có năm chữ số ( Các số có năm chữ số (tr. 140); Luyện tập (tr. 142); Các số có năm chữ số (tiếp theo) (tr.143); Luyện tập (tr. 145) | – Ghép thành chủ đề.- Không làm bài tập 1 (tr. 140), bài tập 1, bài tập 4 (tr. 142); bài tập 3 (dòng a, b) (tr.142), bài tập 4 (tr. 144); bài tập 3, bài tập 4 (tr. 145). | ||
25 | Toán | Tiết 122: Số 100 000 – Luyện tập (tr.146) | |
Tiết 123+ 124: So sánh các số trong phạm vi 100000 (tr. 147); Luyện tập (tr. 148); Luyện tập (tr. 149) | – Tập trung yêu cầu biết so sánh các số trong phạm vi 100000; biết sắp xếp các số theo thứ tự; biết làm tính với các số trong phạm vi 100000 (tính viết và tính nhẩm).- Không làm bài tập 1 (tr. 147), bài tập 2, bài tập 3, bài tập 4 (tr. 148), bài tập 1, bài tập 4 (tr. 149). | ||
Tiết 125: Diện tích của một hình ( tr. 150) | |||
26 | Toán | Tiết 126: Đơn vị đo diện tích. Xăng – ti – mét vuông. ( tr.151) | |
Tiết 127: Diện tích hình chữ nhật (tr. 152) | |||
Tiết 128: Luyện tập ( 153) | |||
Tiết 129: Diện tích hình vuông (tr. 153) | |||
Tiết 130: Luyện tập ( 154) | |||
27 | Toán | Tiết 131+ 132 : Chủ đề: Phép cộng các số trong phạm vi 100000 ( Phép cộng các số trong phạm vi 100000 (tr. 155); Luyện tập (tr. 156); Luyện tập (tr. 159); Luyện tập chung (tr. 160) | – Ghép thành chủ đề.- Tập trung yêu cầu biết đặt tính và thực hiện phép tính cộng trong phạm vi 100000; vận dung để giải bài toán.Không làm bài tập 1, bài tập 3 (tr. 155), bài tập 3 (tr. 156), bài tập 4 (tr. 160); bài tập 1 (tr. 160); bài tập 2 (cột 1, cột 2) (tr. 160), bài tập 4 (tr. 160). |
Tiết 133: Chủ đề: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 ( Phép trừ các số trong phạm vi 100 000( tr.157); Luyện tập ( tr.159) | – Ghép thành chủ đề.- Tập trung yêu cầu biết đặt tính và thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 100000; vận dung để giải bài toán.Không làm bài tập 1(tr. 157), cột a bài tập 1 ( tr.159) cột a bài 2(tr.159) | ||
Tiết 134: Tiền Việt nam (tr. 157) | |||
Tiết 135: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (tr.161) | |||
28 | Toán | Tiết 136: Luyện tập (tr.162) | |
Tiết 137: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tr.163) | |||
Tiết 138: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số(tiếp theo) (tr.164) | |||
Tiết 139: Luyện tập (tr. 165) | – Tập trung yêu cầu biết đặt tính và thực hiện phép tính chia, nhân số có năm chữ số cho số có một chữ số; Vận dụng để giải bài toán.Không làm bài tập 4 (tr. 165), bài tập 1 (dòng 1) (tr. 165), bài tập 3 (tr. 166). | ||
Tiết 140: Luyện tập chung (tr. 165) | |||
29 | Toán | Tiết 141: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị ( tiếp theo)( 166) | |
Tiết 142: Luyện tập (tr. 167); Luyện tập (tr. 167) | – Tập trung yêu cầu biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.- Không làm bài tập 3 (từ trên xuống) (tr.167), bài tập 3 (từ dưới lên) (tr. 167), bài tập 4 (tr. 168). | ||
Tiết 143: Luyện tập chung (tr. 168) | |||
Tiết 144: Ôn tập các số đến 100 000 (tr. 169) | – Tập trung yêu cầu biết đọc, viết các số trong phạm vi 100000; so sánh các số trong phạm vi 100000.- Không làm bài tập 1 (tr. 169), bài tập 1 (cột 1) (tr. 170), bài tập 5 (tr. 170). | ||
Tiết 145: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) (tr. 170) | |||
30 | Toán | Tiết 146: Ôn tập về bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tr. 170) | |
Tiết 147: Ôn tập về bốn phép tính trong phạm vi 100 000 ( tiếp theo) (tr. 171) | |||
Tiết 148: Ôn tập về bốn phép tính trong phạm vi 100 000 ( tiếp theo) (tr. 172) | |||
Tiết 149: Ôn tập về đại lượng ( tr. 172) | |||
Tiết 150: Ôn tập về hình học (tr. 174); Ôn tập về hình học (tiếp theo) (tr.174) | – Tập trung yêu cầu xác định được góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng; tính được chu vi hình hình chữ nhật, hình vuông; biết tính diện tích các hình chữ nhật, hình vuông.- Không làm bài tập 2 (tr. 174), bài tập 4 (tr. 174), bài tập 3 (tr. 175). | ||
31 | Toán | Tiết 151: Ôn tập về giải toán (tr. 176) | |
Tiết 152: Ôn tập về giải toán ( tiếp theo) (tr. 176) | |||
Tiết 153: Luyện tập chung (tr. 177) | |||
Tiết 154: Luyện tập chung (tr. 178) | |||
Tiết 155: Luyện tập chung (tr. 179) | |||
32 | Toán | Kiểm tra cuối năm |
Kế hoạch dạy học môn Đạo đức lớp 3
Tuần | Môn | Bài | Ghi chú |
21 | Đạo đức | Tôn trọng khách nước ngoài (Tiết 1) | |
22 | Đạo đức | Tôn trọng khách nước ngoài (Tiết 2) | |
23 |
Đạo đức |
Tôn trọng đám tang |
Hướng dẫn HS học bài này với sự hỗ trợ của cha mẹ. |
24 | Đạo đức | Thực hành kĩ năng giữa học kì II | Hướng dẫn HS tự thực hành. |
25 | Đạo đức | Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác (Tiết 1) | |
26 | Đạo đức | Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác (Tiết 2) | |
27 | Đạo đức | Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (Tiết 1) | |
28 | Đạo đức | Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (Tiết 2) | |
29 | Đạo đức | Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (Tiết 1) | Ghép yêu cầu cần đạt “Kể được một số ích lợi của cây trồng, vật nuôi đối với đời sống” với một số bài của môn Tự nhiên và Xã hội lớp 2 (tuần 24, 25, 26). |
30 | Đạo đức | Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (Tiết 2) | |
31 | Đạo đức | Thực hành kĩ năng cuối HKII. |
Kế hoạch dạy học môn Thủ công lớp 3
Tuần | Môn | Bài | Ghi chú |
21 | Thủ công | Tiết 21: Bài 21,22: Đan nong mốt | Ghép 2 bài thành một chủ đề học tập và dạy trong 2 tiết. Hướng dẫn để HS tự thực hiện các sản phẩm ở nhà. |
22 | Thủ công | Tiết 22: Bài 23,24: Đan nong đôi | |
23 | Thủ công | Tiết 23 + 24: Bài 25 + 26 + 27: Làm lọ Hoa gắn tường | Giảm xuống còn 2 tiết. Hướng dẫn để HS tự thực hiện sản phẩm ở nhà. |
24 | Thủ công | ||
25 | Thủ công | Tiết 25 + 26: Bài 28 + 29 + 30: Làm đồng hồ để bàn. | Giảm xuống còn 2 tiết. Hướng dẫn để HS tự thực hiện sản phẩm ở nhà. |
26 | Thủ công | ||
27 | Thủ công | Tiết 27 + 28: Bài 31 + 32 + 33: Tiết Làm quạt giấy tròn | Giảm xuống còn 2 tiết. Hướng dẫn để HS tự thực hiện sản phẩm ở nhà. |
28 | Thủ công | ||
29 | Thủ công | Tiết 29 + 30 : Ôn tập chủ đề Đan nan và Làm đồ chơi đơn giản | Hướng dẫn HS tự ôn tập ở nhà. |
Kế hoạch dạy học môn Tự nhiên xã hội lớp 3
Tuần | Môn | Bài | Ghi chú |
21 | TNXH | Bài 41, 42. Thân cây | Thực hiện trong 1 tiết:Không tổ chức HĐ Thực hành rạch thân cây (đu đủ, cao su) hoặc hướng dẫn thực hiện tại nhà. |
TNXH | Bài 43, 44. Rễ cây | Thực hiện trong 1 tiết:Không tổ chức HĐ Thực hành cắt cây rau sát gốc rồi trồng lại hoặc hướng dẫn thực hiện tại nhà. | |
22 | TNXH | Bài 45. Lá cây Bài 46. Khả năng kì diệu của lá cây |
Thực hiện trong 1 tiết: không tổ chức hoạt động sưu tầm lá cây. |
TNXH | Bài 47. Hoa Bài 48. Quả |
Thực hiện trong 1 tiết. | |
23 | TNXH | Bài 51. Tôm, cua Bài 52. Cá |
Thực hiện trong 1 tiết:Không tổ chức các hoạt động vẽ, tô màu và sưu tầm tranh ảnh. |
TNXH | Bài 54, 55. Thú | Thực hiện trong 1 tiết:Không tổ chức các hoạt động vẽ, tô màu và sưu tầm tranh ảnh. | |
24 | TNXH | Bài 56-57.Thực hành đi thăm thiên nhiên | Không tổ chức thực hành bài này, có thể kết hợp với các bài trên hướng dẫn HS làm bài thu hoạch tại nhà có hình ảnh minh họa. |
TNXH | Bài 61. Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời.Bài 62. Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất | Thực hiện trong 1 tiết. | |
25 | TNXH | Bài 67, 68. Bề mặt lục địa | Thực hiện trong 1 tiết : không tổ chức hoạt động vẽ hình trang 130 hoặc yêu cầu vẽ tại nhà. |
TNXH | Bài 69 -70. Ôn tập và kiểm tra học kì II : Tự nhiên | Thực hiện trong 1 tiết: không tổ chức hoạt động vẽ và tô màu. |