Kế hoạch giáo dục môn Công nghệ 8 năm 2021 – 2022, Kế hoạch giáo dục môn Công nghệ 8 năm 2021 – 2022 giúp giáo viên nhanh chóng xây dựng được cấu trúc giảng dạy,
Kế hoạch giáo dục môn Công nghệ 8 năm 2021 – 2022 là mẫu kế hoạch được giáo viên thiết kế cấu trúc giảng dạy, phân bổ tiết học, phân bổ thời gian kiểm tra toàn bộ năm học 2021 – 2022. Giúp học sinh chiếm lĩnh được kiến thức và đạt được các năng lực, phẩm chất cần thiết.
Đây là mẫu kế hoạch giáo dục của giáo viên được thực hiện theo Công văn 5512/BGDĐT-GDTrH. Qua đó giúp quý thầy cô có thêm nhiều tư liệu tham khảo để nhanh chóng xây dựng cho riêng mình kế hoạch giáo dục hoàn chỉnh, chi tiết và đúng yêu cầu.
Kế hoạch giáo dục môn Công nghệ 8 năm 2021 – 2022
TRƯỜNG: THCS …………….. TỔ: SINH – HÓA – ĐỊA – CN – TD |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CÔNG NGHỆ, LỚP 8
(Năm học: 2021 – 2022)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
Yêu cầu cần đạt |
HỌC KỲ I: |
||||||
1 |
Bài 1: Vai trò bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống |
1 |
Tiết 1 Tuần 1 |
– Tranh vai trò bản vẽ . |
Lớp học |
– Khái niệm về bản vẽ kỹ thuật: diễn tả chính xác hình dạng, kết cấu của sản phẩm theo quy tắc thống nhất. |
2 |
Bài 2: Hình chiếu |
1 |
Tiết 2 Tuần 1 |
– Tranh vẽ các hình chiếu và các phép chiếu. |
Lớp học |
– Khái niệm về hình chiếu của vật thể: tia chiếu, mặt phẳng chiếu. |
3 |
Bài 3: Thực hành: Hình chiếu của vật thể |
1 |
Tiết 3 Tuần 2 |
– Mô hình một số vật thể |
Lớp học |
– Cho vật thể với các vị trí khác nhau, hướng chiếu khắc nhau yêu cầu HS xác định các hình chiếu. |
4 |
Bài 4: Bản vẽ các khối đa diện |
1 |
Tiết 4 Tuần 2 |
– Mô hình các khối đa diện |
Lớp học |
– Đặc điểm của khối đa diện. |
5 |
Bài 5 Thực hành:Bản vẽ các khối đa diện |
1 |
Tiết 5; tuần 3 |
– Mô hình các khối đa diện |
Lớp học |
– Các bước tiến hành đọc bản vẽ các khối đa diện. |
6 |
Bài 6: Bản vẽ các khối tròn xoay |
1 |
Tiết 6; tuần 3 |
– Mô hình các khối tròn xoay |
Lớp học |
– Khái niệm về khối tròn xoay; |
7 |
Bài 7 Thực hành: Bản vẽ các khối tròn xoay |
1 |
Tiết 7; tuần 4 |
– Mô hình các khối tròn xoay |
Lớp học |
– Phân tích vât thể được tạo bởi các khối hình học khác nhau; |
8 |
Bài 8: Khái niệm về bản vẽ kỹ thuật – Hình cắt |
1 |
Tiết 8; tuần 4 |
– Tranh vẽ |
Lớp học |
– Khái niệm về bản vẽ kỹ thuật; bản vẽ kỹ thuật, bản vẽ xây dựng; |
9 |
Bài 9: Bản vẽ chi tiết |
1 |
Tiết 9; tuần 5 |
– Tranh vẽ |
Lớp học |
– Khái niệm về bản vẽ chi tiết; |
10 |
Bài 10 Thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt |
1 |
Tiết 10; tuần 5 |
– Tranh vẽ |
Lớp học |
– Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt theo trình tự; |
11 |
Bài 11: Biểu diễn ren |
1 |
Tiết 11; tuần 6 |
– Tranh vẽ và một số chi tiết có ren |
Lớp học |
– Khái quát về ren qua ví dụ thực tế; |
12 |
Bài 12: Thực hành: Đọc bản vẽ đơn giản có ren |
1 |
Tiết 12; tuần 6 |
– Tranh vẽ chi tiết có ren |
Lớp học |
– Biểu diễn ren trên bản vẽ chi tiết |
13 |
Bài 13: Bản vẽ lắp |
1 |
Tiết 13; tuần 7 |
– Tranh vẽ |
Lớp học |
– Khái niệm bản vẽ lắp |
14 |
Bài 15: Bản vẽ nhà |
1 |
Tiết 14; tuần 7 |
– Tranh vẽ |
Lớp học |
– Phân tích các bộ phận của bản vẽ nhà một tầng một cách thành thạo. |
15 |
Bài 16: Ôn tập |
1 |
Tiết 15; tuần 8 |
– Sơ đồ hệ thống kiến thức |
Lớp học |
– Hệ thống hóa và hiểu được một số kiến thức cơ bản về bản vẽ hình chiếu các khối hình học. |
16 |
Kiểm tra |
1 |
Tiết 16; tuần 8 |
– Đề in sẵn |
Lớp học |
– Kiểm tra, đánh giá kiến thức đã được học. |
17 |
Bài 17: Vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong sản xuất và đời sống. |
1 |
Tiết 17; tuần 9 |
– Tranh ảnh. |
Lớp học |
– Vai trò của cơ khí trong sản xuất; |
18 |
Bài 18: Vật liệu cơ khí |
1 |
Tiết 18; tuần 9 |
Một số mẫu vật liệu cơ khí |
Lớp học |
– Vật liệu kim loại: |
19 |
Bài 20: Dụng cụ cơ khí |
1 |
Tiết 19; tuần 10 |
– Một số dụng cụ cơ khí |
Lớp học |
– Nhận biết được hình dáng một số loại dụng cụ cơ khí thông dụng; |
20 |
Bài 21 +22 : Cưa – Đục – Dũa –Khoan kim loại |
1 |
Tiết 20; tuần 10 |
Dụng cụ cơ khí: búa, cưa, đục, dũa, khoan. |
Lớp học |
– Khái niệm cưa, đục kim loại; |
21 |
Bài 24: Khái niệm về chi tiết máy |
1 |
Tiết 21; tuần 11 |
– Lược đồ khí hậu châu Âu. – Biểu đồ H53.1 SGK phóng to. |
Lớp học |
– Hình thành khái niệm chi tiết máy qua phân tích ví dụ cấu tạo cụm chi tiết trục trước của xe đạp. |
22 |
Bài 25:Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được. |
1 |
Tiết 22; tuần 11 |
– Các mối ghép |
Lớp học |
– Mối ghép cố định; |
23 |
Bài 26: Mối ghép tháo được |
1 |
Tiết 23; tuần 12 |
– Mối ghép bu lông, vít cấy, đinh vít |
Lớp học |
– Mối ghép bằng ren; |
24 |
Bài 27: Mối ghép động |
1 |
Tiết 24; tuần 12 |
Tranh ảnh, mô hình |
Lớp học |
– Mối ghép động: Khái niệm và cơ cấu; |
25 |
Bài 29: Truyền chuyển động |
1 |
Tiết 25; tuần 13 |
Tranh ảnh, mô hình |
Lớp học |
– Vai trò của truyền chuyển động trong kỹ thuật để chế tạo các máy: Tạo ra sự đồng bộ hoặc thay đổi tốc độ; truyền và biến đổi tốc độ; |
26 |
Bài 30: Biến đổi chuyển động |
1 |
Tiết 26; tuần 13 |
Tranh ảnh, mô hình |
Lớp học |
– Khái niệm về biến đổi chuyển động; |
27 |
Bài 32: Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống |
1 |
Tiết 27; tuần 14 |
Tranh ảnh. |
Lớp học |
– Điện năng, sản xuất và truyền tải điện năng. |
28 |
Bài 33: An toàn điện. |
1 |
Tiết 28; tuần 14 |
Tranh ảnh. |
Lớp học |
– Nguyên nhân gây tai nạn điện: Chạm trực tiếp vào vật mang điện; khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp, trạm biến áp; do đứng trong khu vực nhiễm điện. |
29 |
Bài 34: TH: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện. |
1 |
Tiết 29; tuần 15 |
Dụng cụ điện |
Lớp học |
– Tìm hiểu về đặc điểm bên ngoài của một số dụng cụ an toàn điện; |
30 |
Bài 36: Vật liệu kỹ thuật điện. |
1 |
Tiết 30; tuần 15 |
Các vật liệu kỹ thuật điện |
Lớp học |
– Khái niệm về vật liệu dẫn điện, cách điện; |
31 |
Bài 38: Đồ dùng loại điện – quang: Đèn sợi đốt. |
1 |
Tiết 31; tuần 16 |
Bóng đèn sợi đốt |
Lớp học |
– Phân loại đồ đèn điện: Đèn sợi đốt; đèn huỳnh quang; đèn phóng điện. |
32 |
Bài 39: Đèn huỳnh quang. |
1 |
Tiết 32; Tuần 16 |
Đèn huỳnh quang |
Lớp |
– Cấu tạo, nguyên lí làm việc, các số liệu kĩ thuật của đèn ống huỳnh quang; |
33 |
Bài 40: TH: Đèn ống huỳnh quang. |
1 |
Tiết 33; |
Bộ đèn ống huỳnh quang |
Lớp |
– Sơ đồ mạch điện, các thiết bị trong bộ đèn ống huỳnh quang; cách nối các thiết bị trong mạch điện. |
34 |
Ôn Tập |
1 |
Tiết 34; |
Đề cương ôn tập |
Lớp |
Hệ thống hóa kiến thức của các bài học ở HK I. |
35 |
Kiểm tra HKI |
1 |
Tiết 35; |
Chuẩn bị đề, kiểm tra, đánh giá, tổng hợp. |
Lớp |
– Kiểm tra, đánh giá kiến thức đã được học ở HK I. |
HỌC KỲ II: |
||||||
36 |
Bài 41: Đồ dùng loại điện nhiệt – Bàn là điện. |
1 |
Tiết 36; |
Bàn ủi điện |
Lớp |
– Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện nhiệt. |
37 |
Bài 42: Bếp điện – Nồi cơm điện. |
1 |
Tiết 37; |
Nồi cơm điện nhỏ |
Lớp |
– Bếp điện: |
38 |
Bài 44: Đồ dùng loại điện cơ – Quạt điện, máy bơm nước. |
1 |
Tiết 38; |
Quạt điện nhỏ |
Lớp |
– Cấu tạo, nguyên lí làm việc của động cơ điện một pha. |
39 |
Bài 45: TH: Quạt điện. |
1 |
Tiết 39; |
Quạt điện nhỏ |
Lớp |
– Hướng dẫn HS tháo, lắp quạt điện; |
40 |
Bài 46:Máy biến áp một pha. |
1 |
Tiết 40; |
Lõi và dây quấn máy ổn áp |
Lớp |
– Lựa chọn những kiến thức cơ bản nhất để giảng dạy, không đi sâu vào dạy bản chất của hiện tượng vật lý. |
41 |
Bài 48: Sử dụng hợp lí điện năng. |
1 |
Tiết 41; |
Tranh ảnh, phiếu tính tiền điện |
Lớp |
– Khái niệm về giờ cao điểm tiêu thụ điện năng. |
42 |
Bài 49: TH: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình. |
1 |
Tiết 42; |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp |
– Công thức tính điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện. |
43 |
Ôn Tập |
1 |
Tiết 43; |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp |
– Biết hệ thống hóa kiến thức các bài học ở chương VI và chương VII. |
44 |
Kiểm tra 1 tiết |
1 |
Tiết 44; |
Đề kiểm tra photo sẵn |
Lớp |
– Kiểm tra, đánh giá kiến thức đã được học. |
45 |
Bài 50:Đặc điểm cấu tạo mạng điện trong nhà. |
1 |
Tiết 45; |
Tranh ảnh. |
Lớp |
– Khái niệm về mạng điện trong nhà |
46 |
Bài 51: Thiết bị đóng – cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà. |
1 |
Tiết 46; |
Dụng cụ đóng – cắt và lấy điện |
Lớp |
– Thiết bị đóng – cắt: |
47 |
Bài 53: Thiết bị bảo vệ mạng điện trong nhà. |
1 |
Tiết 47; |
Cầu dao, cầu chì, aptomat |
Lớp |
– Khái niêm về cầu chì, aptomat bảo vệ quá tải, ngắn mạch trong mạch điện. |
48 |
Bài 55: Sơ đồ điện. |
1 |
Tiết 48; |
Tranh ảnh. |
Lớp |
– Sơ đồ điện. |
49 |
Bài 58: Thiết kế mạch điện. |
1 |
Tiết 49; |
Tranh ảnh |
Lớp |
– Khái niệm thiết kế mạch điện. |
50 |
Ôn Tập |
1 |
Tiết 50; |
Đề cương ôn tập phô tô |
Lớp |
– Biết hệ thống hóa kiến thức đã học ở chương VII. |
51 |
Kiểm tra HK II |
1 |
Tiết 51; |
Đề thi phô tô |
Lớp |
– Kiểm tra, đánh giá kiến thức đã được học ở HK II |
52 |
Trả bài kiểm tra HK II |
1 |
Tiết 52; |
Bài kiểm tra đã chấm |
Lớp |
Nhận xét chung về kết quả kiểm tra HKII |
2. Nhiệm vụ khác (nếu có):(Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)
– Giúp đỡ học sinh yếu kém
…………………
Tải File về để xem thêm nội dung chi tiết kế hoạch giáo dục