Lịch báo giảng lớp 1 bộ sách Cánh diều, Lịch báo giảng lớp 1 bộ sách Cánh diều năm 2020 – 2021 gồm 4 tuần, giúp thầy cô tham khảo để lên kế hoạch dạy học, chuẩn
Lịch báo giảng lớp 1 bộ sách Cánh diều năm 2020 – 2021 gồm 4 tuần, giúp thầy cô tham khảo để lên kế hoạch dạy học, chuẩn bị bài giảng trên lớp đạt hiệu quả cao. Đồng thời, sắp xếp thời gian giảng dạy hợp lý theo đúng quy định.
Xem Tắt
Lịch báo giảng lớp 1 – Tuần 1
Học kỳ: I Từ ngày : …../…./……..
Tuần lễ 1 Đến ngày: …./…./……..
Thứ | Tiết | Môn | Tiết | Tên bài dạy |
Thứ 2 | 1 | HĐTN(Chào cờ) | Làm quen với hoạt động Sinh hoạt dưới cờ | |
2 | Học vần | 1 | Bài mở đầu. Em là học sinh (Tiết 1) | |
3 | Học vần | 2 | Bài mở đầu. Em là học sinh (Tiết 2) | |
4 | Đạo đức |
Chủ đề: Thực hiện nội quy trường, lớp Bài 1: Em với nội quy trường, lớp(tiết 1) |
||
5 | ||||
Thứ 3 | 1 | Toán | Trên – Dưới. Phải – Trái. Trước – Sau. Ở giữa | |
2 | Học vần | 3 | Bài mở đầu. Em là học sinh (Tiết 3) | |
3 | Học vần | 4 | Bài mở đầu. Em là học sinh (Tiết 4) | |
4 | Tập viết (HV) | 5 | Bài 1. a, c (Tiết 1) | |
5 | ||||
Thứ 4 | 1 | HĐTN | Trường tiểu học của em | |
2 | Học vần | 6 | Bài 1. a, c (Tiết 2) | |
3 | Học vần | 7 | Bài 1. a, c (Tiết 3) | |
4 | TNXH | |||
5 | Toán | Hình vuông – Hình tròn – Hình tam giác – Hình CN | ||
Thứ 5 | 1 | Toán | Các số 1, 2, 3 | |
2 | Học vần | 8 | Bài 2. cà, cá (Tiết 1) | |
3 | Học vần | 9 | Bài 2. cà, cá (Tiết 2) | |
4 | Tập viết | 10 | Tập viết (sau bài 1) | |
5 | ||||
Thứ 6 | 1 | HĐTN (SHL) | Các bạn của em | |
2 | Kể chuyện | 11 | Bài 3. Kể chuyện Hai con dê | |
3 | Học vần (TV) | 12 | Tập viết (sau bài 2) | |
4 | TNXH | |||
5 |
Lịch báo giảng lớp 1 – Tuần 2
Học kỳ: I Từ ngày : …../…./……..
Tuần lễ 2 Đến ngày: …./…./……..
Thứ | Tiết | Môn | Tiết | Tên bài dạy |
Thứ 2 | 1 | HĐTN(Chào cờ) | Xây dựng Đôi bạn cùng tiến | |
2 | Học vần | 1 | Bài 4. o, ô (Tiết 1) | |
3 | Học vần | 2 | Bài 4. o, ô (Tiết 2) | |
4 | Đạo đức |
Chủ đề: Thực hiện nội quy trường, lớp Bài 1: Em với nội quy trường, lớp(tiết 2) |
||
5 | ||||
Thứ 3 | 1 | Toán | Các số 4, 5, 6 | |
2 | Học vần | 3 | Bài 5. cỏ, cọ (Tiết 1) | |
3 | Học vần | 4 | Bài 5. cỏ, cọ (Tiết 2) | |
4 | Tập viết | 5 | Tập viết (sau bài 4, 5) | |
5 | ||||
Thứ 4 | 1 | HĐTN | Làm quen với bạn mới | |
2 | Học vần | 6 | Bài 6. ơ, d (Tiết 1) | |
3 | Học vần | 7 | Bài 6. ơ, d (Tiết 2) | |
4 | Toán | Các số 7, 8, 9 | ||
5 | TNXH | |||
Thứ 5 | 1 | Toán | Số 0 | |
2 | Học vần | 8 | Bài 7. đ, e (Tiết 1) | |
3 | Học vần | 9 | Bài 7. đ, e (Tiết 2) | |
4 | Tập viết | 10 | Tập viết (sau bài 6, 7) | |
5 | ||||
Thứ 6 | 1 | HĐTN (SHL) | Hát về tình bạn | |
2 | Kể chuyện | 11 | Bài 8. Kể chuyện: Chồn con đi học | |
3 | Học vần | 12 | Bài 9. Ôn tập | |
4 | TNXH | |||
5 |
Lịch báo giảng lớp 1 – Tuần 3
Học kỳ: I Từ ngày : …../…./……..
Tuần lễ 3 Đến ngày: …./…./……..
Thứ | Tiết | Môn | Tiết | Tên bài dạy |
Thứ 2 | 1 | HĐTN(Chào cờ) | Tìm hiểu An toàn trường học | |
2 | Học vần | 1 | Bài 10. ê, l (Tiết 1) | |
3 | Học vần | 2 | Bài 10. ê, l (Tiết 2) | |
4 | Đạo đức |
Chủ đề: Sinh hoạt nề nếp Bài 2: Gọn gàng, ngăn nắp(tiết 1) |
||
5 | ||||
Thứ 3 | 1 | Toán | Số 10 | |
2 | Học vần | 3 | Bài 11. b, bễ (Tiết 1) | |
3 | Học vần | 4 | Bài 11. b, bễ (Tiết 2) | |
4 | Tập viết | 5 | Tập viết (sau bài 10, 11) | |
5 | ||||
Thứ 4 | 1 | HĐTN | Một ngày ở trường | |
2 | Học vần | 6 | Bài 12. g, h (Tiết 1) | |
3 | Học vần | 7 | Bài 12. g, h (Tiết 2) | |
4 | Toán | Luyện tập | ||
5 | TNXH | |||
Thứ 5 | 1 | Toán | Nhiều hơn – Ít hơn – Bằng nhau | |
2 | Học vần | 8 | Bài 13. i, ia (Tiết 1) | |
3 | Học vần | 9 | Bài 13. i, ia (Tiết 2) | |
4 | Tập viết | 10 | Tập viết (sau bài 12, 13) | |
5 | ||||
Thứ 6 | 1 | HĐTN (SHL) | Chia sẻ việc thực hiện An toàn giao thông ở cổng trường | |
2 | Kể chuyện | 11 | Bài 14. Kể chuyện Hai chú gà con | |
3 | Học vần | 12 | Bài 15. Ôn tập | |
4 | TNXH | |||
5 |
Lịch báo giảng lớp 1 – Tuần 4
Học kỳ : I Từ ngày : …../…./……..
Tuần lễ 4 Đến ngày: …./…./……..
Thứ |
Tiết |
Môn |
Tiết |
Tên bài dạy |
Thứ 2 | 1 | HĐTN (Chào cờ) | Tham gia vui tết Trung thu | |
2 | Học vần | 1 | Bài 16. gh (Tiết 1) | |
3 | Học vần | 2 | Bài 16. gh (Tiết 2) | |
4 | Đạo đức |
Chủ đề: Sinh hoạt nề nếp Bài 2: Gọn gàng, ngăn nắp (tiết 2) |
||
5 | ||||
Thứ 3 | 1 | Toán | Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu = | |
2 | Học vần | 3 | Bài 17. gi, k (Tiết 1) | |
3 | Học vần | 4 | Bài 17. gi, k (Tiết 2) | |
4 | Tập viết | 5 | Tập viết (sau bài 16,17) | |
5 | ||||
Thứ 4 | 1 | HĐTN | An toàn khi vui chơi | |
2 | Học vần | 6 | Bài 18. kh, m (Tiết 1) | |
3 | Học vần | 7 | Bài 18. kh, m (Tiết 2) | |
4 | Toán | Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu = | ||
5 | TNXH | |||
Thứ 5 | 1 | Toán | Luyện tập | |
2 | Học vần | 8 | Bài 19, n, nh (Tiết 1) | |
3 | Học vần | 9 | Bài 19, n, nh (Tiết 2) | |
4 | Tập viết | 10 | Tập viết (sau bài 18,19) | |
5 | ||||
Thứ 6 | 1 | HĐTN (SHL) | Chia sẻ điều em học được từ chủ đề Trường tiểu học | |
2 | Kể chuyện | 11 | Bài 20. Kể chuyện: Đôi bạn | |
3 | Học vần | 12 | Bài 21. Ôn tập | |
4 | TNXH | |||
5 |
>>> Tiếp tục cập nhật