Ma trận đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2017 – 2018 theo Thông tư 22, Ma trận đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2017 – 2018 theo Thông tư 22 bao gồm cả bảng ma trận của môn Toán,
Xem Tắt
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2017 – 2018 theo Thông tư 22
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2017 – 2018 theo Thông tư 22 bao gồm cả bảng ma trận của môn Toán, Tiếng Việt và Tin học. Giúp thầy cô tham khảo để ra đề cho các em học sinh của mình trong kỳ thi chất lượng cuối học kì 2 sắp tới. Mời thầy cô cùng tham khảo bài viết dưới đây:
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3 năm 2017 – 2018
Mạch kiến thức kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN KQ |
TL/ TH |
TN KQ |
TL/ TH |
TN KQ |
TL/ TH |
TN KQ |
TL/ TH |
TN KQ |
TL/ TH |
||
Em tập soạn thảo |
Số câu |
2 |
2 |
1 |
1 |
1 |
5 |
2 |
|||
Câu số |
1,6 |
5,3 |
4 |
8 |
9 |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
0.5 |
2 |
3 |
2.5 |
5 |
||||
Em tập vẽ |
Số Câu |
1 |
1 |
||||||||
Câu số |
7 |
||||||||||
Số điểm |
2 |
2 |
|||||||||
Học cùng máy tính |
Số Câu |
1 |
1 |
||||||||
Câu số |
3 |
3 |
|||||||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
|||||||||
Tổng |
Số Câu |
2 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
4 |
||
Số điểm |
1 |
1.5 |
2 |
0.5 |
2 |
3 |
2.5 |
7.5 |
BẢNG TƯƠNG QUAN GIỮA LÍ THUYẾT VÀ THỰC HÀNH
Số câu |
Điểm |
Tỉ lệ % |
|
Lí thuyết (20’) |
8 |
7 |
70% |
Thực thành (20’) |
1 |
3 |
30% |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2017 – 2018
STT |
Kiến thức |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|
1 |
Đọc hiểu văn bản: – Xác định được những hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài đọc. – Giải thích được chi tiết trong bài bằng cách rút ra thông tin từ bài đọc. – Hiểu nội dung, ý nghĩa bài đọc. – Biết liên hệ những điều đọc được với bản thân và thực tế. |
Số câu |
2 |
2 |
1 |
1 |
6 |
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
||
2 |
Kiến thức Tiếng Việt: – Hiểu khái niệm một số kiểu câu đã học. – Nhận biết được các sự vật được nhân hóa trong câu. – Biết đặt câu theo mẫu đã học. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
3 |
|
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1 |
2 |
|||
Số câu |
3 |
3 |
2 |
1 |
9 |
||
Số điểm |
1,5 |
1,5 |
2 |
1 |
6 |
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 3
STT |
Kiến thức |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Đọc hiểu văn bản: |
Số câu |
2 |
2 |
1 |
1 |
6 |
||||
Câu số |
1, 2 |
3, 4 |
5 |
6 |
|||||||
2 |
Kiến thức Tiếng Việt: |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
3 |
|||||
Câu số |
7 |
8 |
9 |
||||||||
Tổng số câu |
3 |
3 |
2 |
1 |
9 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2017 – 2018
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số học: Tìm số liền sau, so sánh các số có bốn hoặc năm chữ số; thực hiện các phép tính cộng, trừ các số có bốn hoặc năm chữ số; nhân, chia số có bốn hoặc năm chữ số với (cho) số có một chữ số. |
Số câu |
02 |
03 |
02 |
03 |
||||||
Câu số |
1,2 |
5,6,7 |
|||||||||
Số điểm |
02 |
04 |
02 |
04 |
|||||||
Đại lượng và đo đại lượng: Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng (thời gian, độ dài, diện tích, …). Giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị. |
Số câu |
01 |
01 |
01 |
01 |
||||||
Câu số |
4 |
8 |
|||||||||
Số điểm |
01 |
02 |
01 |
02 |
|||||||
Yếu tố hình học: Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật. |
Số câu |
01 |
01 |
||||||||
Câu số |
3 |
||||||||||
Số điểm |
01 |
01 |
|||||||||
Tổng |
Số câu |
04 |
03 |
01 |
04 |
04 |
|||||
Số điểm |
04 |
04 |
02 |
04 |
06 |