Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 27, Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 27 mang tới những lời nhận xét các môn: Toán, Tiếng Việt, Đạo đức, Thủ công, Tự
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 27 giúp thầy cô tham khảo để viết nhận xét học bạ theo Thông tư 27 cho học sinh của mình. Với những lời nhận xét môn: Toán, Tiếng Việt, Đạo đức, Thủ công, Tự nhiên và xã hội, Hoạt động trải nghiệm, Giáo dục thể chất, Mĩ thuật, Âm nhạc theo Thông tư 27 hy vọng sẽ giúp thầy cô rất nhiều trong công tác cuối kì của mình.
Ngoài ra, có thể tham khảo thêm cả nhận xét năng lực, phẩm chất cho học sinh Tiểu học để nhanh chóng ghi nhận xét, đánh giá các môn cho học sinh của mình vào sổ học bạ. Chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Tài Liệu Học Thi:
Xem Tắt
- 1 Mẫu nhận xét các môn học Tiểu học học kì 1
- 2 Lời nhận xét môn Tiếng Việt theo Thông tư 27
- 3 Lời nhận xét môn Toán theo Thông tư 27
- 4 Mẫu nhận xét môn Thủ công giữa học kì 2 theo Thông tư 27
- 5 Lời nhận xét môn Tự nhiên và xã hội theo Thông tư 27
- 6 Lời nhận xét môn Đạo đức theo Thông tư 27
- 7 Lời nhận xét môn Hoạt động trải nghiệm theo Thông tư 27
- 8 Lời nhận xét môn Âm nhạc theo Thông tư 27
- 9 Lời nhận xét môn Mĩ thuật theo Thông tư 27
- 10 Lời nhận xét môn Giáo dục thể chất theo Thông tư 27
Mẫu nhận xét các môn học Tiểu học học kì 1
STT | Loại nhận xét | Nội dung |
1 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết tự chăm sóc bản thân, thực hiện tốt các thao tác phòng tránh đuối nước. |
2 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em tuân thủ tốt các nội qui của trường, lớp. Tự chăm sóc bản thân đáng khen. Nắm được các thao tác trong phòng chống đuối nước. |
3 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em nắm được các thao tác phòng chống đuối nước. Biết tự chăm sóc bản thân và tuân thủ tốt nội qui của trường lớp. |
4 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết tự chăm sóc bản thân, giúp đỡ bạn trong học tập. Tuân thủ tốt nội qui nhà trường và nắm được các thao tác phòng chống đuối nước. |
5 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em tuân thủ nội qui nhà trường, nắm được các thao tác phòng chống đuối nước. Tự chăm sóc bản thân đáng khen. |
6 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết sắm vai tặng quà cho người thân. Biết viết câu đối, làm thiệp chúc mừng năm mới. Biết thể hiện cảm xúc của bản thân với mọi người. |
7 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết thể hiện cảm xúc của bản thân với mọi người. Biết viết câu đối, làm thiệp chúc mừng năm mới. Biết sắm vai tặng quà cho người thân. |
8 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết viết câu đối, làm thiệp chúc mừng năm mới. Biết thể hiện cảm xúc của bản thân với mọi người. Biết sắm vai tặng quà cho người thân. |
9 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết tham gia các hoạt động thăm hỏi, quyên góp… để chia sẻ với mọi người. Biết tham gia sắm vai thực hiện một số việc đã làm cho người thân như: viết câu đối, làm thiệp thể hiện những câu chúc đầu xuân với mọi người trong gia đình. |
10 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết tham gia sắm vai thực hiện một số việc đã làm cho người thân như: viết câu đối, làm thiệp thể hiện những câu chúc đầu xuân với mọi người trong gia đình. Biết tham gia các hoạt động thăm hỏi, quyên góp… để chia sẻ với mọi người. |
11 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em nhận dạng, đọc, viết được các số từ 1 đến 100. Biết so sánh >, <, =. Biết viết sơ đồ tách, gộp theo mô hình. |
12 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết nhìn mô hình, viết sơ đồ tách gộp. Đọc, viết, cộng, trừ các số từ 1 đến 100. Thực hiện đúng các phép tính ngang, dọc. So sánh số >, <, = đúng yêu cầu đề bài. |
13 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết cộng, trừ trong phạm vi 100. Biết viết sơ đồ tách, gộp theo mô hình. Viết số rõ ràng, sạch đẹp, hoàn thành bài làm đúng yêu cầu. Đáng khen. |
14 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết bật đếm ngón tay, nhận diện được mặt số trong phạm vi 100. Tính được các dạng toán cộng, trừ, so sánh >, <, = theo yêu cầu đề bài. Hoàn thành bài làm đáng khen. |
15 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em nhận diện mặt số trong phạm vi 100 tốt. Biết nối sơ đồ với phép tính phù hợp. Điền dấu >, <, = đúng yêu cầu đề bài và viết sơ đồ tách gộp đáng khen. |
16 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em tính toán cộng, trừ trong phạm vi 100 khá tốt. Nhìn mô hình viết được sơ đồ tách gộp. Đặt tính dọc đúng yêu cầu, hoàn thành môn học. Đáng khen. |
17 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em nắm được kiến thức môn học. Điền số khuyết đúng yêu cầu, nhìn mô hình viết sơ đồ tách gộp đáng khen. |
18 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em viết bài đúng yêu cầu, rèn thêm kĩ năng tính toán trong phạm vi 100. Lưu ý viết số cho đẹp hơn. Trình bày bài viết cho rõ ràng hơn. |
19 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em nhận diện được mặt số trong phạm vi 100. Nhưng lưu ý tính toán cho cẩn thận hơn, rèn thêm kĩ năng điền khuyết, so sánh >, <, = cho đúng yêu cầu đề bài em nhé. |
20 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em hoàn thành bài toán. Lưu ý rèn kĩ năng tính toán cho cẩn thận. Viết số còn bị ngược, trình bày bài làm cho rõ ràng, sạch đẹp hơn. |
21 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết các tư thế vận động tay, chân, thân mình, khớp. Thực hiện được các tư thế tay cơ bản kết hợp kiễng gót và đẩy hông. |
22 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em thực hiện được các tư thế tay cơ bản kết hợp kiễng gót và đẩy hông. Biết các tư thế vận động tay, chân, thân mình, khớp. |
23 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em thực hiện được các tư thế tay cơ bản kết hợp kiễng gót và đẩy hông. Có ý thức kỷ luật, đoàn kết, hỗ trợ lẫn nhau trong tập luyện. |
24 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em có ý thức kỷ luật, đoàn kết, hỗ trợ lẫn nhau trong tập luyện. Thực hiện được các tư thế tay cơ bản kết hợp kiễng gót và đẩy hông. |
25 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em thực hiện được các tư thế tay, chân, thân mình, khớp.có ý thức kỷ luật, đoàn kết, hỗ trợ lẫn nhau trong tập luyện. |
26 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết chăm sóc và bảo vệ vật nuôi. Biết giữ an toàn với một số loài động vật nguy hiểm. Em biết tên gọi một số thực vật, động vật. |
27 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em xác định được tên, hoạt động các bộ phận bên ngoài của cơ thể. Phân biệt được con trai và con gái. Biết chăm sóc động vật, thực vật. |
28 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết chăm sóc động vật, thực vật. Xác định được tên, hoạt động các bộ phận bên ngoài của cơ thể. Phân biệt được con trai và con gái. |
29 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết chăm sóc động vật, thực vật. Phân biệt được con trai, con gái. Xác định được tên, hoạt động bên ngoài của cơ thể. |
30 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết được trên cơ thể mình gồm những bộ phận nào. Biết thể hiện tình cảm yêu thương động vật, thực vật. Phân biệt được con trai, con gái. |
31 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em đọc bài to, rõ. Trả lời câu hỏi đúng yêu cầu. Bài viết sạch đẹp, nhìn tranh nối từ đáng khen! |
32 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em đọc bài lưu loát, điền khuyết đúng yêu cầu, bài viết sạch đẹp và trả lời câu hỏi đáng khen. |
33 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em hoàn thành bài viết rõ ràng, đọc bài lưu loát và điền khuyết, viết tranh dưới từ đáng khen. |
34 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em đọc trơn đáng khen, tốc độ đọc đúng yêu cầu. Biết ngắt nghỉ hơi, âm lượng vừa đủ nghe. Bài viết rõ ràng, sạch đẹp. |
35 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em viết chữ rõ ràng, đúng kiểu chữ thường, điền khuyết đúng yêu cầu, nắm được luật chính tả. Giọng đọc vừa đủ nghe, trả lời câu hỏi đúng yêu cầu. |
36 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em nắm nội dung yêu cầu bài đọc, điền khuyết đúng yêu cầu, giọng đọc vừa đủ nghe. Bài viết rõ ràng, sạch đẹp, đáng khen. |
37 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em hoàn thành môn học, lưu ý chữ viết cho rõ ràng và trả lời câu hỏi cho đúng yêu cầu đề bài, rèn thêm tốc độ đọc cho đúng. |
38 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em viết bài đúng yêu cầu, cần rèn thêm chữ viết cho đều nét. Tuy nhiên em đọc trơn còn chậm, cần rèn đọc nhiều hơn em nhé. |
39 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em cố gắng rèn đọc nhiều hơn, trả lời câu hỏi cho tròn câu. Viết bài cho rõ ràng, đúng kiểu chữ nhé em. |
40 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em đọc bài lưu loát, trả lời câu hỏi đáng khen. Bài viết rõ ràng sạch đẹp, điền khuyết đúng yêu cầu. Hãy luôn phát huy như thế em nhé! |
41 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Bài viết em rõ ràng, sạch đẹp. Hiểu nội dung yêu cầu bài đọc. Biết nhìn tranh nối từ và điền khuyết đáng khen. |
42 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em đọc to, rõ các chữ, viết bài đúng yêu cầu. Biết nhìn tranh nối từ và trả lời tốt câu hỏi. Đáng khen! |
43 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em đọc chữ trôi chảy, lưu loát. Bài viết sạch đẹp. Biết nhìn tranh nối từ thích hợp, trả lời câu hỏi đúng yêu cầu. |
44 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em có khả năng sử dụng từ ngữ tốt. Hiểu yêu cầu nội dung đề bài. Trả lời câu hỏi đúng bài đọc. Nối từ với tranh. Đáng khen! |
45 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em rèn đọc nhiều thuộc các âm vần đã học. Cần rèn đọc trơn nhiều, lưu ý bài viết cho đều nét và đúng yêu cầu em nhé! |
46 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em giải quyết các vấn đề và đọc rõ âm vần đã học hơn nhé! Em cần rèn đọc trơn nhiều, trả lời câu hỏi đúng với nội dung bài đọc hơn. Lưu ý chữ viết cho đều nét. |
47 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em rèn đọc nhiều, chú ý viết bài cho đúng yêu cầu nhé! Lưu ý phần điền khuyết và trả lời câu hỏi theo đúng nội dung yêu cầu bài đọc nhé em. |
48 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em thuộc các âm vần đã học khá tốt, lưu ý viết bài bỏ dấu thanh đúng yêu cầu. Cần chú ý trả lời câu hỏi theo yêu cầu bài học cho đúng nhé! |
49 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em làm toán nhanh, chính xác. Hiểu nội dung yêu cầu đề bài. Biết điền dấu >, <, =. Nhìn tranh viết được sơ đồ tách gộp. |
50 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em làm toán nhanh, cẩn thận. Nắm được sơ đồ tách, gộp. Em nhận diện được các hình theo yêu cầu đề bài. Điền số khuyết đúng yêu cầu. |
51 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em có kỹ năng so sánh tốt. Điền số khuyết đúng yêu cầu, biết nhìn tranh viết sơ đồ tách gộp phù hợp. Hoàn thành bài làm tốt. |
52 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em làm toán nhanh, có ý thức học tập tốt. Hiểu nội dung yêu cầu đề bài. Viết được sơ đồ tách gộp phù hợp với tranh. Hoàn thành môn học tốt. |
53 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em nói trôi chảy cách các tách gộp từ 1 đến 10. Nhìn tranh viết sơ đồ đúng yêu cầu. Nhận diện được khối lập phương, khối chữ nhật, vị trí trên dưới, trái phải. Hoàn thành bài đúng yêu cầu. |
54 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết làm toán nhưng chú ý làm đúng yêu cầu đề bài. Cần rèn thêm kĩ năng nhìn tranh viết sơ đồ tách gộp. Cần chú ý quan sát khối hộp chữ nhật, khối lập phương khi làm bài. |
55 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết so sánh >,<,=. Nhưng còn lẫn lộn giữa 2 dấu >,<. Em biết làm toán cộng trừ phạm vi 10 nhưng cần chú ý tính toán cho cẩn thận hơn, lưu ý dạng bài nhìn tranh viết sơ đồ tách gộp cho đúng yêu cầu. |
56 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em hoàn thành tốt các bài làm, điền khuyết đúng yêu cầu, nhìn tranh viết sơ đồ tách gộp đáng khen, lưu ý viết số bị ngược. |
57 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em cần rèn xếp thứ tự số, lưu ý sơ đồ tách gộp. Cần tính toán cộng trừ phạm vi 10 cho cẩn thận hơn và rèn thêm kĩ năng điền số khuyết cho đúng yêu cầu đề bài. Chú ý quan sát khối hộp chữ nhật, khối lập phương hơn nữa nhé! |
58 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em mạnh dạn đưa ra ý kiến cá nhân và tham gia hoạt động nhóm tốt. Biết nhặt của rơi trả lại người bị mất, không nói dối và biết nhận lỗi khi phạm lỗi. Đáng khen! |
59 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết xử lý tình huống tốt, trang trí vẽ gia đình đúng yêu cầu. Không tham của rơi, biết nhận lỗi khi phạm lỗi. |
60 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em có khả năng giải quyết tốt nhiệm vụ được giao. Em không tự ý lấy và sử dụng đồ dùng của người khác, biết nhận lỗi khi phạm lỗi và không tham của rơi. |
61 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em cần rèn năng lực giải quyết tốt các vấn đề và sắp xếp đồ dùng học tập cho gọn gàng. Em biết nhận lỗi khi phạm lỗi. |
62 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em cần mạnh dạn hơn khi giải quyết vấn đề. Chú ý sắp xếp, dọn dẹp đồ dùng học tập cho ngăn nắp. Em biết nhặt của rơi trả lại người bị mất. |
63 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết giải quyết tình huống trong học tập. Em biết nơi em sinh sống và những công việc nên làm trong cộng đồng. |
64 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết phối hợp với bạn khi hoạt động nhóm. Em biết giữ an toàn trên đường đi, nói được nơi em sinh sống. Biết được các công việc trong cộng đồng. |
65 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết vận dụng những điều đã học vào cuộc sống mỗi ngày và thực hiện được các công việc trong cộng đồng. Biết giữ an toàn khi đi trên đường. |
66 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em cần tự tin hơn khi giải quyết tình huống trong học tập. Em kể được các hoạt động trong ngày Tết. |
67 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em cần tự tin hơn trong giải quyết nhiệm vụ được giao, mạnh dạn hơn khi hoạt động nhóm. |
68 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm rất tốt. Thuộc được các bài hát đã học, kết hợp với bộ gõ cơ thể khi tham gia múa hát. |
69 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em diễn đạt lời bài hát rõ ràng, dễ hiểu và biết kết hợp bộ gõ cơ thể khi hát. Biểu diễn được các bài hát về ngày Tết và các bài hát nói về giai điệu quê hương. |
70 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em phối hợp tốt với các bạn trong nhóm khi tham gia múa hát. Thuộc các bài hát theo chủ đề đã học, biết kết hợp bộ gõ cơ thể khi tham gia múa hát. |
71 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết lắng nghe và hoạt động nhóm, hoàn thành các bài tập âm nhạc theo yêu cầu. Em hát đúng các bài hát theo giai điệu quê hương, giai điệu ngày Tết… |
72 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em thuộc lời bài hát và hát rõ lời hơn nhé! Lưu ý tự tin khi tham gia biểu diễn các bài hát theo giai điệu quê hương, ngày Tết quê em… |
73 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em mạnh dạn hơn khi tham gia múa hát. Và cần biết sử dụng bộ gõ cơ thể khi tham gia biểu diễn các bài hát cùng các bạn trong lớp. |
74 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em có ý thức tự giác cao trong học tập, hoàn thành bài vẽ tốt. Biết vẽ tranh theo các chủ đề đã học. Đáng khen! |
75 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em có khả năng tự thực hiện các nhiệm vụ trong học tập, nét vẽ sáng tạo. Vẽ đúng các bài theo chủ đề: Ngôi nhà của em, thiên nhiên và bầu trời,… |
76 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em có khả năng sáng tạo, tự thực hiện nhanh bài vẽ. Hoàn thành các bài vẽ theo chủ đề, sạch đẹp rõ ràng. Đáng khen! |
77 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em bước đầu biết tự học, hoàn thành bài vẽ theo các chủ đề đã học. Tuy nhiên em cần tô màu cho đều nét nhé em. |
78 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em có ý thức tự giác trong học tập, hoàn thành các bài vẽ theo chủ đề, lưu ý tô màu cho đều nét. |
79 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em tham gia hoạt động nhóm tốt, thân thiện với bạn bè. Em biết tự chăm sóc và phục vụ bản thân. Biết yêu thương gia đình mình. |
80 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em thể hiện được sự tôn trọng người lớn, yêu thương gia đình, hợp tác tốt với bạn. Biết bảo vệ của công. |
81 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết đánh giá về cá nhân mình, tham gia hoạt động nhóm tốt. Em biết tự chăm sóc và phục vụ bản thân, yêu thương gia đình và biết nói lên cảm xúc của em khi tham gia hoạt động nhóm. |
82 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết kể tên những công việc thường ngày của mình và sắp xếp đồ dùng học tập hợp lý. Biết tự chăm sóc và phục vụ bản thân. Biết thể hiện cảm xúc của mình khi được mọi người khen ngợi hoặc bị góp ý khi làm sai. |
83 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em hoàn thành tốt các công việc được giao, biết sắp xếp thời khóa biểu hợp lý khi đi học. Biết thể hiện cảm xúc qua từng hoạt động của bài học và biết tự nhận xét mức đạt được của mình qua bài học đó. |
84 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết những việc nên làm và không nên làm. Vận dụng được kiến thức đã học vào cuộc sống hằng ngày. Em biết thể hiện những cảm xúc của bản thân. |
85 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em hoàn thành môn học, cần mạnh dạn tham gia thảo luận nhóm hơn. Em tự chăm sóc và phục vụ bản thân tốt nhưng em chưa tự giác hoàn thành bài học theo yêu cầu. |
86 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết tự đánh giá mức đạt được của bản thân nhưng cần sắp xếp việc học tập cho hợp lý. Biết yêu thương gia đình và thể hiện được cảm xúc của mình qua các tình huống: khen, thưởng, bị góp ý… |
87 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em hoàn thành môn học, biết thể hiện tình cảm yêu thương gia đình, người thân nhưng cần chú ý trong giờ học hơn. |
88 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em tập đúng, đều các động tác cơ bản của bài thể dục. Biết các tư thế vận động cơ bản của tay, chân, đầu, cổ… |
89 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết dóng hàng ngang, hàng dọc và tập đúng các động tác vận động cơ bản của đầu, cổ, tay, chân… để phối hợp với thân mình. |
90 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết dóng hàng, dàn hàng, làm theo khẩu hiệu của giáo viên. Biết vận động tư thế cơ bản và phối hợp phù hợp với các khớp, tay, chân, đầu, cổ… |
91 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em tập đúng, đều các động tác khi tham gia bài thể dục. Vận động tốt các cơ thế cơ bản: đầu, cổ, tay, chân… |
92 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết tập các động tác theo yêu cầu, vận động đúng các tư thế cơ bản: đầu, cổ, tay, chân … nhưng cần tập trung trong giờ tập thể dục hơn. |
93 | Năng lực | Em biết sắp xếp các công việc ở nhà và ở trường hợp lí. Bước đầu sử dụng ngôn ngữ kết hợp với hình ảnh, cử chỉ để trình bày thông tin và ý tưởng. Xác định và làm rõ thông tin theo sự hướng dẫn. |
94 | Năng lực | Em biết thu thập thông tin và tình huống, nhận ra những vấn đề đơn giản. Biết cách kết bạn và giữ gìn tình bạn. Hòa nhã với mọi người, không nói hoặc làm những điều xúc phạm với người khác. |
95 | Năng lực | Em biết tự điều chỉnh tình cảm, thái độ, hành vi của mình. Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập, biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập. Nêu được cách thức giải quyết vấn đề đơn giản theo hướng dẫn. |
96 | Năng lực | Em nêu được thắc mắc về sự vật, hiện tượng xung quanh. Có tập trung chú ý khi giao tiếp. Bộc lộ được sở thích, khả năng của bản thân. |
97 | Năng lực | Em biết tự phục vụ nhu cầu bản thân, rèn thêm ý thức tự giác trong học tập, mạnh dạn trong giao tiếp. Xác định nội dung chính đúng ý hơn. |
98 | Năng lực | Em bộc lộ được sở thích và khả năng của bản thân. Tập trung chú ý khi giao tiếp. Biết xác định vấn đề, làm rõ vấn đề hơn em nhé. |
99 | Năng lực | Em nói to, rõ ràng. Làm tốt toán cộng, trừ. Biết trân trọng, giữ gìn, bảo vệ tự nhiên, có thái độ hành vi tôn trọng các qui định chung về bảo vệ tự nhiên, hứng thú khi tìm hiểu thế giới tự nhiên và vận dụng kiến thức vào bảo vệ thế giới tự nhiên của quê hương. Biết chọn lọc màu sắc hài hòa và giữ gìn vệ sinh thân thể đúng cách. |
100 | Năng lực | Em tự giác tập luyện thể dục, thể thao. Tô màu đều, đẹp khi làm bài. Biết yêu lao động, có ý chí vượt khó. Thông minh, nhanh nhẹn. Mạnh dạn khi giao tiếp. |
101 | Năng lực | Em trình bày rõ ràng, ngắn gọn nội dung cần trao đổi. Vận dụng tốt kiến thức vào các bài thực hành, có ý thức bảo vệ giữ gìn sức khỏe của bản thân. Biết tự nhận ra cái đẹp trong cuộc sống. Biết tự giác vệ sinh cá nhân đúng cách. |
102 | Năng lực | Em có khả năng tự điều chỉnh cảm xúc cá nhân. Biết chọn lựa từ ngữ khi ca ngợi cái đẹp và biết quan sát thu nhập thông tin. Vận dụng tốt bảng cộng, trừ vào thực hành. Biết sử dụng ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh. |
103 | Năng lực | Em biết trình bày ý kiến của mình trước đám đông. Tiếp thu bài tốt, tính toán chính xác và giải quyết một số tình huống đơn giản trong thực tiễn. Đồng thời em diễn tả tốt ý tưởng của mình. Biết quan tâm đến mọi người. |
104 | Năng lực | Em tự giác tập luyện thể dục, thể thao. Biết tô màu vào bài làm, mạnh dạn hơn khi giao tiếp. Kỹ năng tính toán chưa nhanh và giải quyết các vấn đề cẩn trọng hơn. |
105 | Năng lực | Em đọc chữ còn ngập ngừng, giọng còn e dè và tính đúng nhưng còn chậm. Em biết yêu lao động, có ý chí vượt khó. Tô màu vào hình chưa đều nét. Biết bảo vệ môi trường. |
106 | Năng lực | Em biết trao đổi ý kiến cùng bạn rất tốt, mạnh dạn đưa ra ý kiến cá nhân, có sự tiến bộ trong giao tiếp. Có ý thức bảo vệ của công, giữ gìn và bảo vệ môi trường. |
107 | Năng lực | Em có ý thức tự học và tự chủ trong mọi vấn đề, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm, biết xác định và làm rõ thông tin. Biết quý trọng công sức lao động của người khác và tích cực tham gia các hoạt động trường, lớp. |
108 | Năng lực | Em có khả năng tự thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập, biết lắng nghe người khác, thân thiện, hòa đồng với bạn bè. Em biết quý trọng và yêu vẻ đẹp thiên nhiên, vẻ đẹp của quê hương đất nước qua các bài học. |
109 | Năng lực | Em biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống, có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm tốt, có năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo và biết quý trọng công sức của người khác. |
110 | Năng lực | Em chú ý tự giác trong học tập, biết chia sẻ với bạn, biết vận dụng những điều đã học để giải quyết nhiệm vụ được giao. Biết đoàn kết và luôn tự hào về người thân trong gia đình mình. |
111 | Năng lực | Em có ý thức tự học, biết vận dụng những điều đã học, luôn tự hào về những người thân trong gia đình mình nhưng chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm, |
112 | Năng lực | Em biết hợp tác theo nhóm để thảo luận, biết tìm kiếm sự trợ giúp của thầy cô, bạn bè. Em thể hiện tốt sự thân thiện, chấp hành tốt sự phân công trong nhóm, biết xác định và làm rõ thông tin |
113 | Năng lực | Em có khả năng phối hợp với bạn bè khi làm việc nhóm, mạnh dạn khi giao tiếp, tích cực trong các môn học, em biết thắc mắc với giáo viên khi không hiểu bài và biết nhận ra sai sót, sẵn sàng sửa sai. |
114 | Năng lực | Em biết vận dụng kiến thức đã học để giải quyết nội dung tự học cá nhân, nhóm. Biết lắng nghe người khác, có khả năng sáng tạo, tự thực hiện nhanh các hoạt động và biết trao đổi ý kiến cùng bạn. |
115 | Năng lực | Em tự thực hiện nhiệm vụ học cá nhân trên lớp, trình bày rõ ràng ngắn gọn, dễ hiểu về các môn học và biết đặt câu hỏi khác nhau về sự vật, hiện tượng. Biết lựa chọn thông tin tốt để áp dụng vào bài học. |
116 | Năng lực | Em biết tìm kiếm sự trợ giúp của thầy cô, bạn bè. Biết ứng xử thân thiện với mọi người. Tuy nhiên em chưa mạnh dạn trong giao tiếp và cần nhận biết thông tin nhanh nhẹn hơn nhé em. |
117 | Năng lực | Em có khả năng tự hoàn thành học tập cá nhân trên lớp, biết phối hợp với bạn bè, biết thu nhận thông tin từ tình huống và giải quyết vấn đề. Tuy nhiên cần mạnh dạn khi giao tiếp và hợp tác hơn nữa em nhé! |
118 | Phẩm chất | Em yêu thiên nhiên và có những việc làm thiết thực bảo vệ thiên nhiên. Biết chăm sóc người thân trong gia đình. Tôn trọng sự khác biệt của bạn bè trong lớp. Đi học đầy đủ, đúng giờ. Thật thà, không tham của rơi. Có ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học. |
119 | Phẩm chất | Em có ý thức giữ vệ sinh môi trường, không xả rác bừa bãi. Không đồng tình với các hành vi thiếu trung thực. Hoàn thành nhiệm vụ học tập. Biết nhận lỗi và sửa lỗi khi phạm lỗi. Biết yêu quê hương, đất nước. |
120 | Phẩm chất | Em biết chia sẻ với những bạn có hoàn cảnh khó khăn. Tham gia tốt các công việc của trường, lớp. Không tham của rơi. Tự giác thực hiện nội qui của nhà trường. |
121 | Phẩm chất | Em không đồng tình với những hành vi xả rác bừa bãi. Biết giữ lời hứa, mạnh dạn nhận lỗi. Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống. Không phân biệt đối xử, chia rẽ bạn bè. Biết tham gia các hoạt động đền ơn, đáp nghĩa. |
122 | Phẩm chất | Em biết bảo vệ, giữ gìn của công. Tôn trọng người lớn tuổi, yêu quý bạn bè. Có ý thức tự giác học tập. Không tham của rơi. Có trách nhiệm với công việc được giao ở trường, lớp. |
123 | Phẩm chất | Em có ý thức trách nhiệm về việc làm của mình, biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè. Biết giúp đỡ bạn khó khăn, chăm ngoan lễ phép và tích cực tham gia tốt các hoạt động của lớp, trường. |
124 | Phẩm chất | Em tích cực tham gia các hoạt động trường, lớp, hay giúp đỡ bạn bè, chăm làm bài ở lớp. Tự tin khi phát biểu. Em biết nhận lỗi và sửa sai khi phạm lỗi, không nói dối và không nói sai về người khác. |
125 | Phẩm chất | Em yêu quý tình bạn, đoàn kết cùng bạn bè, biết chia sẻ những khó khăn với mọi người. Có tập trung chú ý nghe giảng, không nói dối, nói sai về người khác. Em biết giúp đỡ bạn bè và người xung quanh. Thường xuyên trao đổi nội dung học tập với bạn và giáo viên. |
126 | Phẩm chất | Em vui vẻ hòa đồng, tích cực tham gia lao động, biết yêu thương gia đình, thường xuyên tham gia các hoạt động giữ vệ sinh của lớp. Em có ý thức giữ trật tự, không làm việc riêng trong giờ học, biết nhận lỗi và sửa sai, biết thể hiện tình yêu thương đất nước qua các bài học. |
127 | Phẩm chất | Em cần bảo vệ của công, có tấm lòng tâm ái, có tính trung thực và biết giữ lời, biết nhận lỗi khi làm sai. Em yêu vẻ đẹp của thiên nhiên, cần chung tay bảo vệ chúng hơn. Biết nhận nhiệm vụ vừa sức với bản thân mình và các bạn. |
128 | Phẩm chất | Em nhân hậu, hiền hòa, đi học đều và đúng giờ. Biết nhặt của rơi trả lại cho bạn, luôn nỗ lực trong học tập. Em nên tích cực tham gia các hoạt động hơn nữa. Em biết trao đổi bài học với các bạn để củng cố kiến thức của mình cho tốt hơn. |
Lời nhận xét môn Tiếng Việt theo Thông tư 27
Mẫu nhận xét học kì 2 môn Tiếng Việt
1. Đọc to, rõ ràng, lưu loát.
2. Đọc to, khá lưu loát.
3. Đọc trơn tương đối tốt.
4. Tốc độ đọc nhanh.
5. Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi hợp lí.
6. Kĩ năng đọc rất tốt.
7. Hoàn thành tốt kĩ năng nghe, nói, đọc viết.
8. Chữ viết sạch đẹp, ngay ngắn.
9. Chữ viết sạch đẹp, đúng mẫu.
10. Chữ viết đẹp, nắn nót.
11. Chữ viết tròn đều, ngay ngắn.
12. Trình bày bài sạch đẹp, khoa học.
13. Vốn từ khá phong phú.
14. Biết đặt và trả lời câu hỏi.
15. Biết diễn đạt câu trọn vẹn.
16. Biết diễn đạt câu hay.
17. Kĩ năng viết câu trả lời khá tốt.
18. Kĩ năng đọc hiểu tương đối tốt.
19. Làm tốt các bài tập chính tả.
20. Có khả năng ghi nhớ và kể chuyện tương đối tốt.
21. Tiếp thu bài tốt, đọc viết thành thạo, viết chữ đẹp.
21. Khả năng nghe – viết tốt.
22. Kĩ năng nói và viết tốt.
23. Có giọng đọc tốt, bước đầu biết đọc diễn cảm. Đáng khen.
24. Đọc diễn cảm. Hiểu và trả lời đúng câu hỏi.
25. Hoàn thành tốt các nhiệm vụ bài học. Đọc lưu loát, viết thành thạo.
26. Nắm vững kiến thức các môn học, vận dụng có hiệu quả.
27. Đọc to, lưu loát, đảm bảo tốc độ viết.
28. Đọc trôi chảy, viết đúng chính tả.
29. Đọc trôi chảy, nắm vững nội dung bài học.
30. Đọc to rõ ràng, có nhiều cố gắng hơn so với đầu năm.
31. Đọc khá lưu loát nhưng hơi nhỏ.
32. Có tiến bộ. Đọc to hơn, khá lưu loát.
33. Đọc to hơn, đã liền tiếng.
34. Chữ viết có tiến bộ.
35. Chữ viết có tiến bộ nhưng chưa đều tay.
36. Chữ viết khá đẹp nhưng chưa cẩn thận.
37. Kĩ năng trình bày bài đã tốt hơn.
38. Nghe – viết có tiến bộ.
39. Làm bài tập chính tả có tiến bộ, ít sai lỗi.
40. Bước đầu biết trả lời câu hỏi đủ ý.
41. Biết diễn đạt những câu đơn giản.
42. Bước đầu biết dùng từ, đặt câu.
43. Kể được một đoạn của câu chuyện.
44. Đọc nhỏ, chưa liền tiếng.
45. Đọc trơn nhỏ, chưa liền tiếng.
46. Đọc trơn to nhưng chưa liền tiếng.
47. Đọc nhỏ, chưa nhớ hết các vần.
48. Đọc to, nhưng còn đánh vần chậm.
49. Đọc còn đánh vần chậm.
50. Ngắt nghỉ hơi chưa hợp lí.
51. Đọc chưa lưu loát.
52. Còn mắc nhiều lỗi phát âm.
53. Đọc còn ngọng, chưa tròn tiếng.
54. Đọc chậm, chưa đảm bảo tốc độ.
55. Kĩ năng đọc – hiểu văn bản còn hạn chế.
56. Còn lúng túng khi trả lời câu hỏi.
57. Diễn đạt câu chưa trọn vẹn.
58. Còn lúng túng khi diễn đạt câu.
59. Vốn từ hạn chế, chưa phong phú.
60. Chưa biết sử dụng từ ngữ phù hợp khi viết câu.
61. Chưa trả lời đúng nội dung câu hỏi.
62. Chữ viết chưa đúng mẫu.
63. Chữ viết chưa sạch sẽ, ngay ngắn.
64. Cần sửa khoảng các giữa các chữ.
65. Cần sửa khoảng các giữa các chữ.
66. Cần viết đúng độ cao các con chữ.
67. Chữ viết chưa cẩn thận.
68. Trình bày bài chưa khoa học.
69. Chưa biết cách trình bày bài khoa học.
70. Nghe – viết chậm, hay sai lỗi.
71. Chưa có khả năng nghe – viết.
72. Hoàn thành nội dung môn học.
73. Mắc nhiều lỗi chính tả.
74. Cần tích cực rèn kĩ năng đọc và viết.
75. Cần cố gắng rèn đọc và viết nhiều hơn.
76. Cần viết chữ cẩn thận, giữ vở sạch hơn.
77. Chưa hoàn thành nội dung môn học.
78. Chưa có khả năng đọc – viết.
Mẫu nhận xét giữa học kỳ 2 môn Tiếng Việt
Giữa học kỳ II | |
Mức đạt được | Nhận xét điểm mạnh và các mặt cần rèn luyện |
Nội dung | |
T | Đọc to, rõ ràng lưu loát. Câu văn ngắn gọn, dễ hiểu. |
T | Đọc to, rõ ràng, viết đúng chính tả. Diễn đạt câu văn gãy gọn, dễ hiểu. |
T | Chữ viết đều, đẹp. Hiểu nội dung bài nhanh. |
T | Nắm vững vốn từ và đặt câu đúng. Viết văn lưu loát. |
T | Biết tìm từ và đặt câu đúng, biết sử dụng vốn từ phong phú để viết thành câu, đoạn văn ngắn. |
H | Chưa tập trung trong học tập, kỹ năng viết bị hạn chế, cần rèn chữ nhiều hơn. |
H | Con đọc to, rõ ràng. Cần chú ý luyện viết cẩn thận hơn nhé. |
H | Con đọc bài tương đối tốt, câu văn có hình ảnh hay, chữ viết có nhiều tiến bộ. |
H | Chưa tập trung trong học tập, kỹ năng viết bị hạn chế, cần rèn chữ nhiều hơn. |
H | Hoàn thành nội dung môn học. Cần rèn đọc, viết đúng các âm, chữ viết chưa rõ ràng. |
H | Chữ viết trình bày sạch đẹp, câu văn có hình ảnh hay. Tuy nhiên con cần viết đúng độ cao của các chữ đã học. |
H | Chữ viết chưa đẹp, kĩ năng đọc thành thành thạo, rèn thêm lối dùng từ để kĩ năng viết đạt hiệu quả hơn. |
H | Chữ viết chưa đẹp, kĩ năng đọc thành thành thạo, rèn thêm lối dùng từ để kĩ năng viết đạt hiệu quả hơn. |
T | Bài viết sạch sẽ, trình bày đẹp, chữ viết rõ ràng. |
T | Viết chính tả chính xác. Chữ viết đều, đúng nét, trình bày sạch đẹp, đúng quy định Kĩ năng nói và viết tốt. |
H | Chữ viết chưa đẹp, kĩ năng đọc thành thành thạo, rèn thêm lối dùng từ để kĩ năng viết đạt hiệu quả hơn. |
H | Chữ viết chưa đẹp, còn sai nét, trình bày bài chưa khoa học. Ngắt nghỉ câu văn chưa đúng vị trí. Diễn đạt văn viết, văn nói còn hạn chế. Con cần cố gắng nhiều hơn ở cuối HKII. |
T | Con đọc lưu loát, tìm hiểu bài tốt. Chữ con viết sạch, đẹp, rõ ràng. |
H | Con đọc to, rõ ràng. Cần chú ý luyện viết cẩn thận hơn và mở rộng thêm vốn từ để đặt câu đúng. |
T | Con đọc bài to, rõ ràng. Chữ viết sạch sẽ, câu văn gãy gọn và có hình ảnh hay. |
T | Đọc hiểu tốt, chữ viết rõ ràng, viết được đoạn văn đúng yêu cầu. |
H | Chữ viết chưa đẹp, kĩ năng đọc thành thành thạo, rèn thêm lối dùng từ để kĩ năng viết đạt hiệu quả hơn. |
T | Con đọc bài lưu loát, diễn cảm, chữ viết đúng độ cao. Vốn từ phong phú. |
H | Chữ viết sạch sẽ, trình bày bài khoa học. Con cần hăng hái hơn trong giờ học. |
H | Chữ viết chưa đúng mẫu, trình bày vở chưa đẹp. Con cần cố gắng nhiều hơn. |
H | Chữ viết chưa đẹp, kĩ năng đọc thành thành thạo, rèn thêm lối dùng từ để kĩ năng viết đoạn văn đạt hiệu quả hơn. |
H | Đọc khá lưu loát chữ viết còn chưa đều đẹp cần rèn viết nhiều hơn nắm vững kiến thức để áp dụng thực hành khá tốt. Biết dùng từ đặt câu. |
T | Viết chính tả chính xác. Chữ viết đều, đúng nét, trình bày sạch đẹp, đúng quy định; Kĩ năng nói và viết tốt. |
T | Đọc to, lưu loát, đúng tốc độ. Chữ viết ngay ngắn, sạch đẹp. Diễn đạt câu rõ ý. |
H | Kĩ năng đọc tương đối tốt. Chữ viết chưa đẹp, chưa đúng độ cao còn tẩy xóa nhiều. Rèn thêm chữ viết và cách trình bày. |
H | Kĩ năng đọc tương đối tốt. Chữ viết chưa đẹp, chưa đúng độ cao còn tẩy xóa nhiều. Rèn thêm chữ viết và cách trình bày. |
H | Chữ viết sạch sẽ, trình bày bài khoa học. Con cần hăng hái hơn trong giờ học. |
H | Chữ viết chưa đẹp, còn sai nét, trình bày bài chưa khoa học. Ngắt nghỉ câu văn chưa đúng vị trí. Diễn đạt văn viết, văn nói còn hạn chế. Con cần cố gắng nhiều hơn ở cuối HKII. |
H | Chữ viết chưa đẹp. Kĩ năng đọc thành thạo, rèn thêm lối dùng từ để kĩ năng viết văn đạt hiệu quả hơn. |
H | Đọc to, rõ ràng hơn so với đầu năm, chữ viết đẹp, đều nét.Tuy nhiên con cần rèn luyện viết văn nhiều hơn để câu văn gãy gọn có hình ảnh. |
T | Câu văn có hình ảnh phong phú, cảm xúc chân thành. Giọng đọc tốt, chữ viết cẩn thận. |
H | Chữ viết chưa đẹp, kĩ năng đọc thành thành thạo, rèn thêm lối dùng từ để kĩ năng viết đạt hiệu quả hơn. |
H | Chữ viết chưa đúng cỡ quy định, đọc còn nhỏ, trả lời câu hỏi còn lúng túng. Con cần cố gắng nhiều hơn ở cuối HKII. |
T | Viết chính tả chính xác. Chữ viết đều, đúng nét, trình bày sạch đẹp, đúng quy định; Kĩ năng nói và viết tốt. |
H | Con đọc khá lưu loát chữ viết còn chưa tốt cần rèn viết nhiều hơn nắm vững kiến thức để áp dụng thực hành khá tốt. Biết dùng từ đặt câu. |
H | Con đọc khá lưu loát chữ viết còn chưa tốt cần rèn viết nhiều hơn nắm vững kiến thức để áp dụng thực hành khá tốt. Biết dùng từ đặt câu. |
H | Chữ viết trình bày sạch đẹp. Tuy nhiên, con đọc bài còn nhỏ, chưa tập trung chú ý vào bài. Chưa biết cách dùng từ đặt câu, bố cục câu văn lủng củng. Con cần cố gắng nhiều hơn ở cuối HKII. |
H | Chữ viết chưa đúng cỡ quy định, đọc còn nhỏ, trả lời câu hỏi còn lúng túng. Con cần cố gắng nhiều hơn. |
H | Chữ viết chưa đẹp. Kĩ năng đọc thành thạo, rèn thêm lối dùng từ để kĩ năng viết văn đạt hiệu quả hơn. |
T | Tiếp thu bài tốt, đọc,viết thành thạo, viết chữ rõ ràng.Viết đoạn văn có hình ảnh hay. |
T | Tiếp thu bài tốt, đọc,viết thành thạo, viết chữ rõ ràng.Viết đoạn văn có hình ảnh hay. |
H | Chữ viết chưa đúng mẫu, đọc còn hay vấp. Kĩ năng viết văn chưa thành thạo, cần rèn luyện thêm. |
T | Chữ viết đẹp. Hoàn thành tốt nội dung môn học. Viết đoạn văn hay, sinh động. |
H | Chữ viết chưa đúng mẫu, đọc còn hay vấp. Kĩ năng viết văn chưa thành thạo, cần rèn luyện thêm. |
C | Chưa hoàn thành nội dung môn học. |
H | Con cần viết đúng mẫu chữ và rèn viết chữ mềm mại hơn. |
T | Viết chính tả chính xác. Chữ viết đều, đúng nét, trình bày sạch đẹp, đúng quy định; Kĩ năng nói và viết tốt. Câu văn có hình ảnh hay và diễn cảm. |
T | Viết chính tả chính xác. Chữ viết đều, đúng nét, trình bày sạch đẹp, đúng quy định; Kĩ năng nói và viết tốt. Câu văn có hình ảnh hay và diễn cảm. |
H | Chữ viết chưa đúng mẫu, đọc còn hay vấp. Kĩ năng viết văn chưa thành thạo, cần rèn luyện thêm. |
Nhận xét học kì 1 môn Tiếng Việt
- Em biết đã đọc lưu loát và hiểu nghĩa bài đọc, viết đúng chính tả với tốc độ phù hợp.
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu. Viết đúng bài chính tả…
- Em nói được 1 – 2 câu có sử dụng từ ngữ liên quan đến chủ đề.
- Em biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được đặt tên chủ đề.
- Em biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh.
- Em đọc được âm, vần, tiếng; viết được chữ ghi âm, vần,tiếng, từ đã học.
- Bước đầu em biết đọc thầm.
- Em trả lời được một số câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc.
- Em biết trả lời đúng nội dung một số câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc.
- Em có thể trả lời được câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc theo gợi ý, hỗ trợ.
- Em nói rõ ràng thành câu.
- Em có thể nói câu có vần, tiếng, từ liên quan đến chủ đề.
- Em có kỹ năng thực hành tốt trên bộ đồ dùng học Tiếng Việt.
- Em rất chăm chỉ thông qua hoạt động tập viết.
- Em biết đánh giá trung thực việc thực hiện các nội dung học tập.
- Em có năng lực sáng tạo tốt qua hoạt động đọc, viết.
- Em có thể tự học qua hình ảnh, gợi ý của thầy cô.
- Em cần cố gắng đọc to trước lớp để ghi nhớ đúng âm, vần.
- Em nhớ viết đúng độ cao con chữ h. l,…
- Em cần đọc lại bài nhiều lần để ghi nhớ tốt các âm đôi.
- Em nhớ chú ý lắng nghe giáo viên, các bạn đọc để ghi nhớ tốt hơn.
- Em cần kiên trì khi viết, để bài viết đúng, sạch đẹp hơn.
- Em nhớ quan sát tranh thật kĩ để nêu đúng các sự vật, trạng thái, hoạt động trong tranh.
- Đọc còn đánh vần, viết chưa đều các nét….
Lời nhận xét môn Toán theo Thông tư 27
Mẫu nhận xét học kì 2 môn Toán
1. Học khá tốt.
2. Tiếp thu bài được.
3. Học khá.
4. Học giỏi.
5. Học tốt.
6. Làm bài tốt.
7. Vận dụng kiến thức đã học làm tốt các dạng bài tập.
8. Vận dụng kiến thức đã học thực hiện tốt các dạng bài tập.
9. Trình bày bài sạch đẹp, khoa học.
10. Làm bài nhanh, chính xác.
11. Thông minh, tiếp thu bài nhanh.
12. Nắm vững kiến thức.
13. Thực hiện tính thành thạo.
14. Nắm được đơn vị đo độ dài, biết ước lượng độ dài các vật.
15. Biết xách định phép tính và câu trả lời bài toán có lời văn.
16. Nhận diện hình tương đối tốt.
17. Nắm được cách xem giờ đúng.
18. Hoàn thành tốt kiến thức giữa kì II.
19. Hoàn thành tốt kiến thức học kì I.
20. Giải toán nhanh, chính xác.
21. Làm bài nhanh nhưng cần cẩn thận hơn.
22. Nhận diện hình hình học chưa tốt.
23. Cần đẩy nhanh tốc độ làm bài.
24. Con cần làm bài cẩn thận hơn.
25. Lưu ý luyện thêm kĩ năng nhận diện hình hình học.
26. Tiếp thu bài chưa nhanh.
27. Chữ số viết chưa ngay ngắn.
28. Tính còn nhầm lẫn.
29. Còn lúng túng khi xác định phép tính và câu trả lời của bài toán có lời văn.
30. Chưa nắm vững kiến thức.
31. Cần đặt tính cẩn thận.
32. Chưa hoàn thành kiến thức, kĩ năng môn học.
33. Tiếp thu nhanh, nắm chắc kiến thức môn học, vận dụng giải toán tốt.
34. Có tiến bộ nhiều trong việc tiếp thu và vận dụng kiến thức vào giải toán. Cần tiếp tục phát huy.
35. Có tiến bộ vượt bậc về môn Toán.
36. Nắm được kiến thức cơ bản, kĩ năng tính toán có tiến bộ.
Mẫu nhận xét giữa học kỳ 2 môn Toán
Giữa học kỳ II | |
Mức đạt được | Nhận xét điểm mạnh và các mặt cần rèn luyện |
Nội dung | |
T | Con tính toán nhanh.Thực hành giải thành thạo các bài tập. |
H | Con tính toán thành thạo cộng, trừ. Tuy nhiên con chưa nắm vững kiến thức về phép nhân và phép chia. Con cần học thuộc các bảng nhân và bảng chia từ 2 đến 5 để vận dụng làm bài tốt hơn. |
T | Tính toán nhanh, chính xác. Có sáng tạo trong giải toán có lời văn. |
T | Tính toán nhanh, chính xác. Có sáng tạo trong giải toán có lời văn. |
T | Thông minh, có trí nhớ tốt, tính toán nhanh. |
H | Có tiến bộ trong tính toán, tuy nhiên cần cẩn thận để có kết quả tốt hơn nhé. |
H | Hoàn thành nội dung môn học. Tuy nhiên con cần trình bày bài khoa học và sạch đẹp hơn. Học thuộc các bảng nhân, chia đã học. |
H | Có tiến bộ hơn so với học kì I. Cẩn thận khi làm bài. Cần phát huy. |
H | Con đã hoàn thành nội dung môn học nhưng cần rèn thêm kĩ năng tính toán, phân tích đề bài, học thuộc các bảng nhân và chia đã học. |
H | Biết xác định đề toán. Cần trình bày và tính toán cẩn thận hơn. |
T | Có nhiều tiến bộ so với đầu năm, làm bài chính xác và tính toán nhanh |
T | Có nhiều tiến bộ so với đầu năm, làm bài chính xác và tính toán nhanh |
H | Con tiếp thu bài tương đối tốt, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán. Học thuộc các bảng nhân và chia đã học để vận dụng làm bài tốt hơn. |
T | Con làm bài nhanh, kĩ năng tính toán tốt, trình bày sạch đẹp. |
T | Con làm bài nhanh, kĩ năng tính toán tốt, trình bày sạch đẹp. |
H | Chưa chăm học đều, trình bày bài còn ẩu. Kĩ năng tính toán còn chậm, chưa thực sự chính xác, cần học kĩ lại bảng cửu chương. |
H | Chưa chăm học đều, trình bày bài còn ẩu. Kĩ năng tính toán còn chậm, chưa thực sự chính xác, cần học kĩ lại bảng cửu chương. |
T | Hiểu bài, tính toán nhanh, chính xác. Trình bày bài khoa học, sạch sẽ. |
H | Con tiếp thu bài được, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán và cách trình bày. Học thuộc các bảng nhân và chia từ 2 đến 5 để vận dụng làm bài tốt hơn. |
T | Con nắm vững kiến thức. Kỹ năng tính toán tốt. |
T | Hoàn thành tốt nội dung môn toán. Tính toán nhanh, sáng tạo khi giải toán có lời văn. |
H | Con tiếp thu bài được, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán và cách trình bày. Học thuộc các bảng nhân và chia từ 2 đến 5 để vận dụng làm bài tốt hơn. |
T | Hiểu bài, tính toán nhanh, chính xác. Trình bày bài khoa học, sạch sẽ. |
H | Con tiếp thu bài tương đối tốt, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán. Học thuộc các bảng nhân và chia từ 2 đến 5 để vận dụng vào làm bài tốt hơn. |
H | Chưa chăm học đều, trình bày bài còn ẩu. Kĩ năng tính toán còn chậm, chưa thực sự chính xác, cần học thuộc bảng nhân và chia từ 2 đến 5 để vận dụng làm bài tốt hơn. |
H | Chưa chăm học đều, trình bày bài còn ẩu. Kĩ năng tính toán còn chậm, chưa thực sự chính xác, cần học thuộc bảng nhân và chia từ 2 đến 5 để vận dụng làm bài tốt hơn. |
H | Con tiếp thu bài được, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán và cách trình bày. |
T | Con làm bài nhanh, kĩ năng tính toán tốt, trình bày sạch đẹp. |
T | Con làm bài nhanh, kĩ năng tính toán tốt, trình bày sạch đẹp. |
H | Con tiếp thu bài được. Tuy nhiên cần rèn nhiều về kĩ năng tính toán và các dạng bài đã học. |
T | Biết xác định đề toán. Tính toán nhanh. Có sáng tạo trong giải toán có lời văn. |
H | Con tiếp thu bài được. Tuy nhiên cần rèn nhiều về kĩ năng tính toán và các dạng bài đã học. |
H | Chưa chăm học đều, tính toán còn hạn chế, cần rèn thêm thêm kĩ năng giải toán có lời văn và các dạng toán đã học. |
H | Con tiếp thu bài được, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán và cách trình bày. |
H | Con tiếp thu bài được. Tuy nhiên cần rèn nhiều về kĩ năng tính toán và các dạng bài đã học. |
T | Con tiếp thu bài được. Tuy nhiên cần rèn nhiều về kĩ năng tính toán và các dạng bài đã học. |
H | Con tiếp thu bài được, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán và cách trình bày. |
H | Con tiếp thu bài được, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán và cách trình bày. |
T | Con nắm vững kiến thức. Kỹ năng tính toán tốt. Có sáng tạo trong giải toán có lời văn. |
H | Con tiếp thu bài được, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán và cách trình bày. |
H | Có nhiều tiến bộ so với đầu năm, tuy nhiên con cần học thuộc các bảng nhân và chia đã học để vận dụng làm bài tốt hơn. |
H | Chưa chăm học đều, trình bày bài còn ẩu. Kĩ năng tính toán còn chậm, chưa thực sự chính xác, cần học thuộc các bảng nhân và chia từ 2 đến 5 để vận dụng làm bài tốt hơn. |
H | Con tiếp thu bài được, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán và cách trình bày. |
H | Con tiếp thu bài được, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán,cách trình bày và phân biệt các dạng toán đã học. |
T | Con nắm vững kiến thức. Kỹ năng tính toán tốt. Có sáng tạo trong giải toán có lời văn. |
H | Kĩ năng tính toán khá, biết lắng nghe cô giảng bài. Tuy nhiên khả năng tư duy các dạng toán đố còn hạn chế. Cần cố gắng ôn tập, thực hành nhiều hơn với các dạng bài đó. |
H | Tiếp thu bài được. Tuy nhiên, kĩ năng tính toán chưa nhanh, cẩn thận hơn khi làm bài. |
T | Hoàn thành tốt nội dung môn toán. Tính toán nhanh, sáng tạo khi giải toán có lời văn. |
H | Tiếp thu bài được. Tuy nhiên, kĩ năng tính toán chưa nhanh, cẩn thận hơn khi làm bài. |
C | Chưa hoàn thành nội dung môn học. |
H | Tiếp thu bài được. Tuy nhiên, con cần tính toán nhanh hơn và phân biệt được các dạng bài đã học để vận dụng làm bài tốt hơn. |
T | Tiếp thu bài được. Tuy nhiên, con cần tính toán nhanh hơn và phân biệt được các dạng bài đã học để vận dụng làm bài tốt hơn. |
T | Biết xác định đề toán. Tính toán nhanh. Có sáng tạo trong giải toán có lời văn. |
H | Tiếp thu bài được. Tuy nhiên, con cần rèn thêm kĩ năng tính toán, giải toán có lời văn và phân biệt các dạng bài đã học để vận dụng làm bài tốt hơn. |
Nhận xét học kì 1 môn Toán
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 (1 chữ số)
- Biết đếm thêm, đếm bớt.
- Biết thực hiện tính toán trong bài có 2 dấu phép tính cộng, trừ.
- Biết nhìn hình viết phép tính thích hợp.
- Đếm đúng số lượng các phần tử của tập hợp từ 1 đến 10
- Nhận biết được giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số
- Đọc, viết được các số trong phạm vi 10
- Thực hiện được các thao tác tách – gộp số
- Biết đọc sơ đồ tách – gộp số theo bốn phép tính.
- So sánh được các số trong phạm vi 10
- Biết được vị trí các số và điền số còn thiếu vào trong dãy số
- Xác định được số lớn nhất, số bé nhất, xếp thứ tự các số trong phạm vi 10
- Biết nhìn tranh và nói được theo mẫu câu theo hướng tách – gộp
- Biết đếm thêm, đếm bớt 1 tạo thành dãy số tăng dần, giảm dần
- Nhận biết và mô tả được các quan hệ “bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn” giữa số lượng các phần tử của hai tập hợp
- Nhận biết và mô tả được các quan hệ “bằng nhau, lớn hơn, bé hơn” giữa các số
- Sử dụng đúng các thuật ngữ “bằng, lớn hơn, bé hơn” và các kí hiệu “=,>,<”
- Nhận biết dãy số và xếp được các số theo thứ tự từ bé tới lớn, từ lớn tới bé
- Em cần viết số đúng độ cao.
- Em cần làm bài đúng với yêu cầu.
- Em chưa hiểu kĩ yêu cầu của bài tập nên làm bài chưa chính xác. Em nên…..
Mẫu nhận xét môn Thủ công giữa học kì 2 theo Thông tư 27
Giữa học kỳ II | ||
Mức đạt được | Nhận xét điểm mạnh và các mặt cần rèn luyện | |
Mã nhận xét | Nội dung | |
T | Hoàn thành sản phấm đẹp, sáng tạo. | |
H | Sản phẩm hoàn thành đạt yêu cầu. | |
H | Hoàn thành sản phẩm đạt yêu cầu. | |
T | Hoàn thành sản phẩm nhanh, đẹp có sáng tạo. | |
T | Hoàn thành sản phẩm nhanh, đẹp có sáng tạo. | |
H | Hoàn thành sản phẩm. Cần nhanh nhẹn hơn trong các thao tác kĩ thuật. | |
H | Hoàn thành sản phẩm theo yêu cầu.Cần nhanh nhẹn hơn trong các thao tác kĩ thuật. | |
H | Hoàn thành sản phẩm theo yêu cầu.Cần nhanh nhẹn hơn trong các thao tác kĩ thuật. | |
H | Hoàn thành sản phẩm theo yêu cầu. | |
T | Khéo tay, luôn hoàn thành bài nhanh và đẹp. Có mắt thẩm mĩ tốt | |
T | Hoàn thành sản phẩm nhanh, đẹp có sáng tạo. | |
T | Khéo tay, luôn hoàn thành bài nhanh và đẹp. Có mắt thẩm mĩ tốt | |
T | Khéo tay, luôn hoàn thành bài nhanh và đẹp. Có mắt thẩm mĩ tốt | |
H | Hoàn thành sản phẩm đạt yêu cầu. | |
T | Hoàn thành sản phẩm đẹp có sáng tạo. | |
H | Sản phẩm hoàn thành đạt yêu cầu. | |
H | Nắm được quy trình gấp, cát dán. Sản phẩm hoàn thành. | |
H | Hoàn thành sản phẩm đạt yêu cầu. | |
T | Khéo tay, luôn hoàn thành bài nhanh và đẹp. Có mắt thẩm mĩ tốt | |
H | Nắm được quy trình gấp, cát dán.Sản phẩm hoàn thành. | |
T | Nắm được quy trình gấp cắt dán.Hoàn thành sản phẩm đẹp sáng tạo. | |
T | Hoàn thành sản phẩm nhanh, đẹp có sáng tạo. | |
H | Nắm được quy trình gấp, cát dán. Sản phẩm hoàn thành. | |
H | Nắm được quy trình gấp, cát dán. Sản phẩm hoàn thành. | |
T | Khéo tay, luôn hoàn thành bài nhanh và đẹp. | |
T | Khéo tay, luôn hoàn thành bài nhanh và đẹp. Có mắt thẩm mĩ tốt | |
T | Nắm được quy trình gấp cắt dán. Hoàn thành sản phẩm đẹp sáng tạo. | |
H | Hoàn thành sản phẩm đạt yêu cầu. | |
T | Nắm được quy trình gấp, cắt, dán. Sản phẩm hoàn thành sáng tạo đẹp. | |
H | Hoàn thành sản phẩm đạt yêu cầu. | |
H | Nắm được quy trình gấp, cát dán. Sản phẩm hoàn thành. | |
H | Nắm được quy trình gấp, cát dán. Sản phẩm hoàn thành. | |
H | Nắm được quy trình gấp, cát dán. Sản phẩm hoàn thành. | |
T | Khéo tay, hoàn thành sản phẩm đẹp, sáng tạo. | |
H | Nắm được quy trình gấp, cắt dán. Sản phẩm hoàn thành. | |
T | Hoàn thành sản phẩm nhanh, đẹp có sáng tạo. | |
T | Sản phẩm hoàn thành đẹp có sáng tạo. | |
T | Sản phẩm hoàn thành đẹp có sáng tạo. | |
H | Nắm được quy trình gấp, cát dán. Sản phẩm hoàn thành. | |
T | Nắm được quy trình gấp, cắt dán, sản phẩm đẹp. | |
T | Nắm được quy trình gấp, cắt dán, sản phẩm đẹp. | |
H | Sản phẩm hoàn thành đạt yêu cầu. | |
T | Có khiếu thẩm mĩ thực hành gấp cắt dán sản phẩm đẹp. | |
T | Có khiếu thẩm mĩ thực hành gấp cắt dán sản phẩm đẹp. | |
H | Sản phẩm hoàn thành đạt yêu cầu. | |
T | Có khiếu thẩm mĩ thực hành gấp cắt dán sản phẩm đẹp. | |
H | Sản phẩm hoàn thành đạt yêu cầu. | |
T | Sản phẩm hoàn thành đẹp có sáng tạo. | |
T | Khéo tay, luôn hoàn thành bài nhanh và đẹp. Có mắt thẩm mĩ tốt | |
T | Sản phẩm hoàn thành đẹp có sáng tạo. | |
H | Nắm được quy trình gấp, cắt dán, sản phẩm hoàn thành. | |
H | Nắm được quy trình gấp, cắt dán, sản phẩm hoàn thành. | |
H | Nắm được quy trình gấp, cắt dán, sản phẩm hoàn thành. | |
H | Nắm được quy trình gấp, cắt dán, sản phẩm hoàn thành. | |
T | Sản phẩm hoàn thành đẹp có sáng tạo. | |
T | Sản phẩm hoàn thành đẹp có sáng tạo. |
Lời nhận xét môn Tự nhiên và xã hội theo Thông tư 27
Mẫu nhận xét học kì 2 môn Tự nhiên xã hội
1. Tự giác tham gia và thực hiện các hoạt động học tập cá nhân.
2. Biết phối hợp với các bạn trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
3. Tự giác thực hiện hoạt động tiếp nối sau bài học.
4. Vận dụng bài học giải quyết các vấn đề thường gặp trong cuộc sống hằng ngày.
5. Hoàn thành tốt các nhiệm vụ của bài học.
6. Vốn hiếu biết về tự nhiên tương đối tốt.
7. Nêu và đặt được câu hỏi về một số đặc điểm bên ngoài của cây.
8. Nêu và làm được một số việc để chăm sóc và bảo vệ cây trồng.
9. Có ý thức giữ an toàn cho bản thân khi tiếp xúc với một số loại cây.
10. Chỉ và nói được tên các bộ phận bên ngoài của một số con vật.
11. Phân biệt được một số con vật theo ích lợi và tác hại của chúng đối với con người.
12. Nêu tên và đặt được câu hỏi để tìm hiểu về một số đặc điểm bên ngoài nổi bật của con vật.
13. Đối xử tốt với vật nuôi.
14. Có ý thức, biết giữ an toàn cho bản thân khi tiếp xúc với một số con vật.
15. Chia sẻ được với bạn về vật nuôi yêu thích và những việc cần làm để giữ an toàn khi tiếp xúc với cây trồng, vật nuôi.
16. Biết cách bảo vệ các giác quan và phòng tránh cận thị học đường.
17. Biết giữ vệ sinh cơ thể.
18. Nêu được tên một số thức ăn, đồ uống giúp cơ thể khỏe mạnh, an toàn.
19. Nêu được các hoạt động vận động và nghỉ ngơi có lợi cho sức khỏe.
20. Nhận biết được những vùng riêng tư của cơ thể cần được bảo vệ.
21. Thực hành nói không và tránh xa người có hành vi động chạm hay đe dọa đến sự an toàn của bản thân.
22. Mô tả được bầu trời ban ngày và ban đêm.
23. Có ý thức bảo vệ cơ thể khi đi ngoài trời nắng và chia sẻ với mọi người xung quan cùng thực hiện.
24. Sử dụng được trang phục phù hợp với thời tiết để giữ cho cơ thể khỏe mạnh.
25. Vận dụng tốt kiến thức đã học để bảo vệ sức khỏe bản thân.
26. Hiểu bài và hoàn thành tốt các bài học.
27. Đã nắm vững các kiến thức đã học. Biết vận dụng vào thực tế cuộc sống.
28. Hoàn thành các nhiệm vụ bài học.
29. Cần tăng cường vận dụng kiến thức đã học của các môn vào cuộc sống hàng ngày.
30. Cần mạnh dạn hơn khi tham gia các hoạt động học tập.
31. Chưa biết cách chăm sóc và bảo vệ cây trồng.
32. Chưa biết sắp xếp thời gian vận động và nghỉ ngơi hợp lí.
33. Chưa có ý thức bảo vệ cơ thể khi đi ngoài trời nắng.
34. Chưa biết cách chọn lựa trang phục phù hợp với thời tiết.
35. Hoàn thành môn học.
36. Cần tích cực phối hợp với các bạn trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
37. Cần vận dụng bài học tốt hơn để giải quyết các vấn đề thường gặp trong cuộc sống hằng ngày
38. Vốn hiểu biết về tự nhiên còn hạn chế.
Mẫu nhận xét học kì 1 môn Tự nhiên xã hội
- Em tự giác tham gia các hoạt động học tập: cá nhân, nhóm.
- Em biết trả lời đúng nội dung câu hỏi theo từng chủ đề bài học
- Em nắm được nội dung bài học và biết vận dụng vào cuộc sống.
- Em nêu được tên các đồ dùng trong nhà và cách sử dụng an toàn.
- Em nêu được một số việc phù hợp để giữ nhà ở gọn gàng, ngăn nắp.
- Em biết xử lý tình huống theo yêu cầu của bài học.
- Em biết thể hiện cách ứng xử phù hợp với bạn bè, thầy cô giáo.
- Em kể tên được những hoạt động trong trường học và biết nêu cảm nhận của bản thân.
- Em nêu được những hoạt động vui chơi và lựa chọn trò chơi an toàn.
- Em biết giữ gìn và sử dụng đúng các đồ dùng học tập.
Lời nhận xét môn Đạo đức theo Thông tư 27
Mẫu nhận xét học kì 2 môn Đạo đức
1. Hăng hái phát biểu xây dựng bài.
2. Biết nhìn tranh nêu tình huống.
3. Nhận biết được biểu hiện và ý nghĩa của các hành vi đạo đức đúng.
4. Thực hành kiến thức đã học vào các tình huống thường gặp trong cuộc sống.
5. Tự giác thực hiện những hành động phù hợp với khả năng của mình.
6. Biết vận dụng, thể hiện những hành vi đạo đức đúng trong cuộc sống hằng ngày.
7. Nhận biết được hành vi đạo đức đúng hoặc chưa đúng.
8. Hiểu được cách thức thể hiện những hành vi đạo đức đã học.
9. Bước đầu biết đánh giá mức độ thường xuyên hay không khi thực hiện các hành vi đạo đức đúng.
10. Biết nhớ lại những trải nghiệm trong quá khứ để tiếp thu bài tốt hơn.
11. Xử lí tình huống khá tốt.
12. Hoàn thành tốt những chuẩn mực hành vi đạo đức đã học.
13. Có hành vi ứng xử phù hợp hoàn cảnh.
14. Biết phòng, tránh tai nạn thương tích.
15. Có khả năng tự chăm sóc bản thân.
16. Thực hiện tốt nội quy trường, lớp.
17. Sinh hoạt nền nếp, sắp xếp thời gian học tập, vui chơi khoa học.
18. Hoàn thành môn học.
19. Chưa áp dụng tốt các hành vi đạo đức đã học.
20. Cần mạnh dạn hơn khi đưa ra cách xử lí tình huống.
21. Nhận biết được hành vi chưa đúng nhưng chưa biết cách sửa hành vi chưa đúng thành hành vi đúng.
22. Cần áp dụng những kiến thức đã học để có hành vi, ứng xử, giao tiếp đúng mực trong cuộc sống.
23. Nắm được bài nhưng cần mạnh dạn hơn.
24. Cần áp dụng tốt hơn các hành vi đạo đức trong thực tiễn.
Mẫu nhận xét học kì 1 môn Đạo đức
- Em biết đánh giá tính chất đúng/sai của những thái độ và hành vi đạo đức đã học.
- Em biết tự giác thực hiện những việc làm ở trường.
- Em nêu được những việc tự giác làm ở nhà.
- Em biết kể lại những việc em đã tự giác thực hiện ở trường.
- Em biết kể lại những việc em đã tự giác thực hiện ở nhà.
- Em biết quan tâm giúp đỡ bạn bè tự giác trong học tập và sinh hoạt ở trường.
- Em biết thể hiện thái độ đồng tình với những hành vi đạo đức tốt.
- Em nêu được những biểu hiện của sự quan tâm và chăm sóc ông bà, cha mẹ.
- Em biết điều chỉnh thái độ và hành vi đạo đức phù hợp.
- Em biết nhắc nhở bạn bè điều chỉnh thái độ và hành phi đạo đức phù hợp
- Em biếp áp dụng các hành vi đạo đức đã học vào thực tiễn.
- Em biết tự giác tham gia các hoạt động nhóm.
Lời nhận xét môn Hoạt động trải nghiệm theo Thông tư 27
Mẫu nhận xét học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm
1. Tham gia thảo luận tích cực, nhiệt tình, vui vẻ, đoàn kết.
2. Mô tả được hình thức bên ngoài của bản thân.
3. Mạnh dạn làm quen và thân thiện với bạn bè mới.
4. Thể hiện sự thân thiện với thầy cô, bạn bè.
5. Nhận biết được những việc nên làm vào giờ học, những việc nên làm vào giờ chơi và thực hiện được những việc đó.
6. Nhận biết được những việc nên làm vào giờ học, những việc nên làm vào giờ chơi và biết cách điều chỉnh hành vi của mình cho phù hợp.
7. Tham gia các hoạt động giáo dục của nhà trường.
8. Thể hiện được một số biểu hiện cảm xúc và hành vi yêu thương phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp thông thường.
9. Hiểu được tác dụng của việc lắng nghe tích cực: rèn luyện sự tập trung, các kĩ năng học tập….
10. Tự tin khi tham gia hoạt động tập thể.
11. Biết thể hiện sự quan tâm đến mọi người xung quanh.
12. Hiểu nguyên tắc của lời khen.
13. Biết cách tạo cảm xúc tích cực cho mình, cho người khác.
14. Biết cách vượt qua cảm xúc không vui.
15. Kĩ năng giao tiếp khá tốt.
16. Biết nói lời nói đẹp.
17. Có ý thức giữ gìn, bảo vệ môi trường.
18. Thực hiện được lời nói, việc làm thể hiện tình yêu thương với các thành viên trong gia đình.
19. Biết sắp xếp nhà cửa, góc học tập gọn gàng, ngăn nắp.
20. Nêu được những hành động an toàn, không an toàn khi vui chơi.
21. Thực hiện được một số việc tự chăm sóc bản thân.
22. Chưa có ý thức giữ gìn, bảo vệ môi trường.
23. Cần sắp xếp góc học tập gọn gàng, ngăn nắp hơn.
24. Cần mạnh dạn thể hiện tình thương yêu với các thành viên trong gia đình.
25. Chưa mạnh dạn khi giao tiếp, nêu ý kiến bản thân.
26. Cần tự tin hơn khi tham gia các hoạt động tập thể.
27. Cần rèn khả năng lắng nghe, tập trung.
28. Hoàn thành môn học.
29. Chưa biết tự chăm sóc bản thân.
30. Cần sắp xếp thời gian học tập, vui chơi khoa học hơn.
Mẫu nhận xét học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm
- Em biết khám phá thế giới bản thân và thế giới xung quanh.
- Em mô tả được hình dáng của em bên ngoài và của bạn.
- Em biết lắng nghe và chia sẻ ý kiến với các bạn trong nhóm.
- Em nêu được hành vi an toàn và không an toàn khi vui chơi.
- Em biết xử lí tình huống, phân biệt đúng/sai trong chủ đề vừa học.
- Em biết yêu thương giúp đỡ bạn bè phù hợp với hoàn cảnh.
- Em biết tự chăm sóc bản thân và trang phục phù hợp khi dến trường,lớp.
- Em nhận biết được hành vi nên và không nên làm ở lớp.
- Em biết vận dụng bài học vào cuộc sống hằng ngày.
- Em tham gia tích cực phát biểu trong hoạt động nhóm.
- Em chỉ ra được hành vi nên làm và không nên làm ở lớp,ở nhà.
- Em biết giới thiệu tên, sở thích, điểm nổi bật của các bạn.
- Em ứng xử thân thiện với bạn bè, lễ phép với thầy cô.
Lời nhận xét môn Âm nhạc theo Thông tư 27
– Thuộc lời ca, hát đúng giai điệu, biết thể hiện sắc thái bài hát
– Biết biểu diễn kết hợp vận động phụ hoạ cho bài hát.
– Biết đọc cao độ, trường độ của các bài Tập đọc nhạc.
– Ghép được lời ca bào Tập đọc nhạc, gõ đệm nhịp nhàng.
– Mạnh dạn , tự tin thể hiện được cảm xúc của mình qua bài hát.
– Hát rõ lời, đúng giai điệu các bài hát, biết kết hợp vận động phụ hoạ.
– Đọc được đúng cao độ và tiết tấu của các bài Tập đọc nhạc.
– Biết đọc cao độ, trường độ, ghép lời ca và kết hợp gõ đệm bài TĐN.
– Hát đúng giai điệu, thuộc lời các bài hát,
– Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca, theo phách.
– Biết gọi tên nốt, kết hợp nốt trên khuôn nhạc, hát đúng giai điệu.
– Thuộc lời ca và hát lại được các bài hát đã học kết hợp vận động phụ hoạ.
– Biết giá trị độ dài của hình nốt đã học, biết thể hiện hình tiết tấu có các nốt đã học.
– Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca, nhớ tên và vị trí các nốt nhạc qua trò chơi.
+ Hoàn thành các nội dung của từng bài trong tháng.
+ Biết thể hiện tình cảm của mình vào bài hát.
+ Hoàn thành các nội dung của môn học.
+ Mạnh dạn, tự tin thể hiện bài hát rất hay.
+ Hát đúng lời các bài hát, biết kết hợp vận động phụ hoạ.
+ Hoàn thành các nội dung chương trình của từng bài trong tháng.
+ Biết thể hiện sắc thái tình cảm của bài hát kết hợp với gõ đệm nhịp nhàng chính xác.
+ Hoàn thành các nội dung của môn học. Hát đúng giai điệu và cảm thụ âm nhạc tốt.
Hoàn thành tốt – Hát hay, biểu diễn tự nhiên. – Có năng khiếu hát và biểu diễn đẹp. – Giọng hát khỏe, trong. Biểu diễn tự tin. – Hát đúng giai điệu và cảm thụ âm nhạc tốt. – Mạnh dạn, tự tin thể hiện bài hát rất hay. – Biết thể hiện sắc thái tình cảm của bài hát. – Hát hay và kết hợp với gõ đệm nhịp nhàng chính xác. – Hát đúng giai điệu kết hợp trò chơi âm nhạc. – Hát hay, biểu diễn tự nhiên. – Có năng khiếu hát và biểu diễn đẹp. – Giọng hát khỏe, trong. Biểu diễn tự tin. – Hát đúng giai điệu và cảm thụ âm nhạc tốt. – Mạnh dạn, tự tin thể hiện bài hát rất hay. – Biết thể hiện sắc thái tình cảm của bài hát. – Thuộc lời, hát được các bài hát đã học – Hát đúng giai điệu kết hợp trò chơi âm nhạc. |
Hoàn thành – Thuộc lời ca, hát đúng giai điệu bài hát. – Biết hát kết hợp vận động phụ họa cho bài hát. – Hoàn thành các nội dung của môn học. – Hát đúng lời các bài hát, biết kết hợp gõ đệm. – Hoàn thành các nội dung chương trình của từng bài trong tháng. – Thuộc lời, hát được các bài hát đã học – Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca, theo phách. – Hát rõ lời, đúng giai điệu các bài hát. – Thuộc lời ca, hát đúng giai điệu bài hát. – Biết hát kết hợp vận động phụ họa cho bài hát. – Hoàn thành các nội dung của môn học. – Hát đúng lời các bài hát, biết kết hợp gõ đệm. – Hoàn thành các nội dung chương trình của từng bài trong tháng. – Thuộc lời, hát được các bài hát đã học – Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca, theo phách. – Hát rõ lời, đúng giai điệu các bài hát. |
Lời nhận xét môn Mĩ thuật theo Thông tư 27
- Em có ý thức chuẩn bị bài học
- Em chuẩn bị bài học rất tốt/tốt.
- Em tự giác tham gia các hoạt động học tập: cá nhân, nhóm.
- Em có khả năng tự học một mình.
- Em có ý thức bảo quản sản phẩm sáng tạo của mình/của bạn.
- Em giữ gìn, bảo quản đồ dùng học tập rất tốt
- Em biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học.
- Em luôn tập trung quan sát, trả lời đúng câu hỏi về nhận biết kiến thức.
- Em biết liên hệ hình ảnh quan sát với hình ảnh trong thực tế
- Em biết liên hệ hình, khối cơ bản với một số đồ vật ở xung quanh
- Em nắm được cách thực hành và biết vận dụng để tạo sản phẩm.
- Em nắm được nội dung bài học và biết liên hệ với cuộc sống
- Em biết liên hệ ứng dụng sản phẩm vào cuộc sống
- Em biết phối hợp cùng bạn trong thực hiện nhiệm vụ học tập
- Em biết sử dụng đồ dùng, công cụ an toàn trong thực hành
- Em biết sử dụng vật liệu sẵn có để sáng tạo sản phẩm
- Em thể hiện sự thích thú sáng tạo với vật liệu sẵn có
- Em biết giới thiệu sản phẩm của mình và chia sẻ cảm nhận về bài học
- Em biết mô tả sản phẩm theo cảm nhận
- Em biết mô tả hình ảnh chính ở tác phẩm mĩ thuật
- Em biết trao đổi cùng bạn bè trong các hoạt động học tập
- Em có khả năng báo cáo kết quả làm việc của nhóm với giáo viên.
- Em giới thiệu sản phẩm rõ ràng, tự tin
- Em biết tự đánh giá, nhận xét kết quả học tập của bản thân và của bạn.
- Em biết tôn trọng ý kiến, câu trả lời và sản phẩm của bạn
- Em bước đầu biết tự học.
- Em tự giác thực hiện nhiệm vụ học nhưng còn chậm.
- Em chưa có ý thức tự học, tự chuẩn bị đồ dùng, vật liệu để học tập.
- Em chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi với bạn.
- Em nên mạnh dạn, tự tin trả lời câu hỏi, giới thiệu sản phẩm.
Lời nhận xét môn Giáo dục thể chất theo Thông tư 27
MỨC HT | NĂNG LỰC THỂ CHẤT |
T | Thực hiện tốt vệ sinh sân tập và chuẩn bị dụng cụ trong tập luyện |
Thực hiện tốt các chủ đề của môn học, phát huy tốt năng khiếu Thể dục nhịp điệu. | |
Thực hiện tốt bài thể dục, tham gia tích cực các trò chơi được học | |
Mạnh dạn trong các hoạt động cũng như biết cách điều khiển nhóm tập luyện | |
Hoàn thành tốt lượng vận động của bài tập tư thế và kỹ năng vận động cơ bản. | |
Tham gia tốt các trò chơi và chơi tích cực, đúng luật cùng nhóm | |
Nhanh nhẹn trong các trò chơi, tham gia các hoạt động của nhóm một cách tích cực, có hiệu quả | |
Tích cực, trung thực trong tập luyện và hoạt động tập thể | |
H | Thực hiện được một số chủ đề của môn học nhưng em cần mạnh dạn hơn trong quá trình hoạt động theo căp đôi, nhóm |
Có tham gia vào các trò chơi vận động nhưng chưa tích cực | |
Bước đầu biết thực hiện vệ sinh sân tập và chuẩn bị dụng cụ trong tập luyện. | |
Em đã thực hiện cơ bản nội dung, động tác đã học, cần cố gắng hơn trong tập luyện | |
Em đã biết quan sát tranh ảnh và động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. | |
Có ý thức rèn luyện, biết tham gia các hoạt động được giao | |
Em biết thực hiện các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khoẻ. | |
Em biết tự giác tập luyện thể dục, thể thao. | |
Em biết chọn lựa các hoạt động phù hợp với sức khoẻ. | |
Hoàn thành được kỹ thuật, động tác nội dung đã học | |
Hoàn thành lượng vận động của bài tập | |
C | Em chưa mạnh dạn trao đổi ý kiến trong quá trình học tập và rèn luyện. |
Em chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến. | |
Em chưa có tinh thần tự giác trong rèn luyện, còn nói chuyện riêng và hay đùa nghịch trong giờ học. | |
Em chưa mạnh dạn trong giao tiếp và hợp tác. |