Mẫu phiếu đánh giá, xếp loại chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo, Mẫu phiếu được ban hành kèm theo Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 về quy định chuẩn về
Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến các bạn Mẫu phiếu đánh giá xếp loại chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo. Mẫu phiếu được ban hành kèm theo Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 về quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. Sau đây là nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo và tải về tại đây.
Mẫu phiếu đánh giá, xếp loại chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo
Mẫu số 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 03 năm 2017 của
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
TÊN CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ CỦA NHÀ GIÁO
Năm học: ……………………………
Họ và tên: …………………………………………………………………………………………………………….
Khoa, tổ bộ môn: …………………………………………………………………………………………………..
Cấp trình độ giảng dạy: ………………………………………………………………………………………….
Nhiệm vụ được phân công giảng dạy (Lý thuyết, thực hành, tích hợp)………………………….
Các tiêu chí và tiêu chuẩn |
Nhà giáo tự đánh giá xếp loại |
Khoa, tổ bộ môn đánh giá, xếp loại |
|||||
Điểm đánh giá đạt được |
Tỷ lệ % của điểm đánh giá đạt được so với điểm đánh giá tối đa của mỗi tiêu chuẩn (lấy đến 1 chữ số thập phân, không làm tròn) |
Các minh chứng |
Điểm đánh giá đạt được |
Tỷ lệ % của điểm đánh giá đạt được so với điểm đánh giá tối đa của mỗi tiêu chuẩn (lấy đến 1 chữ số thập phân, không làm tròn) |
Các minh chứng |
||
Tiêu chí 1 về Năng lực chuyên môn |
|||||||
– Tiêu chuẩn 1 về Trình độ chuyên môn |
|||||||
Trong đó: Chỉ số thứ nhất |
|||||||
– Tiêu chuẩn 2 về Trình độ ngoại ngữ |
|||||||
– Tiêu chuẩn 3 về Trình độ tin học |
|||||||
Tiêu chí 2 về Năng lực sư phạm |
|||||||
– Tiêu chuẩn 1 về Trình độ nghiệp vụ sư phạm và thời gian tham gia giảng dạy |
|||||||
Trong đó: Chỉ số thứ nhất |
|||||||
– Tiêu chuẩn 2 về Chuẩn bị hoạt động giảng dạy |
|||||||
– Tiêu chuẩn 3 về Thực hiện hoạt động giảng dạy |
|||||||
– Tiêu chuẩn 4 về Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của người học |
|||||||
– Tiêu chuẩn 5 về Quản lý hồ sơ dạy học |
|||||||
– Tiêu chuẩn 6 về Xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình, tài liệu giảng dạy |
|||||||
– Tiêu chuẩn 7 về Xây dựng kế hoạch, thực hiện các hoạt động giáo dục |
|||||||
– Tiêu chuẩn 8 về Quản lý người học, xây dựng môi trường giáo dục, học tập |
|||||||
– Tiêu chuẩn 9 về Hoạt động xã hội |
|||||||
Tiêu chí 3 về Năng lực phát triển nghề nghiệp, nghiên cứu khoa học |
|||||||
– Tiêu chuẩn 1 về Học tập, bồi dưỡng nâng cao |
|||||||
– Tiêu chuẩn 2 về Phát triển năng lực nghề nghiệp cho người học |
|||||||
– Tiêu chuẩn 3 về Nghiên cứu khoa học* |
|||||||
Tổng số điểm đánh giá |
|||||||
Điểm quy đổi |
|||||||
Xếp loại |
* Ghi chú: Đối với nhà giáo dạy trình độ sơ cấp không đánh giá Tiêu chuẩn 3 Tiêu chí 3
……….., ngày……. tháng…… năm…… |
……….., ngày……. tháng…… năm…… |