Mẫu Sơ yếu lý lịch bằng tiếng Anh, Thử thách đầu tiên trong quá trình tìm kiếm việc làm của bạn chính là làm sao để vượt qua vòng sơ tuyển hồ sơ. Nếu bạn không
Thử thách đầu tiên trong quá trình tìm kiếm việc làm của bạn chính là làm sao để vượt qua vòng sơ tuyển hồ sơ. Nếu bạn không thể làm cho nhà tuyển dụng trở nên chú ý khi đọc Sơ yếu lý lịch của bạn thì đừng mong bạn sẽ được mời đi phỏng vấn.
Điều quan trọng nhất là bạn phải làm thế nào để thể hiện một cách rõ ràng kinh nghiệm làm việc của bản thân, các kỹ năng cũng như hồ sơ cá nhân và làm thế nào để bạn trở thành người tỏa sáng trong hàng chục, hàng trăm đối thủ khác? Trong tài liệu này, chúng tôi xin giới thiệu tới bạn một số mẫu CV tiếng Anh:
Xem Tắt
Một số mẫu Sơ yếu lý lịch bằng tiếng Anh
PHAM THI PHUONG THAO PERSONAL INFORMATION Full name : CAREER OBJECTIVE Learn more things when working in multinational companies to accumulate much experience for future promotion. EDUCATION
EXPERIENCE RECORD 1. From 05/2007 to present : Foreign-owned bank Position : Personal Assistant Key responsibilities:
2. From 12/2003 to 04/2007 : Meinhardt Vietnam Limited (Australia) Position : Administrative Staff/Assistant Project Manager Key responsibilities:
3. From 07/2002 – 11/2003 : Project Management Unit of Saigon East West Highway Project Position : Secretary/Translator Key responsibilities:
SKILLS
HOBBIES
|
Lưu ý để viết CV tiếng Anh chuyên nghiệp
Thông tin đầy đủ, ngắn gọn
Khi viết CV tiếng Anh bạn cũng cần viết thật đầy đủ, xúc tích, các đề mục, thông tin cần thiết vẫn phải ghi đầy đủ. Một số thông tin cần có là:
- Personal details – Thông tin cá nhân: Hình ảnh, họ tên, ngày sinh, nghề nghiệp ứng tuyển, số điện thoại, email, địa chỉ, mạng xã hội nếu có.
- Career objective – Mục tiêu nghề nghiệp: Để bạn thể hiện kinh nghiệm và định hướng của bản thân, những giá trị bạn có thể đem tới cho công ty họ. Bạn có thể sử dụng các từ chỉ quá trình thời gian như During my degree, Over the last five years, Recently… nhằm nhấn mạnh sự từng trải của mình.
- Education and qualifications – Học vấn và bằng cấp: Trường học, chuyên ngành, bằng cấp của bạn. Nếu có liên quan thì hãy liệt kê những khóa học chuyên môn khác như ACCA, CFA…
- Work experience – Kinh nghiệm làm việc: Liệt kê các kinh nghiệm liên quan theo trình tự thời gian đảo ngược.
- Skills – Kỹ năng: Bao gồm kỹ năng chuyên môn (Professional/Core Skills), kỹ năng về kỹ thuật (Technical Skills) hay ngôn ngữ (Languages).
- Achievement/ Community Engagement/ Hobbies – Thành tựu/ Hoạt động cộng đồng/ Sở thích: Nếu có thành tích, giải thưởng, hoạt động tình nguyện, sở thích, năng khiếu đặc biệt mà có thể giúp bạn nổi bật hơn thì cứ chia sẻ.
Sử dụng ngữ pháp chính xác
Cần sử dụng đúng thì tiếng Anh của hoạt động nhắc tới trong CV. Sau các gạch đầu dòng, bỏ đi chủ ngữ “I” và bắt đầu viết từ động từ. Nếu là công việc trong quá khứ, hãy sử dụng thì quá khứ đơn. Với những công việc vẫn đang tiếp diễn ở hiện tại thì có thể dùng hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.
Nên dùng động từ mạnh
Những động từ “do”, “make”, “help”… được dùng nhiều rồi, bạn cũng nên thay bằng các từ như implement, execute, initiate, conduct… để tạo điểm nhấn, tránh lặp từ.
Đừng lạm dụng những từ mô tả sáo rỗng
Một số từ ngữ hay bị lạm dụng trong CV tiếng Anh đó là:
- Professional: chuyên nghiệp
- Hardworking: chăm chỉ
- A great team player: người làm việc nhóm giỏi
- Innovative/ Creative: Sáng tạo, đột phá
- Meticulous: Tỉ mỉ
- Dynamic: Năng động