Mẫu Sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức, Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu tới bạn đọc bản Sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức theo Mẫu 2C-BNV/2008 ban hành kèm theo Quyết định
Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu tới bạn đọc bản Sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức theo Mẫu 2C-BNV/2008 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCC …… Số hiệu cán bộ, công chức: ……
Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCC ……………………
SƠ YẾU LÝ LỊCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
|
1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): ……………………………………………………… 2) Tên gọi khác:………………………………………………………………………………………. 3) Sinh ngày: … tháng … năm ……, Giới tính (nam, nữ): ……………………………… 4) Nơi sinh: Xã ……………, Huyện …………, Tỉnh ……………………………………….. 5) Quê quán: Xã …….…… , Huyện …………, Tỉnh ………………………………………. |
6) Dân tộc: ………………………………, 7) Tôn giáo: ………………………………………………………….
8) Nơi đăng ký bộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………………
(Số nhà, đường phố, thành phố, xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
9) Nơi ở hiện nay: ………………………………………………………………………………………………………….
(Số nhà, đường phố, thành phố, xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: ……………………………………………………………………………..
11) Ngày tuyển dụng: …/…/……, Cơ quan tuyển dụng: ……………………………………………………….
12) Chức vụ (chức danh) hiện tại: …………………………………………………………………………………….
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm)
13) Công việc chính được giao: …………………………………………………………………………………………
14) Ngạch công chức (viên chức): ………………………, Mã ngạch: …………………………………………
Bậc lương:……, Hệ số:……, Ngày hưởng:…/…/…….…,
Phụ cấp chức vụ:…………………………..…, Phụ cấp khác:……………………………………….
15.1- Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào):…………………………………..
15.2- Trình độ chuyên môn cao nhất:…………………………………………………………………………………….
(TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, chuyên ngành)
15.3- Lý luận chính trị: ……………..…………… 15.4-Quản lý nhà nước:…………………………………………
(Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương) |
(chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự,……..) |
15.5- Ngoại ngữ:………………………, 15.6-Tin học: ………………………………………………
(Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C, D……) (Trình độ A, B, C,…….)
16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam:…/…/……, Ngày chính thức:…/…/……
17) Ngày tham gia tổ chức chính trị – xã hội: …………………………………………………………….
(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,….. và làm việc gì trong tổ chức đó)
18) Ngày nhập ngũ:…/…/……, Ngày xuất ngũ: …/…/…… Quân hàm cao nhất:………
19) Danh hiệu được phong tặng cao nhất …………………………………………………………………..
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang; nhà giáo, thày thuốc, nghệ sĩ nhân dân và ưu tú, …)
20) Sở trường công tác: ……………………………………………………………………………………………..
21) Khen thưởng: ……………………, 22) Kỷ luật: …………………………………
(Hình thức cao nhất, năm nào) |
(về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm nào) |
23) Tình trạng sức khoẻ: ……, Chiều cao:…, Cân nặng:….kg, Nhóm máu:……
24) Là thương binh hạng: …./……, Là con gia đình chính sách: ……………………………….
|
(Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin) |
25) Số chứng minh nhân dân: …………………………………………………. Ngày cấp: …/…/……
26) Số sổ BHXH: ……………………………………………………………………………………………………….
27) Đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học.
………………. Ngày… tháng… năm …
Người khai (Ký tên, ghi rõ họ tên) |
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị quản lý và sử dụng CBCC (Ký tên, đóng dấu) |
Download tài liệu để xem nội dung chi tiết.