Phân phối chương trình môn Địa lý năm 2020 – 2021 cấp THPT, Tài Liệu Học Thi xin gửi đến quý thầy cô giáo Phân phối chương trình môn Địa lý năm 2020 – 2021 cấp THPT.
Phân phối chương trình môn Địa lý năm 2020 – 2021 cấp THPT được Tài Liệu Học Thi tổng hợp bao gồm nội dung dạy học chương trình môn Địa lý lớp 10, 11 và lớp 12 theo Công văn 3280/BGDĐT-GDTrH.
Với tài liệu này sẽ giúp các thầy cô giáo nắm bắt được nội dung chương trình dạy và có định hướng phân bổ tiết học, giờ học hợp lý. Nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Phân phối chương trình môn Địa lý lớp 10
Cả năm: 52 tiết. Học kỳ I: 18 tiết. Học kỳ II: 34 tiết
HỌC KÌ I
Tiết | Tên bài học (chủ đề) | Nội dung điều chỉnh/tích hợp | Ghi chú |
CHỦ ĐỀ 1 – BẢN ĐỒ |
|||
1 |
A. Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ |
|
Xây dựng thành 1 chủ đề: Bản đồ (1 lí thuyết, 1 thực hành) |
2 |
B. Sử dụng bản đồ trong học tập và đời sống C. Thực hành: xác định một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ |
Ghép bài 2 và bài 3 thành 01 tiết |
|
CHỦ ĐỀ 2 – VŨ TRỤ, HỆ QUẢ CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT |
|||
3+4 |
A. Vũ trụ. Hệ Mặt Trời và Trái Đất. Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất |
Tách bài 5 thành 2 tiết Hướng dẫn hs có kĩ năng xác định được giờ Quốc tế và giờ khu vực (vận dụng vào Việt Nam).
|
Xây dựng thành 1 chủ đề. (4 tiết lí thuyết) |
5+6 |
B. Hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất |
Tách bài 6 thành 2 tiết |
|
7 |
Ôn tập kiểm tra 1 tiết |
|
|
8 |
Kiểm tra 1 tiết |
|
TN+TL |
CHỦ ĐỀ 3 – CẤU TRÚC TRÁI ĐẤT, TÁC ĐỘNG CỦA NỘI LỰC, NGOẠI LỰC |
|||
9 |
A. Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng |
|
XD thành 01 chủ đề về Cấu trúc Trái Đất; Tác động của nội lực, ngoại lực (4 lý thuyết + 01 thực hành) |
10 |
B. Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất |
||
11+12 |
C. Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất |
||
13 |
D. Thực hành: Nhận xét về sự phân bố các vành đai động đất, núi lửa và các vùng núi trẻ trên bản đồ |
||
CHỦ ĐỀ 4 – KHÍ QUYỂN |
|||
14 |
A. Khí quyển. Sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất
|
– Bài 11. không dạy mục 1. Cấu trúc khí quyển – học sinh tự đọc – Ô nhiễm môi trường không khí và hành động của con người. |
XD thành 01 chủ đề về Khí quyển (3 lý thuyết + 01 thực hành) |
15 |
B. Sự phân bố khí áp. Một số loại gió chính |
|
|
16 |
C. Ngưng đọng hơi nước trong khí quyển. Mưa |
– Bài 13. Không dạy mục I – học sinh tự đọc |
|
17 |
Ôn tập học kì I |
|
|
18 |
Kiểm tra viết Học Kì I |
|
|
HỌC KÌ II
Tiết |
Tên bài học (chủ đề) |
Nội dung điều chỉnh/ tích hợp |
Ghi chú |
19 |
D. Thực hành: Đọc bản đồ sự phân hoá các đới và các kiểu khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu |
Mục II. Phần 2,b (Không yêu cầu HS làm)
|
|
CHỦ ĐỀ 5 – THỦY QUYỂN |
|||
20 |
A. Thuỷ quyển. Một số nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông. Một số sông lớn trên Trái Đất |
Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai |
XD thành 01 chủ đề về Thủy quyển (2 lý thuyết) |
21 |
B. Sóng. Thuỷ triều. Dòng biển |
||
CHỦ ĐỀ 6 – THỔ NHƯỠNG QUYỂN VÀ SINH QUYỂN |
|||
22 |
A. Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố hình thành thổ nhưỡng |
Sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất. |
XD thành 01 chủ đề về Thổ nhưỡng quyển và sinh quyển (3 tiết lý thuyết) |
23 |
B. Sinh quyển. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật. |
Sử dụng và bảo vệ tài nguyên sinh vật |
|
24 |
C. Sự phân bố của sinh vật và đất trên Trái Đất
|
|
|
CHỦ ĐỀ 7 – MỘT SỐ QUY LUẬT CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ |
|||
25 |
A. Lớp vỏ địa lí. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí |
|
XD thành 01 chủ đề về Lớp vỏ Địa lí và các Quy luật địa lí (2 lý thuyết) |
26 |
B. Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới |
|
|
CHỦ ĐỀ 8 – ĐỊA LÍ DÂN CƯ |
|||
27 |
A. Dân số và sự gia tăng dân số |
– Giáo dục giới tính và bình đẳng giới. – Những vấn đề của quá trình gia tăng dân số quá mức và đô thị hóa tự phát. |
XD thành 01 chủ đề về Địa lí dân cư (3 lý thuyết + 01 thực hành) |
28 |
B. Cơ cấu dân số |
||
29 |
C. Sự phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hoá |
Tiết 27- Bài 24. Mục II. Các loại hình quần cư (không dạy) |
|
30 |
D. Thực hành: Phân tích bản đồ phân bố dân cư thế giới |
|
|
31 |
Cơ cấu nền kinh tế |
|
|
CHỦ ĐỀ 9 – ĐỊA LÍ NÔNG NGHIỆP |
|||
32 |
A. Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp (Điều chỉnh câu hỏi 3: phân biệt 2 hình thức TCLTNN) |
Bài 27. Không dạy phần 2, Thể tổng hợp lãnh thổ nông nghiệp |
XD thành 01 chủ đề về Địa lí nông nghiệp (3 lý thuyết + 1 thực hành)
|
33 |
B. Địa lí ngành trồng trọt |
Vấn đề sử dụng và bảo vệ tài nguyên rừng. |
|
34 |
C. Địa lí ngành chăn nuôi |
Bài 29. Mục II ( không dạy vai trò, đặc điểm từng vật nuôi) |
|
35 |
Ôn tập kiểm tra 1 tiết |
|
|
36 |
Kiểm tra 1 tiết |
|
TN+TL |
37 |
D. Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số của thế giới và một số quốc gia |
|
|
CHỦ ĐỀ 10 – ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP |
|||
38 |
A. Vai trò và đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp |
Ô nhiễm môi trường |
XD thành 01 chủ đề về Địa lí công nghiệp (4 lý thuyết + 1 thực hành)
|
39 |
B. Địa lí các ngành công nghiệp |
Vấn đề phát triển bền vững Bài 32. Không dạy mục II. CN luyện kim |
|
40 |
B. Địa lí các ngành công nghiệp (tiếp) |
Bài 32. Không dạy Mục III, V (CN cơ khí và hóa chất) |
|
41 |
C. Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ CN |
|
|
42 |
D. Thực hành: Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới |
|
|
CHỦ ĐỀ 11 – ĐỊA LÍ DỊCH VỤ |
|||
43 |
A. Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ |
Bài 35. Mục III ( không dạy ý 3,4,5) |
XD thành 01 chủ đề về Địa lí dịch vụ (4 lý thuyết + 1 thực hành)
|
44,45, 46 |
B. Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải |
|
|
47 |
C. Địa lí ngành thương mại |
Bài 40 . Không dạy Mục IV. Các tổ chức thương mại thế giới |
|
CHỦ ĐỀ 12 – MÔI TRƯỜNG VÀ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG |
|||
48 |
A. Môi trường và tài nguyên thiên nhiên |
Chỉ dạy mục II |
XD thành 01 chủ đề về môi trường |
49 |
B. Môi trường và sự phát triển bền vững |
– Tích hợp mục I, III (b41) vào phần I – Phần II, III cho học sinh tự nghiên cứu – Giáo dục sử dụng, bảo vệ môi trường |
|
50 |
Ôn tập (lý thuyết) |
– Bổ sung thêm 1 tiết ôn tập – Thay thế cho bài Thông tin liên lạc (không dạy) |
|
51 | Ôn tập ( kỹ năng bài tập) | ||
52 | Kiểm tra học kì II |
Phân phối chương trình môn Địa lý lớp 11
Cả năm:35 tiết. Học kỳ I:18 tiết. Học kỳ II:17 tiết
HỌC KÌ I
Tiết | Tên bài học (chủ đề) | Nội dung điều chỉnh/tích hợp | Ghi chú |
1 |
Bài 1. Sự tương phản về trình độ phát triển KT- XH của các nhóm nước. Cuộc CM khoa học và công nghệ |
|
|
2 |
Bài 2. Xu hướng toàn cầu hoá , khu vực hoá kinh tế |
Cơ hội và thách thức của Việt Nam trong quá trình hội nhập, toàn cầu hóa |
Có thể XD thành 01 chủ đề về Toàn cầu hóa, khu vực hóa (2 lý thuyết + 1 thực hành)
|
3 |
Bài 3. Một số vấn đề mang tính toàn cầu |
Giáo dục ý thức, trách nhiệm đối với các vấn đề của nhân loại |
|
4 |
Bài 4. Thực hành: Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hoá đối với các nước đang phát triển |
|
|
5 |
Bài 5. Một số vấn đề của châu lục và khu vực Tiết 1. Một số vấn đề của Châu Phi) |
|
Có thể gộp thành 1 chủ đề |
6 |
Tiết 2. Một số vấn đề của Mĩ La Tinh |
|
|
7 |
Tiết 3. Một số vấn đề của khu vực Tây Nam á và khu vực Trung á |
|
|
8 |
Kiểm tra 1 tiết |
|
TN + TL |
9 |
Bài 6. Hoa Kì (Tự nhiên và dân cư) |
|
Có thể XD thành 01 chủ đề về Hoa Kì (2 lý thuyết + 1 thực hành) |
10 |
Bài 6. Kinh tế Hoa Kì |
|
|
11 |
Bài 6. Thực hành: Tìm hiểu sự phân hoá lãnh thổ SX của Hoa Kì |
|
|
12 |
Bài 7. Liên minh châu âu (EU) Tiết 1. (EU) – Liên minh khu vực lớn nhất thế giới |
|
Có thể XD thành 01 chủ đề về Liên minh Châu Âu (2 lý thuyết + 1 thực hành)
|
13 |
Tiết 2. EU – hợp tác, liên kết để cùng phát triển |
|
|
14 |
Tiết 3. Thực hành: Tìm hiểu về Liên minh Châu Âu |
|
|
15 |
Bài 8. Liên bang Nga Tiết 1. Tự nhiên, dân cư và xã hội |
|
Có thể XD thành 01 chủ đề Liên Bang Nga (3 lí thuyết + 1 thực hành) |
16 |
Ôn tập |
|
|
17 |
Kiểm tra học kì I |
|
TN + TL |
18 |
Liên bang Nga (Kinh tế – tiết 1) |
Tách thành 02 tiết |
Quá trình phát triển kinh tế, chiến lược kinh tế mới và thành tựu sau năm 2000 |
HỌC KÌ II
Tiết | Tên bài học (chủ đề) | Nội dung điều chỉnh/tích hợp | Ghi chú |
19 | Bài 8. Liên bang Nga (Kinh tế – tiết 2) |
Các ngành kinh tế, các vùng kinh tế Việt – Nga | |
20 |
Bài 8 – tiết 3. Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi GDP và phân bố nông nghiệp của LB Nga |
|
|
21 |
Bài 9. Nhật Bản Tiết 1. Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế |
|
Có thể XD thành 01 chủ đề về Nhật Bản (2 lý thuyết + 1 thực hành)
|
22 |
Tiết 2. Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế |
Không dạy mục II: Các vùng kinh tế (Học sinh tự học) |
|
23 |
Tiết 3. Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản |
|
|
24 |
Bài 10. CHDN Trung Hoa Tiết 1. Tự nhiên dân cư và xã hội) |
Tiết 3. Thực hành (Không dạy) |
Có thể XD thành 01 chủ đề về CHND Trung Hoa (2 lý thuyết)
|
25 |
Tiết 2. Kinh tế |
||
26 |
Kiểm tra 1 tiết |
|
TN + TL |
27 |
Bài 11. Khu vực Đông Nam Á Tiết 1. Tự nhiên, dân cư và xã hội) |
|
Có thể XD thành 01 chủ đề về KV ĐNA (3 lý thuyết + 1 thực hành) |
28 |
Tiết 2. Kinh tế Đông Nam Á |
|
|
29 |
Tiết 3. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) |
mục II: Thành tựu của ASEAN hướng dẫn học sinh tự đọc |
|
30 |
Tiết 4. Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Đông Nam Á |
Hướng dẫn tìm hiểu về dân cư Ôxtrâylia |
|
31 |
Bài 12. Thực hành : Báo cáo về vấn đề dân cư của Ôxtrâylia GV hướng dẫn học sinh tự tìm hiểu viết ở nhà, báo cáo trên lớp (không dạy tiết 1) |
(không dạy tiết 1) |
|
32,33 |
Rèn luyện kĩ năng tổng hợp |
|
GV rèn luyện kĩ năng biểu đồ, bảng số liệu và cách làm bài trắc nghiệm |
34 | Ôn tập | ||
35 | Kiểm tra học kì II | Trắc nghiệm + tự luận |
Phân phối chương trình môn Địa lý lớp 12
Cả năm: 52 tiết. Học kỳ I: 36 tiết. Học kỳ II: 16 tiết
HỌC KÌ I
Tiết | Tên bài học (chủ đề) | Nội dung điều chỉnh/tích hợp | Ghi chú |
1 |
Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ |
Giáo dục ý thức về bảo vệ sự thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ đất nước của mỗi cá nhân. |
1 tiết |
2,3,4 |
Chủ đề 1 Rèn luyện kĩ năng Hướng dẫn đọc Atlát Địa lí Việt Nam |
Không dạy bài 3,4,5. |
Thay thế bằng 01 chủ đề hướng dẫn kỹ năng đọc và khai thác Atlat Địa lí VN với thời lượng 3 tiết.
|
Chủ đề 2 – Đặc điểm chung của tự nhiên |
8 tiết |
||
5,6,7 |
A. Thực hành: Đất nước nhiều đồi núi |
– Tích hợp bài 13 – Bài tập 1 – Không dạy mục 3: Những thế mạnh và hạn chế của ……. |
XD thành 01 chủ đề |
8 |
B. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển |
Hình thành ý thức trách nhiệm trong việc tác động đến tự nhiên đảm bảo sự phát triển bền vững |
|
9,10 |
C. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa |
Hình thành ý thức trách nhiệm trong việc tác động đến tự nhiên đảm bảo sự phát triển bền vững |
|
11,12 |
D. Thiên nhiên phân hoá đa dạng |
Hình thành ý thức trách nhiệm trong việc tác động đến tự nhiên đảm bảo sự phát triển bền vững |
|
Chủ đề 3 – Vấn đề sử dụng và cải tạo tự nhiên |
2 tiết |
||
13 |
A. Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên |
Hình thành ý thức trách nhiệm trong việc tác động đến tự nhiên đảm bảo sự phát triển bền vững |
XD thành 01 chủ đề, hướng dẫn học sinh khai thác KT-KN bài học trong 2 tiết |
14 |
B. Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai |
||
15 |
Ôn tập |
|
|
16 |
Kiểm tra 1 tiết |
|
TN 100% |
Chủ đề 4 – Địa lí dân cư |
3 tiết |
||
17 |
Đặc điểm dân số và phân bố dân cư ở nước ta |
Ý thức, trách nhiệm của mỗi cá nhân trong vấn đề dân số và chất lượng cuộc sống, đại đoàn kết dân tộc. |
XD thành 01 chủ đề Địa lí dân cư, hướng dẫn học sinh khai thác KT-KN bài học trong 3 tiết) |
18 |
Lao động và việc làm |
Vấn đề nâng cao chất lượng nguồn lao động, định hướng nghề nghiệp cho thế hệ trẻ |
|
19 |
Đô thị hoá |
|
|
Chủ đề 5 – Đổi mới và chuyển dịch cơ cấu kinh tế |
2 tiết |
||
20 |
A. Đổi mới và hội nhập |
Gộp bài 1 và bài 20
|
XD thành 01 chủ đề (2 tiết) |
21 |
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế |
||
Chủ đề 6 – Địa lí nông nghiệp |
4 tiết |
||
22 |
A. Vấn đề phát triển nông nghiệp |
Mục 1. Phần b. SX cây thực phẩm không dạy Mục 2. Phần b. Ngành chăn nuôi không dạy ngành dê, cừu. |
|
23 |
B. Vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm nghiệp |
Mục 2. Phần b không dạy (tài nguyên rừng ….suy thoái) |
|
Chủ đề 7 – Địa lí ngành công nghiệp |
3 tiết |
||
24 |
A. Cơ cấu ngành công nghiệp |
|
XD thành 01 chủ đề |
25 |
B. Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm |
|
|
26 |
C. Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp |
Mục 2. Các nhân tố …( không dạy) |
|
Chủ đề 8 – Một số vấn đề phát triển và phân bố các ngành dịch vụ |
2 tiết |
||
27 |
A. Một số vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc |
|
XD thành chủ đề về dịch vụ
|
28 |
B. Vấn đề phát triển thương mại và du lịch |
|
|
Chủ đề 9 – Các vùng kinh tế phía Bắc |
2 tiết |
||
29 |
A. Vấn đề khai thác các thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Mục 1. Chỉ dạy nội dung về phạm vi lãnh thổ, tên tỉnh, vị trí địa lí (các nội dung còn lại ko dạy) |
|
30 |
B. Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng |
|
|
Chủ đề 10 – Rèn luyện kĩ năng |
4 tiết |
||
31,32 33,34 |
Rèn luyện kĩ năng |
Gộp bài 19, 23, 29 (không dạy theo từng tiết như SGK, bố trí gộp thành 01 chủ đề rèn kĩ năng) |
XD thành 1 chủ đề |
35 |
Ôn tập học kì I |
|
(từ bài 16 đến bài 33) |
36 |
Kiểm tra học kì I |
|
TN, TN+TL |
HỌC KÌ II
Tiết | Tên bài học (chủ đề) | Nội dung điều chỉnh/tích hợp | Ghi chú |
Chủ đề 11 – Các vung kinh tế miền Trung – Tây Nguyên |
3 tiết |
||
37 |
A. Vấn đề phát triển kinh tế – xã hội ở Bắc Trung Bộ |
Mục 1. Chỉ dạy nội dung về phạm vi lãnh thổ, tên tỉnh, vị trí địa lí (các nội dung còn lại ko dạy) |
XD thành 1 chủ để |
38 |
B. Vấn đề phát triển kinh tế – xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ |
||
39 |
C. Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên |
||
40,41, 42 |
Chủ đề 12 Rèn luyện kĩ năng (GV tự biên tập) |
Gộp bài 34, 38, 40 ( không dạy theo từng tiết như SGK, bố trí gộp thành 01 chủ đề rèn kĩ năng |
– Biết cách phân tích các loại câu hỏi trắc nghiệm. – Nắm được các kĩ thuật làm bài thi trắc nghiệm nói chung, bộ môn Địa lí nói riêng. |
43 |
Ôn tập |
|
|
44 |
Kiểm tra 1 tiết |
|
TN 100% |
Chủ đề 13 – Các vùng kinh tế phía Nam |
2 tiết |
||
45 |
A. Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ |
Mục 2. Các thế mạnh… không dạy. |
|
46 |
B. Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long |
Mục 1. Chỉ dạy nội dung về phạm vi lãnh thổ, tên tỉnh, vị trí địa lí (các nội dung còn lại ko dạy) |
|
47,48 |
Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo |
|
|
49 | Ôn tập học kì II | ||
50 | Kiểm tra học kì II | TN 100% | |
51,52 |
Chủ đề 14 Rèn luyện kĩ năng tổng hợp
|
|
– Kĩ năng nhận dạng biểu đồ – Kĩ năng nhận xét biểu đồ, BSL – Kĩ năng phân tích câu hỏi trắc nghiệm – Kĩ năng làm bài thi trắc nghiệm |
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN |
PHÓ HIỆU TRƯỞNG PHỤ TRÁCH CHUYÊN MÔN |
HIỆU TRƯỞNG |