Phân phối chương trình môn Tin học năm 2020 – 2021 cấp THPT, Phân phối chương trình môn Tin học năm 2020 – 2021 cấp THPT được Bộ GD&ĐT ban hành kèm Công văn 3280/BGDĐT-GDTrH.
Phân phối chương trình môn Tin học năm 2020 – 2021 cấp THPT được Bộ GD&ĐT ban hành kèm Công văn 3280/BGDĐT-GDTrH. Theo đó, sẽ tinh giản một số bài học, tiết học nhưng vẫn đảm bảo tính logic của mạch kiến thức, để các em nắm bắt toàn bộ những kiến thức quan trọng.
Với tài liệu bổ ích này quý thầy cô có thêm nhiều tư liệu tham khảo, nhanh chóng xây dựng cho mình kế hoạch dạy học để nộp lên Ban giám hiệu. Nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo và tải tại đây.
Phân phối chương trình môn Tin học lớp 11
TRƯỜNG THPT ……………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ——————— |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN: TIN HỌC LỚP 11
Áp dụng năm học 2020 – 2021
Học kì I | Học kì II | |
Số tuần | 18 tuần | 17 tuần |
Số tiết |
Số tiết: 18 Từ tuần 1 đến tuần 18 – học 1 tiết/tuần |
Số tiết: 34 Từ tuần 20 đến tuần 35 – học 2 tiết/tuần |
HỌC KỲ I |
||||
Tiết | Bài | Nội dung | Hướng dẫn thực hiện | |
Chương I: Một số khái niệm về lập trình và NNLT |
||||
1 |
1, 2 |
Khái niệm về lập trình và ngôn ngữ lập trình. Các thành phần của ngôn ngữ lập trình (Mục 1)-T1 |
|
|
2 |
2 |
Các thành phần của ngôn ngữ lập trình – Tiết 2 (Mục 2) |
Mục 2. Một số khái niệm Các ví dụ không phải bằng (ngôn ngữ lập trình) NNLT lựa chọn Chỉ dạy các ví dụ bằng NNLT lựa chọn. Điểm chú ý – Không dạy. Câu hỏi và Bài tập 5 và 6 – Không yêu cầu HS thực hiện. |
|
3 |
|
Các thành phần của ngôn ngữ lập trình – Tiết 3 ( muc 2 b, c); Bài tập chương I
|
||
Chương II: Chương trình đơn giản |
||||
4 |
3 |
Cấu trúc chương trình. |
Các ví dụ thể hiện không bằng NNLT lựa chọn. Chỉ trình bày các ví dụ thông qua NNLT lựa chọn. |
|
5 |
4, 5 |
Một số kiểu dữ liệu chuẩn.
Khai báo biến. |
Mục 1, 2, 3 Chỉ giới thiệu sơ lược các kiểu dữ liệu chuẩn của NNLT lựa chọn. Không dạy các bảng mô tả đặc trưng các kiểu dữ liệu chuẩn và không yêu cầu HS thuộc lòng các bảng đặc trưng, chỉ yêu cầu biết để tham chiếu khi cần.
Ví dụ 2 Không dạy.
|
|
6 |
6 |
Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán – Tiết 1 (Mục 1, 2, 3) |
Mục 3, Hàm số học chuẩn, bảng các hàm số chuẩn thường dùng Chỉ giới thiệu một số hàm chuẩn cơ bản, không giới thiệu toàn bộ các hàm trong bảng. Học sinh được tham chiếu đến bảng khi viết chương trình, không yêu cầu HS học thuộc lòng. |
|
7 |
6 |
Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán – Tiết 2 (Mục 4, 5, 6) |
|
|
8 |
7, 8 |
Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản.
Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình. |
Mục 2 Nội dung đoạn từ “ Thủ tục Readln” đến hết -Chỉ giới thiệu Vào/Ra tương ứng với NNLT lựa chọn. Mục tóm tắt các nội dung. Mục Câu hỏi và bài tập, các bài tập số 6, 9, 10Chỉ tóm tắt các nội dung còn lại sau khi đã giảm tải. Không yêu cầu học sinh thực hiện. |
|
9 | Bài tập và thực hành 1. | |||
10 | Bài thực hành 1. | |||
11 | Bài tập chương 2 – Tiết 1 | |||
12 | Bài tập chương 2 – Tiết 2 | |||
13 | Kiểm tra 1 tiết | |||
Chương III: Cấu trúc rẽ nhánh và lặp | ||||
14 | 9 | Cấu trúc rẽ nhánh – Tiết 1 (Mục 1, 2) | ||
15 |
9 |
Cấu trúc rẽ nhánh – Tiết 2 (Mục 3, 4) |
Mục 4: Một số ví dụ- Chỉ dạy 01 ví dụ tùy chọn. Khuyến khích học sinh tự tìm hiểu các ví dụ còn lại. |
|
16 | Bài tập. | |||
17 | Ôn tập học kỳ I | |||
18 | Kiểm tra học kỳ I | |||
HỌC KỲ II | ||||
Chương III: Cấu trúc rẽ nhánh và lặp | ||||
19 |
|
Bài tập và thực hành 2 – Tiết 1 |
Bài tập và thực hành 2: các câu e, f, g, h Không yêu cầu thực hiện. Khuyến khích học sinh tự thực hiện.
|
|
20 |
|
Bài tập và thực hành 2 – Tiết 2 |
||
21 |
10 |
Cấu trúc lặp – Tiết 1 (Mục 1, 2 (Phần lý thuyết)) |
Mục 2: Thuật toán tổng_1b và chương trình tương ứngKhông dạy. Khuyến khích học sinh tự tìm hiểu. Mục 3, Ví dụ 2- Không giới thiệu phần sơ đồ khối. Khuyến khích học sinh tự tìm hiểu. Mục câu hỏi và bài tập, các bài tập 5,6,8- Không yêu cầu thực hiện. Khuyến khích học sinh tự thực hiện. |
|
22 |
10 |
Cấu trúc lặp – Tiết 2 (Mục 2 (VD + BT)) |
||
23 |
10 |
Cấu trúc lặp – Tiết 3 (Mục 3) |
||
24 | Bài tập chương III | |||
25 | Bài tập chương III | |||
Chương IV: Kiểu dữ liệu có cấu trúc |
||||
26 |
11 |
Kiểu mảng – Tiết 1 (Mục 1a) |
Ví dụ 2, Ví dụ 3, Mục 2. Kiểu mảng 2 chiều Không dạy. Khuyến khích học sinh tự tìm hiểu.
|
|
27 |
11 |
Kiểu mảng – Tiết 2 (Mục 1b (VD1)) |
||
28 |
11 |
Kiểu mảng – Tiết 3 (Mục 1b (VD2)) |
||
29 |
|
Bài tập và thực hành 3 – Tiết 1 |
Bài thực hành 3, phần b của bài 1 và phần b của bài 2 Không yêu cầu thực hiện. Khuyến khích học sinh tự thực hiện. |
|
30 |
|
Bài tập và thực hành 3 – Tiết 2 |
||
31 |
|
Bài tập và thực hành 4 – Tiết 1 |
Bài thực hành 4, phần b của bài 1 Không yêu cầu thực hiện. Khuyến khích HS tự thực hiện. |
|
32 |
|
Bài tập và thực hành 4 – Tiết 2 |
Bài thực hành 4, bài 2 Không yêu cầu thực hiện. Khuyến khích học sinh tự tìm hiểu. |
|
33 |
12 |
Kiểu xâu – Tiết 1 (Mục 1 và 2a, b, c, d) |
Mục 3, các ví dụ 2, 3, 5 Không dạy. Khuyến khích học sinh tự hiểu. |
|
34 |
12 |
Kiểu xâu – Tiết 2 (Mục 2e -> h, mục 3) |
||
35 |
|
Bài tập và thực hành 5 – Tiết 1 |
Bài tập và thực hành 5 bài 1, câu b) và bài 3 Không yêu cầu thực hiện. Khuyến khích học sinh tự thực hiện. |
|
36 |
|
Bài tập và thực hành 5 – Tiết 2 |
||
37 | Bài tập chương IV | |||
38 | Kiểm tra 1 tiết | |||
Chương VI: Chương trình con và lập trình có cấu trúc |
||||
39 |
17 |
Chương trình con và phân loại – Tiết 1 |
Mục 1: hai lợi ích cuối của Chương trình con- không dạy
|
|
40 |
17 |
Chương trình con và phân loại – Tiết 2 |
Mục 2: nội dung về truyền tham số Mục 1 VD_thambien2 (Không dạy. Khuyến khích học sinh tự tìm hiểu.) |
|
41 |
18 |
Ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con – Tiết 1 |
||
42 |
18 |
Ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con – Tiết 2 |
|
|
43 |
|
Bài tập và thực hành 6 – Tiết 1 |
Bài tập và thực hành 6 mục c ( Không yêu cầu thực hiện. Khuyến khích học sinh tự tìm hiểu.) |
|
44 |
|
Bài tập và thực hành 6 – Tiết 2 |
|
|
45 |
|
Bài tập chương VI |
|
|
46 |
|
Bài tập chương VI |
|
|
Chương V: Tệp và thao tác với tệp |
||||
47 | 14 | Kiểu dữ liệu tệp. | ||
48 | 15 | Thao tác với tệp. | ||
49 | 16 | Ví dụ làm việc với tệp. | ||
50 | Bài tập chương V | |||
51 | Ôn tập học kỳ II | |||
52 | Kiểm tra học kỳ II |
PHÊ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN |
PHÊ DUYỆT CỦA NHÀ TRƯỜNG |