Nhắc đến Nhật Bản bạn thường hay nhớ đến nền văn hóa, ẩm thực và con người Nhật. Bên cạnh đó những chú chó như: Shiba Inu, Akita Inu, Kai Inu, Hokkaido Inu, Kishu Inu và Shikoku Inu cũng rất nổi tiếng ở Nhật.
Để giúp bạn dễ dàng tìm kiếm cho thú cưng của mình một cái tên mang âm hưởng Nhật Bản. YOLO.VN muốn giới thiệu đến bạn 101+ tên chó bằng tiếng Nhật hay và ý nghĩa nhất.!
- 132+ tên những chú chó nổi tiếng từ TV, phim ảnh và đời thực!
Xem Tắt
- 1 1. Tên hay tiếng Nhật dành cho chó đực
- 2 2. Tên hay tiếng Nhật dành cho chó cái
- 3 3. Đặt tên chó lấy cảm hứng từ địa danh Nhật Bản
- 4 4. Tên chó hay, thú vị từ đồ ăn thức uống nổi tiếng của Nhật Bản
- 4.1 Mời bạn xem thêm:
- 4.1.0.1 125+ tên chó bằng tiếng Trung Quốc (tiếng Hoa) hay nhất, dễ nghe, dễ đọc!
- 4.1.0.2 75+ tên chó bằng tiếng Hàn Quốc phổ biến hay nhất
- 4.1.0.3 106+ tên các loài động vật trong tiếng Nhật đầy đủ nhất
- 4.1.0.4 125+ tên chó bằng tiếng Nga độc đáo, không đụng hàng!
- 4.1.0.5 150+ tên chó bằng tiếng Đức ấn tượng mạnh mẽ
- 4.2 Video liên quan
- 4.1 Mời bạn xem thêm:
1. Tên hay tiếng Nhật dành cho chó đực
Đây là những cái tên hay dành cho chó đực được nhiều người đặt tại Nhật Bản. Những cái tên này thường mang ý nghĩa tương sáng, ấm áp pha với một chút trầm ấm như con người Nhật vậy.
- Aki sáng / mùa thu
- Haku trắng
- Haru mùa xuân
- Haruki mặt trời tỏa sáng
- Takahiro có giá trị lớn, quý tộc
- Haruto mặt trời bay
- Kaoru hương thơm
- Katashi công ty
- Taiki rạng rỡ, tỏa sáng
- Takashi thịnh vượng, quý phái
- Hideki cây gỗ tuyệt vời
- Hiroaki ánh sáng rộng, rộng rãi
- Hiroki cây gỗ rộng lớn
- Kaede cây phong
- Itsuki cây gỗ
- Kaito đại dương
- Naoki cây gỗ lâu năm
- Riku đất
- Hinata hướng dương / hướng về phía mặt trời
- Sora bầu trời
- Masaki cây gỗ lớn
- Rikuto người của đất
- Youta ánh sáng mặt trời vĩ đại
- Akio người đàn ông thông minh
- Akira thông suốt / rõ ràng
- Atsushi giám đốc cần cù
- Daiki vinh quang lớn / quý tộc vĩ đại
- Daisuke giúp đỡ rất nhiều
- Hayate bình thản / ngọt ngào
- Hideo người đàn ông xuất sắc
- Hiro hào phóng
- Hiroshi hào phóng
- Hitoshi người có động lực
- Kenshin khiêm tốn trung thực
- Kenta lớn mạnh, khỏe mạnh
- Kiyoshi tinh khiết
- Kyo hợp tác
- Ryo sảng khoái, mát mẻ
- Hikaru ánh sáng, rạng rỡ
- Ryota đổi mới tuyệt vời
- Toshiaki ánh sáng hữu ích
- Toshio thủ lĩnh thiên tài, anh hùng
- Ryoichi con trai đầu lòng tốt bụng
- Tsuyoshi mạnh mẽ
- Katsu chiến thắng
- Masashi khát vọng chính đáng
- Masato người công chính
- Tamotsu người bảo vệ, người giữ
- Taro con trai lớn
- Masaaki độ sáng thoải mái
- Makoto chân thành
- Masa chỉ / đúng
- Masayoshi chính trực, danh dự
- Masayuki phước lành chính đáng
- Osamu kỷ luật, hiếu học
- Arata mới, tươi
- Ayumu ước mơ đi bộ, tầm nhìn
- Dai vĩ đại, lớn
- Mitsuo anh hùng tỏa sáng
- Mitsuru thỏa mãn, đầy đủ
- Nao trung thực
- Noboru thăng thiên, vươn lên
- Nori để cai trị
- Norio người đàn ông hợp pháp
- Ren hoa sen / tình yêu
- Yoshi may mắn / chính trực
- Yoshio cuộc sống vui vẻ
- Yoshiro con trai chính trực
- Eiji trật tự vĩnh cửu
- Fumio văn học, anh hùng học thuật
- Hibiki âm thanh, tiếng vang
- Kenichi con trai đầu khỏe mạnh
- Yori tin tưởng
- Hiroyuki hành trình tuyệt vời
- Ichiro con trai đầu
- Isamu dũng cảm, can đảm
- Jiro con trai thứ hai
- Yoshito nghi lễ, đúng người
- Yuichi con trai đầu lòng anh hùng
- Yukio anh hùng may mắn
- Junichi con trai đầu lòng ngoan ngoãn
- Kenji con trai thứ hai khỏe mạnh
- Kichiro con trai may mắn
- Kouta hòa bình tuyệt vời
- Masumi rõ ràng thật sự
- Kunio người ở vùng quê
- Hiraku mở, mở rộng
- Madoka vòng tròn, tròn
- Masaru chiến thắng
- Shinji con trai thứ hai thực sự
- Michi con đường
- Michio người đàn ông trên một hành trình
- Rokuro con trai thứ sáu
- Satoshi khôn ngoan, học hỏi nhanh
- Shinobu sức chịu đựng
- Shiro con trai thứ tư
- Sho bay
- Yamato sự hòa hợp tuyệt vời
- Yasu hòa bình
- Shouta bay lớn
- Tadao người đàn ông chung thủy, chung thủy
- Susumo để tiến lên, tiến hành
- Tadashi trung thành, chung thủy
- Taichi con trai đầu lòng lớn
- Takayuki hành trình cao quý
- Yuji con trai thứ hai anh hùng
- Hotaka hạt ngũ cốc
- Yuki hạnh phúc / tuyết
- Takeo anh hùng chiến binh
- Takumi nghệ nhân
- Akihiro độ sáng tuyệt vời
- Toshi khôn ngoan
- Yasushi yên bình
2. Tên hay tiếng Nhật dành cho chó cái
Tên tiếng Nhật của những chú cho cái thường biểu thị sự nhẹ nhàng dịu dàng và nhanh nhẹn như những cô gái người Nhật.
Những cái tên như Hana, Yuki, Yumi,.. với ý nghĩa tốt đẹp trong tiếng Nhật, rất phù hợp để đặt tên cho nàng chó nhà bạn <3
- Akira thông suốt / rõ ràng
- Kiko đứa trẻ trong niên sử
- Kimi quý phái
- Chieko đứa con của trí thông minh, trí tuệ
- Chika hoa tàn
- Chiyo một ngàn thế hệ
- Yuina liên kết với nhau
- Yuka hoa dịu dàng
- Muffoko đứa con của một ngàn thế hệ
- Tomiko đứa con của sự giàu có, tài lộc
- Tomomi người bạn xinh đẹp
- Ceiko đứa con của sự huy hoàng
- Emi phước lành
- Emiko đứa trẻ được phù hộ xinh đẹp
- Eri giải thưởng may mắn
- Hanako đứa trẻ hoa
- Haru mùa xuân
- Akemi sáng đẹp
- Akiko đứa trẻ thông minh
- Haruko đứa trẻ mùa xuân
- Haruna rau mùa xuân
- Hideko đứa con xuất sắc
- Aiko đứa con của tình yêu
- Airi hoa nhài tình yêu
- Hikari ánh sáng, rạng rỡ
- Hina mặt trời thực vật
- Hiro hào phóng
- Hiroko đứa trẻ hào phóng
- Hiromi vẻ đẹp hào phóng
- Hisako đứa con của cuộc sống lâu dài
- Mana tình yêu
- Manami yêu cái đẹp
- Masa chỉ / đúng
- Hitomi con ngươi của mắt
- Hoshiko ngôi sao nhí
- Mao hoa anh đào nhảy múa
- Mariko đứa trẻ làng
- Hotaru đom đóm
- Izumi mùa xuân, đài phun nước
- Kamiko đứa trẻ vượt trội
- Katsumi vẻ đẹp chiến thắng
- Kazuko đứa con của sự hòa hợp
- Kazumi vẻ đẹp hài hòa
- Keiko đứa trẻ may mắn / đứa con đáng kính
- Miwa âm thanh xinh đẹp, hòa bình
- Miyako đứa trẻ đêm xinh đẹp
- Miyu xinh đẹp dịu dàng.
- Kimiko hoàng hậu trẻ con
- Kiyomi vẻ đẹp thuần khiết
- Kumiko đứa con xinh đẹp muôn năm
- Kyo hợp tác
- Yoshiko đứa con của sự tốt lành
- Yua tình yêu ràng buộc
- Etsuko đứa trẻ của niềm vui
- Fumiko đứa con của vẻ đẹp phong phú
- Hana hoa
- Kyoko đứa trẻ đáng kính
- Madoka vòng tròn, vòng tròn
- Mai điệu nhảy
- Maiko đứa con của khiêu vũ
- Maki hy vọng thực sự
- Makoto chân thành
- Mami vẻ đẹp thực sự
- Masumi sự rõ ràng thực sự
- Mayumi vẻ đẹp dịu dàng đích thực
- Honoka bông hoa du dương
- Hoshi ngôi sao
- Mi xinh đẹp
- Michi con đường (hướng)
- Michiko đứa con khôn ngoan xinh đẹp
- Midori xanh
- Mieko đứa trẻ phù hộ xinh đẹp
- Miho bảo vệ, làm đẹp
- Yuri hoa huệ
- Yuriko con lily
- Yuuna dịu dàng
- Miku bầu trời đẹp
- Minako đứa trẻ xinh đẹp
- Shizuko đứa trẻ thầm lặng
- Sora bầu trời
- Sumiko đứa con của sự trong sáng
- Minori sự thật
- Mio hoa anh đào đẹp
- Misaki hoa đẹp
- Mitsuko đứa con của ánh sáng
- Mitsuru thỏa mãn, đầy đủ
- Miyuki phước lành
- Momoka hoa đào
- Moriko đứa con của rừng
- Nana số bảy
- Nanami bảy đại dương
- Tamiko đứa con của những cái đẹp
- Teruko đứa trẻ tỏa sáng
- Nao trung thực
- Naoko đứa trẻ trung thực
- Yumi xinh đẹp
- Yumiko đứa con xinh đẹp
- Rina hoa nhài
- Rio làng hoa anh đào
- Mika hương thơm tuyệt đẹp
- Miki công chúa xinh đẹp
- Naomi trung thực xinh đẹp
- Natsuki hy vọng mùa hè
- Natsumi mùa hè tuyệt đẹp
- Nobuko đứa trẻ trung thành, đáng tin cậy
- Noriko đứa con hợp pháp
- Shinju ngọc trai
- Shiori bài thơ
- Yoshie suối đẹp
- Yui quần áo bó
- Ren hoa sen / tình yêu
- Rika hương thơm thật
- Riko đứa con của sự thật
- Rin trang nghiêm
- Ryoko đứa trẻ sảng khoái
- Sachiko đứa trẻ vui vẻ, hạnh phúc
- Yasuko đứa con của hòa bình
- Yoko đứa con của ánh sáng mặt trời
- Yoshi may mắn / chính trực
- Saki hoa hy vọng
- Sakura Hoa anh đào
- Satoko đứa trẻ khôn ngoan
- Satomi xinh đẹp và khôn ngoan
- Shigeko đứa trẻ đang lớn
- Shika con hươu
- Asuka hương thơm, nước hoa
- Ayame iris ()
- Ayano màu sắc của tôi
- Shizuka mùa hè yên tĩnh
- Suzu chuông
- Yukari cây lê đẹp
- Yuki hạnh phúc / tuyết
- Suzume chim sẻ
- Takako đứa trẻ quý phái
- Yukiko đứa trẻ của tuyết / đứa trẻ của hạnh phúc
- Yuko đứa trẻ hiền lành
- Takara kho báu
- Asami người đẹp buổi sáng
- Toshiko đứa trẻ thông minh
- Umeko cây mận, đứa con
- Wakana âm nhạc hài hòa
- Yasu hòa bình
3. Đặt tên chó lấy cảm hứng từ địa danh Nhật Bản
Ngoài con người thì những kiến trúc thành thì luôn là điều khiến nhiều bạn bè quốc tế ngưỡng mộ ở đất nước Nhật. Nên nếu bạn đặt tên hay bằng tiếng Nhật cho thú cưng của mình thì không thể bỏ qua những địa danh dưới đây được.
Với ngôn ngữ dễ thương, tiếng Nhật là sự lựa chọn để đặt tên chó được nhiều bạn trẻ lựa chọn!
- Tokyo thủ đô và thành phố đông dân nhất của Nhật Bản
- Osaka một trong những thành phố lớn nhất của đất nước.
- Kobe thành phố lớn thứ sáu ở Nhật Bản, gần Osaka.
- Kyoto một thành phố nằm ở Nhật Bản.
- Kawasaki một thành phố đông dân nằm giữa Tokyo và Yokohama.
- Fuji một thành phố khác ở miền trung Nhật Bản, cách Tokyo không quá xa.
- Fushimi một ngôi đền ở Kyoto.
- Ashi như trong hồ Ashi, một cảnh sắc tuyệt đẹp của nước.
- Oki giống như Okinawa, một chuỗi gồm hơn một trăm hòn đảo nhỏ ở phía tây nam của lục địa Nhật Bản
- Sapporo Thành phố lớn thứ năm của Nhật Bản
- Yoko Yokohama nằm ngay phía nam đất nước Thủ đô Tokyo
4. Tên chó hay, thú vị từ đồ ăn thức uống nổi tiếng của Nhật Bản
Ẩm thực lâu đời luôn là niềm tự hào của người Nhật. Hãy thử tham khảo những cái tên lấy cảm hứng từ đồ ăn của người Nhật nhé!
- Sushi Bạn có biết rằng sushi, một loại chế biến thực phẩm kết hợp gạo và các thành phần như hải sản và rau sống có nguồn gốc từ Nhật Bản?
- Sake một loại rượu gạo Nhật Bản.
- Soba tên tiếng Nhật của kiều mạch. Nó thường được sử dụng cho mì.
- Ramen một món súp Nhật Bản.
- Tempura một món hải sản hoặc rau củ của Nhật Bản đã được đập và chiên giòn.
- Udon một loại mì bột mì dày của ẩm thực Nhật Bản.
- Sashimi một món ngon của Nhật Bản bao gồm thịt sống hoặc cá rất tươi được thái thành miếng mỏng.
- Manju một loại bánh kẹo phổ biến của Nhật Bản được làm từ đậu luộc và đường.
- Ryokucha một loại trà xanh của Nhật Bản.
Vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu 101+ tên chó bằng tiếng Nhật rồi. Mong rằng qua vbaif viết này sẽ giúp bạn tìm được những cái tên ưng ý nhất cho chú cho cưng của mình nhé!
Nếu bạn vẫn chưa tìm được cái tên ưng ý cho thú cưng của mình, bạn có thể tham khảo qua một số nước Châu Âu như: 150+ tên chó bằng tiếng Đức ấn tượng mạnh mẽ hoặc 211+ tên chó bằng tiếng Pháp phát âm sang chảnh!
Mời bạn xem thêm:
125+ tên chó bằng tiếng Trung Quốc (tiếng Hoa) hay nhất, dễ nghe, dễ đọc!
Ngày nay việc nhiều hộ gia đình chọn chó mèo làm người bầu bạn, làm […]
1 Comment
75+ tên chó bằng tiếng Hàn Quốc phổ biến hay nhất
Hàn Quốc là một quốc gia nổi tiếng có nền văn hóa lâu đời. Vì […]
8 Comments
106+ tên các loài động vật trong tiếng Nhật đầy đủ nhất
Tiếng Nhật trở thành ngôn ngữ ngày càng phổ biến và cũng được nhiều bạn […]
1 Comment
125+ tên chó bằng tiếng Nga độc đáo, không đụng hàng!
Nhắc đến nước Nga bạn chắc chắn không thể nào quên đó là một đất […]
2 Comments
150+ tên chó bằng tiếng Đức ấn tượng mạnh mẽ
Những chú chó cưng ngày nay không còn là một con thú giữ nhà nữa, […]
Video liên quan