tiếng anh – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com Shop chia sẽ Tài Liệu Học tập Miễn Phí cho các bạn độc giả có cái nhìn hay và tổng quan về các tính năng sản phẩm độc đáo Wed, 28 Oct 2020 11:02:45 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=5.9.10 https://quatangtiny.com/wp-content/uploads/2020/10/cropped-icon-Qua-1-32x32.png tiếng anh – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com 32 32 Đề thi TOEFL tháng 05 năm 2002 https://quatangtiny.com/de-thi-toefl-thang-05-nam-2002-ebook-20811 https://quatangtiny.com/de-thi-toefl-thang-05-nam-2002-ebook-20811#respond Sat, 24 Oct 2020 01:58:11 +0000 https://quatangtiny.com/de-thi-toefl-thang-05-nam-2002-ebook-20811

Related posts:

  1. Đề cương tuyên truyền kỷ niệm 30 năm Ngày truyền thống Hội Cựu chiến binh Việt Nam
  2. Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên
  3. Tài liệu ôn thi TOEFL Primary
]]>
Đề thi TOEFL tháng 05 năm 2002

Đề thi TOEFL tháng 05 năm 2002, Đề thi TOEFL tháng 05 năm 2002. Mời các bạn tham khảo.

Đề thi TOEFL tháng 05 năm 2002. Mời các bạn tham khảo.

]]>
https://quatangtiny.com/de-thi-toefl-thang-05-nam-2002-ebook-20811/feed 0
Đề thi TOEFL năm 1996 https://quatangtiny.com/de-thi-toefl-nam-1996-ebook-20815 https://quatangtiny.com/de-thi-toefl-nam-1996-ebook-20815#respond Sat, 24 Oct 2020 01:58:09 +0000 https://quatangtiny.com/de-thi-toefl-nam-1996-ebook-20815

Related posts:

  1. Giáo án Âm nhạc 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm)
  2. Giáo án lớp 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (đầy đủ các môn)
  3. Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên
]]>
Đề thi TOEFL năm 1996

Đề thi TOEFL năm 1996, Đề thi TOEFL tháng 01, tháng 05, tháng 08 và tháng 10 năm 1996. Mời các bạn tham khảo.

Đề thi TOEFL tháng 01, tháng 05, tháng 08 và tháng 10 năm 1996. Mời các bạn tham khảo.

]]>
https://quatangtiny.com/de-thi-toefl-nam-1996-ebook-20815/feed 0
Đề thi TOEFL năm 1995 https://quatangtiny.com/de-thi-toefl-nam-1995-ebook-20814 https://quatangtiny.com/de-thi-toefl-nam-1995-ebook-20814#respond Sat, 24 Oct 2020 01:58:08 +0000 https://quatangtiny.com/de-thi-toefl-nam-1995-ebook-20814

Related posts:

  1. Giáo án Âm nhạc 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm)
  2. Giáo án lớp 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (đầy đủ các môn)
  3. Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên
]]>
Đề thi TOEFL năm 1995

Đề thi TOEFL năm 1995, Đề thi TOEFL tháng 08 và tháng 10 năm 1995. Mời các bạn tham khảo.

Đề thi TOEFL tháng 08 và tháng 10 năm 1995. Mời các bạn tham khảo.

]]>
https://quatangtiny.com/de-thi-toefl-nam-1995-ebook-20814/feed 0
Đề thi TOEFL năm 1998 https://quatangtiny.com/de-thi-toefl-nam-1998-ebook-20817 https://quatangtiny.com/de-thi-toefl-nam-1998-ebook-20817#respond Sat, 24 Oct 2020 01:58:07 +0000 https://quatangtiny.com/de-thi-toefl-nam-1998-ebook-20817

Related posts:

  1. Giải bài tập Toán 7 Ôn tập chương I
  2. Giải bài tập Toán 7 Bài 1: Đại lượng tỉ lệ thuận
  3. Giáo án Âm nhạc 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm)
]]>
Đề thi TOEFL năm 1998

Đề thi TOEFL năm 1998, Đề thi TOEFL tháng 01, tháng 05, tháng 08 và tháng 10 năm 1998. Mời các bạn tham khảo.

Đề thi TOEFL tháng 01, tháng 05, tháng 08 và tháng 10 năm 1998. Mời các bạn tham khảo.

]]>
https://quatangtiny.com/de-thi-toefl-nam-1998-ebook-20817/feed 0
Đề thi TOEFL năm 1997 https://quatangtiny.com/de-thi-toefl-nam-1997-ebook-20816 https://quatangtiny.com/de-thi-toefl-nam-1997-ebook-20816#respond Sat, 24 Oct 2020 01:53:51 +0000 https://quatangtiny.com/de-thi-toefl-nam-1997-ebook-20816

Related posts:

  1. Giáo án Âm nhạc 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm)
  2. Giáo án lớp 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (đầy đủ các môn)
  3. Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên
]]>
Đề thi TOEFL năm 1997

Đề thi TOEFL năm 1997, Đề thi TOEFL tháng 01, tháng 05, tháng 08 và tháng 10 năm 1997. Mời các bạn tham khảo.

Đề thi TOEFL tháng 01, tháng 05, tháng 08 và tháng 10 năm 1997. Mời các bạn tham khảo.

]]>
https://quatangtiny.com/de-thi-toefl-nam-1997-ebook-20816/feed 0
Đề thi TOEFL năm 1999 https://quatangtiny.com/de-thi-toefl-nam-1999-ebook-20818 https://quatangtiny.com/de-thi-toefl-nam-1999-ebook-20818#respond Sat, 24 Oct 2020 01:53:49 +0000 https://quatangtiny.com/de-thi-toefl-nam-1999-ebook-20818

Related posts:

  1. Giáo án Âm nhạc 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm)
  2. Giáo án lớp 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (đầy đủ các môn)
  3. Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên
]]>
Đề thi TOEFL năm 1999

Đề thi TOEFL năm 1999, Đề thi TOEFL tháng 01, tháng 08 và tháng 10 năm 1999. Mời các bạn tham khảo.

Đề thi TOEFL tháng 01, tháng 08 và tháng 10 năm 1999. Mời các bạn tham khảo.

]]>
https://quatangtiny.com/de-thi-toefl-nam-1999-ebook-20818/feed 0
Đề thi TOEFL năm 2001 https://quatangtiny.com/de-thi-toefl-nam-2001-ebook-20820 https://quatangtiny.com/de-thi-toefl-nam-2001-ebook-20820#respond Sat, 24 Oct 2020 01:53:47 +0000 https://quatangtiny.com/de-thi-toefl-nam-2001-ebook-20820

Related posts:

  1. Giáo án Âm nhạc 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm)
  2. Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên
  3. Giáo án lớp 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (đầy đủ các môn)
]]>
Đề thi TOEFL năm 2001

Đề thi TOEFL năm 2001, Đề thi TOEFL tháng 01, tháng 05, tháng 08 và tháng 10 năm 2001. Mời các bạn tham khảo.

Đề thi TOEFL tháng 01, tháng 05, tháng 08 và tháng 10 năm 2001. Mời các bạn tham khảo.

]]>
https://quatangtiny.com/de-thi-toefl-nam-2001-ebook-20820/feed 0
Đề thi TOEFL năm 2000 https://quatangtiny.com/de-thi-toefl-nam-2000-ebook-20819 https://quatangtiny.com/de-thi-toefl-nam-2000-ebook-20819#respond Sat, 24 Oct 2020 01:53:46 +0000 https://quatangtiny.com/de-thi-toefl-nam-2000-ebook-20819

Related posts:

  1. Giáo án Âm nhạc 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm)
  2. Giáo án lớp 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (đầy đủ các môn)
  3. Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên
]]>
Đề thi TOEFL năm 2000

Đề thi TOEFL năm 2000, Đề thi TOEFL tháng 01, tháng 05, tháng 08 và tháng 10 năm 2000. Mời các bạn tham khảo.

Đề thi TOEFL tháng 01, tháng 05, tháng 08 và tháng 10 năm 2000. Mời các bạn tham khảo.

]]>
https://quatangtiny.com/de-thi-toefl-nam-2000-ebook-20819/feed 0
Đề kiểm tra học kì I tỉnh Đăk Lăk môn Tiếng Anh lớp 9 https://quatangtiny.com/de-kiem-tra-hoc-ki-i-tinh-dak-lak-mon-tieng-anh-lop-9-29773 https://quatangtiny.com/de-kiem-tra-hoc-ki-i-tinh-dak-lak-mon-tieng-anh-lop-9-29773#respond Fri, 23 Oct 2020 21:34:06 +0000 https://quatangtiny.com/de-kiem-tra-hoc-ki-i-tinh-dak-lak-mon-tieng-anh-lop-9-29773

Related posts:

  1. Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử
  2. Giới thiệu về Việt Nam bằng tiếng Anh (Dàn ý + 11 mẫu)
  3. Viết đoạn văn về lợi ích của điện thoại bằng tiếng Anh (11 mẫu)
]]>
Đề kiểm tra học kì I tỉnh Đăk Lăk môn Tiếng Anh lớp 9

Đề kiểm tra học kì I tỉnh Đăk Lăk môn Tiếng Anh lớp 9, Đề kiểm tra học kì I tỉnh Đăk Lăk môn Tiếng Anh lớp 9

UBND HUYỆN KRÔNG BUK
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 9
MÔN: TIẾNG ANH

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1: She was born …………………………………..12th , July.
A. at B. on C. in D. for

Câu 2: She likes watching TV, ……………..?
A. doesn’t she B. does she C. do she D. is she

Câu 3: I used to ………………….on a farm when I
A. lived B. live C. to live D. living

Câu 4: He has taught English here…………………2005.
A. at B. on C. since D. for

Câu 5: My teacher enjoys……………….
A. swim B. swims C. to swim D. swimming

Câu 6: Vietnamese people are very…………………
A. friend B. friendly C. friendliness D. friendship

Câu 7: The Internet is useful,……………………?
A. doesn’t it B. does it C. isn’t it D. is it

Câu 8: My mother can speak English…………………..
A. good B. well C. best D. bad

Read the following passage and choose the item (a, b, c, or d) that best answers each of the questions about it.

Every year, a lot of people in many countries learn English. Some of them are young children. Others are teenagers. Many are adults. Some learn at school. Others study by themselves. Afew learn English just by hearing the language in films, on television, in the office or among their friends, but not many are lucky enough to do that. Most people must work hard to learn English.

Why do all these people learn English? It’s not difficult to answer this question. Many boys and girls learn English at school because it is one of their subjects. Many adults learn English because it is useful for their work. Teenagers often learn English for their higher studies because some of their books are in English at the college or university. Other people learn English because they want to read newspapers or magazines in English.

Câu 9: According to the writer, … … …
A. only young people learn English.
B. English is useful only for university students.
C. All people learn English at school
D. English is popular all over the world

Câu 10: Most people learn English by … … …
A. watching films
B. hearing the language on television
C. working hard on the lessons
D. speaking English to their friends

Câu 11: Many boys and girls learn English because … … …
A. It is included in their study courses
B. It’s useful for their higher studies
C. it’s their own language
D. they are forced to learn it

Câu 12: Many adults learn English … … …
A. in order to be able to read newspapers in English.
B. because it helps them in their work
C. because of their higher studies
D. communicate with their colleagues in office

CHOOSE ONE SENTENCE THAT HAS THE SAME MEANING AS THE ROOT ONE.

Câu 13: I often ate a lot of chocolate when I was small
A. I used to eat a lot of chocolate when I was small
B. I get used to eating a lot of chocolate when I was small
C. Lots of chocolate was usually made by me when I was small
D. My parents usually bought me a lot of chocolate when I was small

Câu 14: It’s a pity I can’t speak Chinese
A. I wish I were a Chinese
B. I want to go to China
C. I wish I could speak Chinese
D. I hope I can’t speak Chinese

Câu 15: “My family live in Ha Noi now,” she said
A. She said that my family live in Ha Noi now
B. She says that her family live in Ha Noi now
C. She said that her family are living in Ha Noi then
D. She said that her family lived in Ha Noi then

Choose the correct sentence (A,B,C or D) made from the words given:

Câu 16: Everyone was extremely tired after the visit so……………………………….
A. they continued going fishing
B. they slept on the bus on the way home
C. they walked up to visit the shrine on the mountain
D. they played the game “ what song is it ?”

Câu 17: She doesn’t remember Nam’s phone number. She wishes …………………………….
A. she know Nam’s phone number
B. she can know Nam’s phone number
C. she knew Nam’s phone number
D. she knows Nam’s phone number

Câu 18: Lan / and / Maryam / write / usually / to / at least / each other / once / every / two weeks .
A. Lan and Maryam write usually to each other at least once every two weeks .
B. Lan and Maryam usually write to at least each other once every two weeks .
C. Lan and Maryam usually write to each other at least every two weeks once .
D. Lan and Maryam usually write to each other at least once every two weeks .

Câu 19: “I wish I could stay in Vietnam for a few months” means …………………..
A. I can stay in Vietnam for a few months
B. I can’t stay in Vietnam for a few months
C. I stayed in Vietnam for a few months
D. I will stay in Vietnam for a few months

Câu 20: There is an interesting film tonight but Hoa has a lot of homework to do. She wishes ……………
A. she will watch that film. B. she can watch that film.
C. she watches that film. D. she could watch that film

Choose the best answer

Câu 21: There are many …… in Malaysia such as Islam, Buddhism and Hinduism.
A. groups B. languages C. religions D. regions

Câu 22: The ao dai is the …… dress of Vietnamese women.
A. traditional B. modern C. fashionable D. convenient

Câu 23: In the 1970s, jeans became …… so more people started wearing jeans.
A. more expensive B. cheaper C. nicer D. stronger

Câu 24: People often go to the countryside on weekends to …… after a hard working week.
A. have a trip B. have lunch C. have a bath D. have a rest

Câu 25: My mother goes to the …… to buy food and some small things.
A. bookstore B. drugstore C. grocery store D. toystore

Câu 26: If we study in that school, we can live in a …… on campus.
A. house B. dormitory C. flat D. room

Câu 27: She is very interested in …… English.
A. to learn B. learned C. learning D. learn

Câu 28: Hoa is looking forward to …… her parents.
A. see B. saw C. seeing D. to see

Câu 29: I want to attend an English course of …… level because I am new to English.
A. beginner B. intermediate C. advanced D. started

Câu 30: I wish I …… more English words.
A. known B. knew C. knowed D. knowing

Download tài liệu để xem thêm chi tiết.

]]>
https://quatangtiny.com/de-kiem-tra-hoc-ki-i-tinh-dak-lak-mon-tieng-anh-lop-9-29773/feed 0
Đề thi khảo sát chất lượng Giáo viên THCS tỉnh Đăk Lăk môn Tiếng Anh https://quatangtiny.com/de-thi-khao-sat-chat-luong-giao-vien-thcs-tinh-dak-lak-mon-tieng-anh-29843 https://quatangtiny.com/de-thi-khao-sat-chat-luong-giao-vien-thcs-tinh-dak-lak-mon-tieng-anh-29843#respond Fri, 23 Oct 2020 21:28:33 +0000 https://quatangtiny.com/de-thi-khao-sat-chat-luong-giao-vien-thcs-tinh-dak-lak-mon-tieng-anh-29843

Related posts:

  1. Bài tập viết lại câu thì hiện tại hoàn thành
  2. Bài tập về các thì trong Tiếng Anh có đáp án
  3. 600 câu hỏi tự luận và trắc nghiệm tiếng Anh lớp 10
]]>
Đề thi khảo sát chất lượng Giáo viên THCS tỉnh Đăk Lăk môn Tiếng Anh

Đề thi khảo sát chất lượng Giáo viên THCS tỉnh Đăk Lăk môn Tiếng Anh, Đề thi khảo sát chất lượng Giáo viên THCS tỉnh Đăk Lăk môn Tiếng Anh

UBND HUYỆN KRÔNG BUK
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIÁO VIÊN THCS
MÔN: TIẾNG ANH

Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Nam is tall enough …………………. the tree
A. to climb B. climb C. climbing D. climbs

Câu 2: The first man walked on the moon …………………….. 21 July 1969
A. in B. at C. on D. of

Câu 3: I……………… a letter from my friend last week.
A. sent B. received C. Give D. took

Câu 4: Red paint had ……………………. On the floor
A. drip B. dripped C. drips D. drop

Câu 5: The weather is warm enough for us…………
A. going out B. to going out C. to go out D. go out

Câu 6: …….and meet my grandfather, Long
A. Stay B. Come C. Go D. Visit

Câu 7: Straight, curly, wavy, …………
A. brown B. black C. blond D. bald

Câu 8: Men and women should receive ………….. pay for …………….. work
A. equal-equal B. equal-equality C. equality-equality D. equal-equalize

Câu 9: Both French and English ………………………… in Canada
A. is spoken B. are spoken C. is spoke D. are spoke

Câu 10: Let’s ask our teacher how to solve this problem ………………….. we can’t agree on the answer.
A. since B. because of C. consequently D. so

Câu 11: Students don’t go to school on weekends . . . . . there are no classes on Saturday and Sunday.
A. because of B. because that C. so that D. because

Câu 12: Galileo said that the earth ………………………. round
A. be B. is C. being D. was

READ THE TEXT AND SELECT ONE CORRECT FROM A, B, C, D:

Exactly, about 80 percent of the businesswomen are very concerned with fashions and the way they look, especially in public relations. Most successful businesswomen nowadays are in the age group of 40 and above. They all grew up after the liberation of the South and started working at a time when we had many economic difficulties.

Today, they have steady employment and better living conditions; their children have also grown up, and hence they are in a very good position to look after appearance. Moreover, their occupation doesn’t allow them to dress untidily or look clumsy.

Women by nature are very sensitive; and they are also afraid of showing any defect. It makes them feel uneasy. With a woman manager for instance, this attitude would be disadvantageous to her decision making. Therefore, dressing nicely and fashionably would help her conceal defects and fell more confident

Câu 13: How many percent of the businesswomen are very concerned with fashions and the way they look?
A.80% B. about 80% C. approximately 80% D. over 80%

Câu 14: Nowadays most of them are at the age of ………….. .
A.40 B. 50 C. 60 D. all of them

Câu 15: When did they grow up?
A.starting working B. having experience
C. having difficult D. after the liberation of South

Câu 16: Today their life is …………
A.easy B. steady C. good condition D. comfortably

Câu 17: Synonym with the word “hence” underlined is ………….
A.although B. therefore C. however D. yet

Câu 18: What did allow them to dress untidily?
A.their job B. their position C. their job and their position D. none of them

Câu 19: Labor women are not afraid of showing any defect.
A.wrong B. right C. no information D. no mention

Câu 20: What makes them feel uneasy?
A.clumsy clothes B. defect C. appearance D. untidy clothes

Câu 21: What helps businesswomen conceal defects and makes them feel confident?
A.dressing nicely B. fame C. beauty D. dressing casually

Câu 22: Dressing nicely is necessary for businesswomen without for other women.
A.wrong B. right C. no idea D. both wrong and right

Read the passage and choose the appropriate answer for each of the following questions.

My name is Petty and this is my husband, Phil. We both work in offices in London. We have breakfast at half past seven. We don’t have a big breakfast. We usually have bread, coffee and orange juice.

For lunch we usually have a salad or soup and sandwich. That’s at about 1.30

We usually have dinner at half past seven in the evening. It is big meal of the day and we have meat or fish with vegetables and potapoes or rice. We have orange juice with the milk. On Saturday evenings we go to a restaurant for dinner at about 8 o’clock.

Câu 23: Petty and Phil have.
A. a big breakfast B. breakfast with meat C. a light breakfast D. breakfast with eggs

Câu 24: What do they have for lunch?
A. salad and sandwich B. soup and fish
C. salad and soup D. sandwich and fish

Câu 25: What time do they usually have dinner?
A. 6.30 B. 7.15 C. 7.30 D. 8.00

Câu 26: What do they drink for dinner?
A. iced tea B. iced coffee C. orange juice D. soda

Câu 27: Where do they have dinner on Saturday evenings?
A. at home B. at their friend’s house C. at a hotel D. at a restaurant

Choose one sentence that has the same meaning as the root one

Câu 28: It isn’t necessary for you to attend this course.
A. You mustn’t attend this course.
B. You can’t attend this course.
C. You’d beter not attend this course.
D. You don’t need to attend this course.

Câu 29: The last time I saw him was two years ago.
A. I last see him two years ago. B. I haven’t seen him for two years.
C. I see him every two years. D. I’ve seen him for two years.

Câu 30: I don’t normally have coffee for breakfast.
A. I used to have coffee for breakfast.
B. I didn’t use to have coffee for breakfast.
C. I get used to having coffee for breakfast.
D. I am not used to having coffee for breakfast.

Câu 31: The taking of photographs is not permitted.
A.Do not remove these photographs.
B. Do not use your camera here.
C. Photographers mustn’t enter.
D. Photographs are on sale here.

Câu 32: John has never eaten with chopsticks before.
A. John used to eat with chopsticks.
B. John doesn’t like using chopsticks.
C. This is the second time John ate with chopsticks.
D. This is the first time John has eaten with chopsticks.

Câu 33: You can’t visit the United States unless you get a visa.
A. You can’t visit the United States if you get a visa.
B. If you don’t get a visa, you can’t visit the United States.
C. Although you get a visa, you can’t visit the United States.
D. You can visit the United States even if you don’t get a visa.

Câu 34: I ran into Peter, a friend of mine on my way to work this morning.
A. Peter and I ran to work this morning.
B. I met Peter unexpectedly on my way to work this morning.
C. I had a job appointment with Peter this morning.
D. Peter and I met a friend this morning.

Câu 35: I’m not a millionaire, so I can’t take a trip to space.
A. If I am a millionaire, I will take a trip to space.
B. Unless I was a millionaire, I would take a trip to space.
C. If I were a millionaire, I would take a trip to space.
D. If only I am a millionaire, I would take a trip to space.

Câu 36: “If I were you, I would take the job,”said my roommate.
A.My roommate is thinking about taking the job.
B. My roommate suggested me to take the job.
C. My roommate asked me to take the job.
D. My roommate adviced me to take the job.

Câu 37: My brother enjoys walking in the rain.
A. Walking in the rain gives my brother pleasure.
B. My brother isn’t fond of walking in the rain.
C. My brother doesn’t like walking in the rain.
D. My brother hates walking in the rain.

Choose one sentence that has the same meaning as the root one.

Câu 38: When/they/arrive/we/have/dinner.
A. When they arrive, we had dinner.
B. When they were arriving, we had dinner
C. When they arrived, we were having dinner
D. When they were arriving, we were having dinner.

Câu 39: Boy/sit/next/me/always/forget/homework.
A. The boy sits next to me always forget his homework.
B. The boy sitting next to me is always forgetting his homework
C. The boy sitting next to me always forgetting his homework
D. A boy is sitting next to me was always forgetting his homework

Câu 40: They asked me if there were many places of interest in my province.
A. “If there were many places of interest in my province?”they asked me.
B. “Were there many places of interest in your province?”they asked me.
C. Will there be many places of interest in my province?”they asked me.
D. “Are there many places of interest in your province?”they asked me.

Download tài liệu để xem thêm chi tiết.

]]>
https://quatangtiny.com/de-thi-khao-sat-chat-luong-giao-vien-thcs-tinh-dak-lak-mon-tieng-anh-29843/feed 0