Toán có lời văn lớp 1 – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com Shop chia sẽ Tài Liệu Học tập Miễn Phí cho các bạn độc giả có cái nhìn hay và tổng quan về các tính năng sản phẩm độc đáo Wed, 28 Oct 2020 06:11:59 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=5.9.10 https://quatangtiny.com/wp-content/uploads/2020/10/cropped-icon-Qua-1-32x32.png Toán có lời văn lớp 1 – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com 32 32 Bài tập toán có lời văn lớp 1 https://quatangtiny.com/bai-tap-toan-co-loi-van-lop-1-33662 https://quatangtiny.com/bai-tap-toan-co-loi-van-lop-1-33662#respond Fri, 23 Oct 2020 18:08:38 +0000 https://quatangtiny.com/bai-tap-toan-co-loi-van-lop-1-33662

Related posts:

  1. Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)
  2. Văn mẫu lớp 9: Nghị luận xã hội về gian lận trong thi cử
  3. Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên
]]>
Bài tập toán có lời văn lớp 1

Bài tập toán có lời văn lớp 1, Bài tập toán có lời văn lớp 1 bao gồm các bài tập dạng toán có lời văn nhằm giúp các em học Toán tốt hơn, luyện tập với các dạng đề

Bài tập toán có lời văn lớp 1

Bài tập toán có lời văn lớp 1 là một tài liệu học tập hay dành cho các em học sinh lớp 1. Thông qua các bài tập này, các em có thể làm tốt các bài tập toán được giao được hỏi dưới dạng câu văn, giúp nâng cao hiệu quả học tập của mình. Ngoài ra việc luyện tập với các bài tập toán có lới văn lớp 1 còn giúp các em hình thành sự tư duy để có thể giải quyết các bài tập liên quan đến những kiến thức phức tạp hơn về sau.

Bài tập toán lớp 1 cơ bản và nâng cao

20 đề luyện thi học sinh giỏi môn Toán lớp 1

Bài toán có lời văn lớp 1

Bài 1: Lan hái được 14 bông hoa, Thanh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?

Tóm tắt

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

Bài 2: Dũng có 30 nhãn vở. Sau khi cho bạn thì Dũng còn lại 20 nhãn vở. Hỏi Dũng đã cho bạn bao nhiêu cái nhãn vở?

Tóm tắt

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

Bài 3: Lan cho Hồng 5 quyển sách, Lan còn lại 12 quyển sách. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển sách?

Tóm tắt

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

Bài 4: Anh có 17 hòn bi. Anh cho em 5 hòn bi. Hỏi anh còn bao nhiêu hòn bi?

Tóm tắt

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

Bài 5: Lớp 2 A có 15 học sinh giỏi. Lớp 2 B có ít hơn lớp 2 A là 4 học sinh giỏi. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh giỏi?

Tóm tắt

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

Bài 6: Nhà bạn Nam 6 con vịt 12 con ngan. Hỏi nhà bạn Nam có tất cả bao nhiêu con vịt, con ngan?

Tóm tắt

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

Bài 7: Lan cho Hồng 5 quyển sách, Lan còn lại 12 quyển sách. Hỏi trước đó Lan có bao nhiêu quyển sách?

Tóm tắt

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

Bài 8:

bóng xanh: 10 quả

bóng đỏ: 8 quả

Tất cả: …… quả

Bài giải

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

Bài 9: Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?

Tóm tắt

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

Bài 10: An có 12 viên bi, Lan có 7 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?

Tóm tắt

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

Bài 11: Anh có 30 que tính, em có 20 que tính. Hỏi anh và em có tất cả bao nhiêu que tính?

Tóm tắt

Anh có: ……. que tính

Em có: …….. que tính

Tất cả có:… que tính?

Bài giải

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

Bài 12: Lớp 1A có 40 học sinh, lớp 1B có 3 chục học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?

Lớp 1A : …….học sinh

Lớp 1B : …….. học sinh

Cả hai lớp :… học sinh?

Đổi: 3 chục học sinh = ……… học sinh

………………………………………………………..

…………………………………………………

…………………………………………………

Bài 13: Lớp em có 36 bạn; có 14 bạn đi học vẽ. Số bạn còn lại đi học hát. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn học hát?

Bài giải …………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Bài 14: Lớp em có 22 bạn xếp loại khá và 10 bạn xếp loại giỏi. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn được xếp loại khá và giỏi?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

]]>
https://quatangtiny.com/bai-tap-toan-co-loi-van-lop-1-33662/feed 0
Tổng hợp 51 bài Toán có lời văn lớp 1 https://quatangtiny.com/tong-hop-51-bai-toan-co-loi-van-lop-1-38320 https://quatangtiny.com/tong-hop-51-bai-toan-co-loi-van-lop-1-38320#respond Fri, 23 Oct 2020 08:30:24 +0000 https://quatangtiny.com/tong-hop-51-bai-toan-co-loi-van-lop-1-38320

Related posts:

  1. Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)
  2. Giáo án Âm nhạc 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm)
  3. Bài viết số 1 lớp 8: Đề 1 đến Đề 3 (Dàn ý + 27 mẫu)
]]>
Tổng hợp 51 bài Toán có lời văn lớp 1

Tổng hợp 51 bài Toán có lời văn lớp 1, Tổng hợp 51 bài Toán có lời văn lớp 1 là tài liệu tổng hợp rất nhiều các bài tập toán lớp 1 dành cho các em học sinh lớp 1

Tổng hợp 51 bài Toán có lời văn lớp 1 là những bài toán được Tài Liệu Học Thi sưu tầm và chọn lọc giúp các bậc phụ huynh và giáo viên hướng dẫn con em mình học tập, tự ôn luyện môn Toán tốt hơn.

Bài tập Toán lớp 1 có lời văn là những bài toán ở mức đơn giản, bám sát chương trình học trong sách giáo khoa, giúp các em nắm vững được những kiến thức cơ bản của môn Toán lớp 1.

51 bài Toán có lời văn lớp 1

Bài 1. Hồng có 8 que tính, Lan có 2 que tính. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu que tính?

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

Bài 2. Cành trên có 10 con chim, cành dưới có 5 con chim. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim?

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

Bài 3. Lớp 1B có 33 bạn, lớp 1C có 30 bạn. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu bạn?

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

Bài 4. Tháng trước Hà được 15 điểm 10, tháng này Hà được 11 điểm 10. Hỏi cả hai tháng Hà được tất cả bao nhiêu điểm 10?

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

Bài 5. Hoa có 16 cái kẹo, Hà cho Hoa thêm 3 cái kẹo nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu cái kẹo?

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

Bài 6. Tú có 1 chục quyển vở, Tú được thưởng 5 quyển vở nữa. Hỏi tú có tất cả bao nhiêu quyển vở?

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

Bài 7. Huệ có 2 chục bút chì, mẹ mua thêm cho Huệ 5 bút chì nữa. Hỏi Huệ có tất cả bao nhiêu bút chì?

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

Bài 8. Tổ Một làm được 20 lá cờ , tổ Hai làm được 1 chục lá cờ .Hỏi cả hai tổ làm được tất cả bao nhiêu lá cờ ?

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

Bài 9. Hồng có 16 que tính, Hồng được bạn cho thêm 2 que tính. Hỏi Hồng có bao nhiêu que tính?

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

Bài 10. Trong vườn nhà Nam trồng 20 cây bưởi và 3 chục cây cam. Hỏi trong vườn nhà Nam trồng được tất cả bao nhiêu cây?

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

Bài 11. Hải có 25 viên bi, Nam có nhiều hơn Hải 2 chục viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi?

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

Bài 12. Lớp 1B có 34 học sinh, lớp 1B hơn lớp 1A là 4 học sinh. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh?

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

Bài 13. Tùng có 36 bóng bay, Tùng có nhiều hơn Toàn 5 bóng bay. Hỏi Toàn có bao nhiêu bóng bay?

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

Bài 14. Trong vườn nhà Nam trồng 28 cây bưởi, số cây bưởi nhiều hơn số cây cam là 2 chục cây. Hỏi trong vườn nhà Nam trồng bao nhiêu cây cam?

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

Bài 15. Nhà An có 32 con gà, nhà An có ít hơn nhà Tú 2 chục con. Hỏi nhà Tú có bao nhiêu con gà?

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

Bài 16. Hoàng có 25 nhãn vở, Hoàng kém Thanh 2 chục nhãn vở. Hỏi Thanh có bao nhiêu nhãn vở?

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

Bài 17. Lan có 42 que tính, Lan kém Hoa 2 chục que tính. Hỏi Hoa có bao nhiêu que tính?

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

Bài 18. Đàn gà có 45 con gà. Người ta bán đi một số con gà thì còn lại 2 chục con gà. Hỏi người ta đã bán bao nhiêu con gà?

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

Bài 19. Năm nay Hoàng 9 tuổi. Hoàng nhiều hơn Nam 2 tuổi. Hỏi năm nay Nam mấy tuổi?

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

Bài 20. Năm nay con 13 tuổi, con kém mẹ 25 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

Bài 21. Bạn Lan có 2 chục quyển vở, bạn Lan có ít hơn bạn Huệ 5 quyển vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quyển vở?

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

Bài 22. Quyển vở của Hà có 96 trang. Hà đã viết hết 42 trang. Hỏi quyển vở của Hà còn lại bao nhiêu trang chưa viết?

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

Bài 23. Lớp 1A có 33 học sinh, lớp 1B có 3 chục học sinh. Hỏi cả 2 lớp có bao nhiêu học sinh?

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

Bài 24. Bạn Tuấn có 3 chục viên bi, bạn Toàn có ít hơn bạn Tuấn 1 chục viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

Bài 25. Năm nay Hoàng 9 tuổi. Hoàng nhiều hơn Nam 3 tuổi. Hỏi năm nay Nam mấy tuổi?

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

……………………………………………………………………

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem chi tiết

Các bậc phụ huynh và quý thầy cô có thể tham khảo thêm các dạng Toán lớp 1 dưới đây để giúp con em mình ôn tập môn Toán tốt hơn.

]]>
https://quatangtiny.com/tong-hop-51-bai-toan-co-loi-van-lop-1-38320/feed 0