Toán 6 Bài 39: Bảng thống kê và biểu đồ tranh Kết nối tri thức với cuộc sống, Giải bài tập SGK Toán 6 Tập 2 trang 76 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp các
Giải bài tập SGK Toán 6 Tập 2 trang 76 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp các em học sinh lớp 6 xem gợi ý giải các bài tập của phần Bài 39: Bảng thống kê và biểu đồ tranh.
Thông qua đó, các em sẽ biết cách giải toàn bộ các bài tập của bài 39 Chương IX trong sách giáo khoa Toán 6 Tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các em cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Tài Liệu Học Thi:
Xem Tắt
Giải Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 76 tập 2
Bài 9.7
Một phường lắp đặt hệ thống lấy ý kiến đánh giá của nhân dân về thái độ phục vụ của cán bộ phường. Biểu đồ tranh dưới đây là kết quả đánh giá của người dân về một cán bộ trong một tuần làm việc (Mỗi biểu tượng thể hiện kết quả một lần đánh giá, hài lòng, bình thường, không hài lòng.
Cả tuần có bao nhiêu lượt người cho ý kiến đánh giá về cán bộ này? Có bao nhiêu lượt đánh giá hài lòng, bình thường, không hài lòng?
Gợi ý đáp án:
Thái độ | Hài lòng | Bình thường | Không hài lòng |
Số lần đánh giá | 14 | 17 | 9 |
Bài 9.8
Biểu đồ tranh sau đây cho biết số lượt ô tô vào gửi tại một bãi đỗ xe vào các ngày trong một tuần.
Hãy lập bảng thống kê biểu diễn số ô tô vào gửi tại bãi đỗ xe ở các ngày trong tuần.
Gợi ý đáp án:
Thứ | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Số ô tô | 15 | 21 | 9 | 12 | 18 |
Bài 9.9
Lớp 6A lấy ý kiến của các bạn trong lớp về việc tham gia các câu lạc bộ ngoại ngữ với 3 lựa chọn:
A. Tiếng Anh
B. Tiếng Pháp
C. Tiếng Nga
Mỗi học sinh chỉ được chọn tham gia một trong ba câu lạc bộ. Kết quả khảo sát như sau:
ABBCCBACAAAABABAAABBA
BBBACAABABAAACC
a. Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng học sinh đăng kí tham gia mỗi câu lạc bộ;
b. Vẽ biểu đồ tranh cho bảng thống kê ở câu a.
Gợi ý đáp án:
a. Lập bảng như sau:
Câu lạc bộ | Tiếng Anh | Tiếng Pháp | Tiếng Nga |
Số lượng học sinh tham gia | 18 | 12 | 6 |
b.
Câu lạc bộ | Tiếng Anh | Tiếng Pháp | Tiếng Nga |
Số lượng học sinh tham gia | @ @ @ @ @ @ | @ @ @ @ | @ @ |
(Mỗi @ ứng với 3 học sinh tham gia câu lạc bộ ngoại ngữ)
Bài 9.10
Bảng thống kê sau cho biết số lượng tin nhắn một người nhận được vào các ngày làm việc trong tuần.
Ngày | Số tin nhắn |
Thứ Hai | 6 |
Thứ Ba | 4 |
Thứ Tư | 4 |
Thứ Năm | 2 |
Thứ Sáu | 8 |
Dùng mỗi biểu tượng ✉️ cho 2 tin nhắn, hãy vẽ biểu đồ tranh biểu diễn bảng thống kê trên.
Gợi ý đáp án:
Ngày | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 |
Số tin nhắn | ✉️✉️✉️ | ✉️✉️ | ✉️✉️ | ✉️ | ✉️✉️✉️✉️ |