Toán 6 Bài 3: Làm tròn số thập phân và ước lượng kết quả Chân trời sáng tạo, Giải bài tập SGK Toán 6 Tập 2 trang 40 sách Chân trời sáng tạo giúp các em học sinh
Giải bài tập SGK Toán 6 Tập 2 trang 40 sách Chân trời sáng tạo giúp các em học sinh lớp 6 xem gợi ý giải các bài tập của Bài 3: Làm tròn số thập phân và ước lượng kết quả.
Thông qua đó, các em sẽ biết cách giải toàn bộ các bài tập của bài 3 Chương 6 trong sách giáo khoa Toán 6 Tập 2 Chân trời sáng tạo. Mời các em cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Tài Liệu Học Thi:
Xem Tắt
Giải Toán 6 Chân trời sáng tạo trang 40 tập 2
Bài 1
Làm tròn các số sau đây: -492,7926; 320,1415; -568,7182
a) đến hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn
b) đến hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm
a) Hàng phần mười: -492,793; 320,141; -568,718
Hàng phần trăm: -492,79; 320,14; -568,72
Hàng phần nghìn: -492,8; 320,1; -568,7
b) Hàng đơn vị: -493; 320; -569
Hàng chục: -490; 320; -570
Hàng trăm: -500; 300; -600
Bài 2
Làm tròn các số thập phân sau đến chữ số thập phân thứ hai:
a) -79,2384
c) -0,255
b) 60,403
d) 50,996
Gợi ý đáp án:
a) -79,24
c) -0,26
b) 60,40
d) 51,00
Bài 3
Theo số liệu từ trang web https://danso.org/, tính đến ngày 09/10/2020, dân số Việt Nam là 97 553 839 và dân số Hoa Kì là 331 523 221 người. Em hãy làm tròn hai số trên đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn
- Hàng chục: 97 553 840; 331 523 220
- Hàng trăm: 97 553 800; 331 523 200
- Hàng nghìn: 97 554 000; 331 523 000
Bài 4
Hết học kì I, điểm môn Toán của bạn Cúc như sau:
Hệ số 1: 7; 8; 6; 10
Hệ số 2; 9
Hệ số 3: 8
Em hãy tính điểm trung bình môn Toán học kì I của bạn Cúc (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Điểm trung bình môn Toán học kì I của bạn Cúc là:
(7 + 8 + 6 + 10 + 9.2 + 8. 3) : 9 = 8,11111111
Làm tròn: 8,1
Bài 5
Một số nguyên sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả là 110 000. Số đó có thể lớn nhất là bao nhiêu, nhỏ nhất là bao nhiêu?
- Số đó có thể lớn nhất là: 110 499
- Số đó có thể nhỏ nhất là 110 001
Bài 6
Hãy ước lượng kết quả của các phép tính sau rồi so sánh với kết quả tìm được bằng máy tính cầm tay.
a) (-35,1) . (-64) : 13;
b) (-8,8) . (-4,1) : 2,6;
c) 7,9 . (-73) : (-23).