Tổng hợp đề ôn tập môn Toán lớp 4, Tổng hợp đề ôn tập môn Toán lớp 4 là tài liệu ôn tập các kiến thức môn Toán dành cho các em học sinh lớp 4. Với tài liệu này sẽ
Tổng hợp đề ôn tập môn Toán lớp 4 tổng hợp rất nhiều các đề thi môn Toán lớp 4 để các em học sinh có thể thực hành luyện tập kiến thức, giúp các em trang bị cho mình những kiến thức môn Toán đầy đủ nhất từ các dạng toán cơ bản đến nâng cao. Sau đây, mời các em cùng tham khảo.
ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC SỐ 1 – 45 PHÚT
Viết câu trả lời thích hợp cho mỗi câu hỏi (không cần trình bày cách làm)
1 |
Cho số 123. Số này thay đổi thế nào nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số đó? |
|
2 |
Năm nay tổng số tuổi của hai anh em là 25 thì sau 5 năm nữa tổng số tuổi của hai người là bao nhiêu? |
|
3 |
Trung bình cộng của số a và 112 là 115. Tìm số a. |
|
4 |
Hai thùng hàng có khối lượng là 58 kg. Sau khi người ta chuyển 12kg hàng từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì tổng khối lượng hàng của hai thùng là bao nhiêu? |
|
5 |
Cho các chữ số 0; 1; 2; 3. Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số trên? |
|
6 |
Viết thêm 2 số hạng vào dãy số sau: 1; 2; 3; 5; 8 |
|
7 |
Để đánh số trang của một trang sách có 30 trang, người ta cần dùng hết bao nhiêu lượt chữ số? |
|
8 |
Từ 1 đến 2001 có bao nhiêu số chia hết cho 3? |
Trình bày cụ thể bài giải
1. Tìm một số có ba chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 8 vào bên trái số đó thì được số mới. Tổng của số cũ và số mới là
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
2. Lớp 4A có 30 học sinh. Lớp 4B có 40 học sinh. Lớp 4 C có ít hơn mức trung bình của 3 lớp là 4 học sinh. Tính số học sinh của lớp 4
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
3. Tìm y biết: y x 5 + 32 = 132
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC SỐ 2 – 45 PHÚT
Viết câu trả lời thích hợp cho mỗi câu hỏi (không cần trình bày cách làm)
1 |
Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm gấp 2 lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. |
|
2 |
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 36m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Xung quanh mảnh vườn đó người ta trồng cam, cứ 3m trồng 1 cây. Hỏi xung quanh mảnh vườn đó người ta trồng bao nhiêu cây? |
|
3 |
Tìm số tròn trăm y biết: 18650 < y x 3 < 18920 |
|
4 |
Trung bình cộng của 3 số là 750. Số thứ nhất là 960, số thứ hai bằng 1/3 số thứ nhất. Hỏi số thứ ba là bao nhiêu? |
|
5 |
Cho hai số, biết số lớn là 1516 và số này hơn mức trung bình cộng của hai số là 173. Tìm số bé. |
|
6 |
Tìm hiệu của hai số lẻ biết giữa chúng có 50 số chẵn. |
|
7 |
Để đánh số trang của một trang sách , người ta cần dùng 222lượt chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang? |
|
8 |
Từ 1 đến 2001 có bao nhiêu số không chia hết cho 5? |
Trình bày cụ thể bài giải
1. Trung bình cộng của 5 số lẻ liên tiếp là 101. Tìm 5 số lẻ đó.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
2. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi mảnh đất hình vuông cạnh 100 m. Biết 3/6 chiều dài bằng 3/4 chiều rộng. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
3. Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 145 x 99 + 145 ) – ( 143 x 101 – 143)
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp