Trắc nghiệm Địa lí 12 Bài 25 (Có đáp án), Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 25 tổng hợp 46 câu hỏi trắc nghiệm xoay quanh kiến thức về Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp có đáp
Trắc nghiệm Địa 12 Bài 25: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp là tài liệu vô cùng hữu ích mà Tài Liệu Học Thi muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn lớp 12 tham khảo.
Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 25 tổng hợp 46 câu hỏi trắc nghiệm xoay quanh kiến thức về Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp có đáp án kèm theo. Qua đó các bạn học sinh củng cố kiến thức Địa lí để đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi THPT Quốc gia 2022 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Trắc nghiệm Địa lí 12 Bài 25
Câu 1. Hiện nay, nước ta được phân thành mấy vùng nông nghiệp?
A. 5 vùng
B. 4 vùng
C. 7 vùng
D. 8 vùng
Câu 2. Trong số các vùng nông nghiệp sau đây, vùng nào có trình độ thâm canh cao hơn?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Bắc Trung Bộ
D. Tây Nguyên
Câu 3. Xét về điều kiện sinh thái nông nghiệp, vùng nào sau đây ít chịu khô hạn và thiếu nước về mùa khô?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên
Câu 4. Vùng nào sau đây có nhiều đất phèn, đất mặn và nhiều diện tích rừng ngập mặn hơn các vùng khác
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 5. Nhận định nào dưới đây là đúng khi nói về điều kiện kinh tế – xã hội của vùng nông nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có mật độ dân số
B. Người dân có kinh nghiệm sau nả xuất lâm nghiệp
C. Chưa có cơ sở chế biến nông sản
D. Giao thông ở vùng núi thuận lợi
Câu 6. Nhận định nào dưới đây là đúng khi nói về điều kiện kinh tế – xã hội của vùng nông nghiệp Tây Nguyên?
A. Có mật độ dân số cao
B. Công nghệ chế biến phát triển mạnh
C. Có nhiều dân tộc ít người
D. Điều kiện giao thông rất khó khăn
Câu 7. Các vùng nông nghiệp Tây Nguyên và Đông Nam Bộ đều
A. Thế mạnh về cà phê và cao su
B. Ngành công nghiệp chế biến phát triển mạnh
C. Trình độ thâm canh cao
D. Thế mạnh về nuôi trồng thủy hải sản
Câu 8. Điểm giống nhau của hai vùng nông nghiệp đồng bằng sông Hồng và duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Đều có đồng bằng châu thổ với nhiều ô trũng
B. Đều có nhiều vũng vịnh thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản
C. Có thế mạnh về lúa và nuôi trồng thủy sản
D. Có mùa đông lạnh
Câu 9. Các vùng nông nghiệp đông nam bộ và đồng bằng sông cửu long đều có
A. Nhiều đất phèn, đất mặn
B. Trình độ tham canh cao, sử dụng nhiều vật tư nông nghiệp
C. Thế mạnh về lúa và nuôi trồng thủy hải sản
D. Điều kiện giao thông vận tải không thuận lợi
Câu 10. Các vùng nông nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ, đồng bằng sông hồng đều có
A. Mật độ dân số cao
B. Trình độ thâm canh cao
C. Mùa đông lạnh
D. Thế mạnh về các cây chè, sở , hồi
Câu 11. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về sự thay đổi tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nước ta
A. Tăng cường chuyên môn hóa sản xuất
B. Phát triển các vùng chuyên canh quy mô lớn
C. Đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp
D. Khai thác hợp lí hơn sự đa dạng của điều kiện tự nhiên
Câu 12. Cơ cấu sản phẩm của vùng trung du và miền núi bắc bộ giai đoạn 1995-2005 có xu hướng?
A. Tăng tỉ trọng của lợn và thủy sản nước ngọt
B. Giảm tỉ trọng của điều và cao su
C. Tăng tỉ trọng của cà phê và cói
D. Giảm tỉ trọng của đay và dừa
Câu 13. Vùng Tây nguyên tập trung ở mức độ rất cao vào
A. Nuôi lợn và thủy sản nước ngọt
B. Trồng cà phê và đậu tương
C. Trồng đay và cói
D. Trồng chè và dừa
Câu 14. Kinh tế trang trại ở nước ta
A. Là một mô hình sản xuất của nền nông nghiệp cổ truyền
B. Chỉ tập trung vào trồng cây hàng năm
C. Chỉ tập trung vào trồng cây lâu năm
D. Phát triển kinh tế hộ gia đình
Câu 15. ở nước ta, số lượng trang trại có nhiều nhất ở vùng
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 16. Một trong những lí do khiến vùng đồng bằng sông Cửu Long hình thành nhiều trang trại nuôi trồng thủy sản là
A. Được nhà nước hỗ trợ toàn bộ
B. Hệ thống sông ngòi không bị cạn nước về mùa khô
C. Tốc độ đô thị hóa và tăng dân số nhanh
D. Có diện tích mặt nước, rừng ngập mặn lớn
Câu 17. Thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô là đặc điểm tự nhiên chung của vùng nào?
A. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 18. Vùng tập trung số lượng trang trại nhiều nhất nước ta là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 19. Đâu là nhóm nhân tố tạo nên nền chung của sự phân hóa lãnh thổ nông nghiệp?
A. Điều kiện kinh tế – xã hội.
B. Vị trí địa lý.
C. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
D. Lịch sử hình thành và khai thác lãnh thổ.
Câu 20. Vùng nông nghiệp nào dưới đây có hướng chuyên môn hoá là cây thực phẩm, các loại rau cao cấp, cây ăn quả?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 21. Sản phẩm chuyên môn hóa của vùng nông nghiệp Tây Nguyên chủ yếu là
A. Bò sữa.
B. Cây công nghiệp ngắn ngày
C. Cây công nghiệp dài ngày.
D. Gia cầm.
Câu 22. Ở vùng Tây Nguyên, tỉnh nào có diện tích chè lớn nhất?
A. Đắk Nông.
B. Đắk Lắk.
C. Lâm Đồng.
D. Kon Tum.
Câu 23. Trình độ thâm canh cao; sản xuất hàng hóa, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp là đặc điểm sản xuất của các vùng nông nghiệp sau:
A. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên và đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
Câu 24. Tây Nguyên không phải là vùng
A. có các cao nguyên badan rộng lớn, ở các độ cao khác nhau.
B. nhiều đất đỏ đá vôi và đất xám bạc màu trên phù sa cổ.
C. khí hậu phân ra hai mùa mưa – khô rõ rệt.
D. thiếu nước về mùa khô.
Câu 25. Kinh tế trang trại ở nước ta có đặc điểm nào dưới đây?
A. Phát triển từ nền kinh tế hợp tác xã.
B. Số lượng trang trại có xu hướng giảm.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều trang trại nhất.
D. Trang trại chăn nuôi có tốc độ phát triển nhanh nhất.
Câu 26. Nền kinh tế thúc đẩy sản xuất nông – lâm nghiệp và thuỷ sản theo hướng sản xuất hàng hoá là
A. kinh tế hộ gia đình.
B. kinh tế trang trại.
C. kinh tế hợp tác xã.
D. kinh tế vùng nông nghiệp.
Câu 27. Mô hình kinh tế đang phát triển mạnh đưa nông nghiệp nước ta tiến lên sản xuất hàng hoá là
A. Các doanh nghiệp nông, lâm, thuỷ sản.
B. Các hợp tác xã nông, lâm, thuỷ sản.
C. Kinh tế hộ gia đình.
D. Kinh tế trang trại.
Câu 28. Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
A. Tăng cường tình trạng độc canh.
B. Tăng cường chuyên môn hoá sản xuất.
C. Đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp.
D. Tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.
Câu 29. Đa dạng hóa nông nghiệp sẽ có tác động nào dưới đây?
A. Tạo nguồn hàng tập trung cho xuất khẩu.
B. Giảm bớt tình trạng độc canh.
C. Giảm thiểu rủi ro trước biến động của thị trường.
D. Tạo điều kiện cho nông nghiệp hàng hoá phát triển.
Câu 30. Nước ta không có vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm nào?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây không đúng với điều kiện kinh tế – xã hội của vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng?
A. Dân số đông nhất cả nước.
B. Dân có kinh nghiệm thâm canh lúa nước.
C. Mạng lưới đô thị dày đặc; các thành phố lớn tập trung công nghiệp chế biến.
D. Quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh.
Câu 32. Chuyên môn hóa cây chè ở Tây Nguyên chủ yếu dựa vào thế mạnh về
A. đất đỏ bazan
B. khí hậu cận nhiệt đới ở nơi cao trên 1000m.
C. sự phân hóa hai mùa mưa, khô rõ rệt.
D. địa hình có các cao nguyên badan rộng lớn.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế trang trại của nước ta?
A. Phát biểu từ kinh tế hộ gia đình.
B. Từng bước đưa nông nghiệp lên sản xuất hàng hóa.
C. Số lượng trang trại nhiều nhất là ở đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trong cơ cấu theo loại hình sản xuất, tỷ trọng trang trại chăn nuôi lớn nhất.
Câu 34. Sự biến động của sản xuất hàng hóa là do sự biến động của
A. chính sách phát triển.
B. nguồn vốn đầu tư.
C. các yếu tố tự nhiên.
D. thị trường.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết các vật nuôi chuyên môn hóa của vùng nông nghiệp Bắc Trung Bộ là
A. Trâu, bò và gia cầm.
B. Trâu, lợn và gia cầm.
C. Lợn, gia cầm và bò.
D. Trâu, lợn và bò.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết các vật nuôi chuyên môn hóa của vùng nông nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Trâu, bò.
B. Bò, lợn.
C. Lợn, gia cầm.
D. Trâu, lợn.
Câu 37. Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là
A. Trình độ thâm canh.
B. Điều kiện về địa hình.
C. Đặc điểm về đất đai và khí hậu.
D. Truyền thống sản xuất của dân cư.
Câu 38. Sự khác biệt trong chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là do
A. Khí hậu.
B. Địa hình.
C. Đất trồng.
D. Nguồn nước.
Câu 39. Việc tăng cường chuyên môn hoá và đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp diễn ra mạnh ở
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
Câu 40. Thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô là khó khăn lớn nhất của về tự nhiên đối với việc phát triển cây công nghiệp ở vùng nào của nước ta?
A. Tây Nguyên.
B. Tây Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Bắc.
Câu 41. Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến có tác động nào dưới đây?
A. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
B. Dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.
C. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
D. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.
Câu 42. Khó khăn nào dưới đây là khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên?
A. mùa mưa kéo dài làm tăng nguy cơ ngập úng.
B. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
C. quỹ đất dành cho trồng cây công nghiệp ngày càng bị thu hẹp.
D. độ dốc địa hình lớn, đất dễ bị thoái hóa.
Câu 43. Việc tăng cường chuyên môn hoá và đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp đều có chung một tác động là
A. Cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
B. Giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nông sản có biến động bất lợi.
C. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
D. Đưa nông nghiệp từng bước trở thành nền nông nghiệp sản xuất hàng hoá.
Câu 44. Để nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm thì cần
A. đẩy mạnh tăng cường chuyên môn hoá cây trồng vật nuôi.
B. hình thành các vùng chuyên canh gắn với công nghiệp chế biến.
C. tăng cường độc canh cây trồng, chú trọng sản phẩm ưu thế.
D. đẩy mạnh xây dựng nhà máy chế biến, giao thông vận tải.
Câu 45. Việc hình thành các vùng chuyên canh đã thể hiện điều nào dưới đây?
A. Sự phân bố cây trồng cho phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
B. Sự thay đổi cơ cấu cây trồng cho phù hợp với điều kiện sinh thái nông nghiệp.
C. Sự khai thác có hiệu quả hơn nền nông nghiệp nhiệt đới của nước ta.
D. Cơ cấu cây trồng đang được đa dạng hoá cho phù hợp với nhu cầu thị trường.
Câu 46. Sự phân hóa lãnh thổ nông nghiệp ngày càng sâu sắc là do
A. Sự khác biệt về trình độ thâm canh và kinh nghiệm sản xuất.
B. Sự phân hóa địa hình, khí hậu, đất đai, sông ngòi giữa các vùng.
C. Đa dạng hoá nông nghiệp và đa dạng hóa kinh tế nông thôn.
D. Đẩy mạnh xây xựng nhà máy chế biến, giao thông vận tải.
Đáp án trắc nghiệm Địa 12 bài 25
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | C | Câu 24 | B |
Câu 2 | B | Câu 25 | D |
Câu 3 | B | Câu 26 | B |
Câu 4 | A | Câu 27 | D |
Câu 5 | B | Câu 28 | B |
Câu 6 | C | Câu 29 | C |
Câu 7 | A | Câu 30 | A |
Câu 8 | C | Câu 31 | A |
Câu 9 | B | Câu 32 | B |
Câu 10 | C | Câu 33 | D |
Câu 11 | D | Câu 34 | D |
Câu 12 | A | Câu 35 | D |
Câu 13 | B | Câu 36 | B |
Câu 14 | D | Câu 37 | C |
Câu 15 | A | Câu 38 | A |
Câu 16 | D | Câu 39 | C |
Câu 17 | B | Câu 40 | A |
Câu 18 | C | Câu 41 | C |
Câu 19 | C | Câu 42 | B |
Câu 20 | B | Câu 43 | A |
Câu 21 | C | Câu 44 | B |
Câu 22 | C | Câu 45 | A |
Câu 23 | A | Câu 46 | C |