Từ vựng Toán tiếng Anh lớp 4 thi Violympic, Để chuẩn bị tốt cho vòng thi giải toán tiếng Anh trên mạng, Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu tới các em học sinh tổng hợp từ
Để giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập và củng cố kiến thức nhằm chuẩn bị cho các vòng thi Violympic Toán quốc tế, Tài Liệu Học Thi xin gửi đến các em tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 thi Violympic Toán quốc tế. Đây là những từ vựng cơ bản và cần thiết góp phần tạo nền tảng giúp các em học tốt môn Toán tiếng Anh và chinh phục các kỳ thi Violympic Toán quốc tế đạt kết quả cao nhất.
12 dạng toán ôn thi Violympic lớp 4
Những bài Toán trọng điểm thi Violympic Toán lớp 4 cấp Tỉnh/TP – Quốc gia
Từ vựng Toán tiếng Anh lớp 4 thi Violympic
Danh sách này tổng hợp gần như toàn bộ các từ vựng thường được dùng nhất trong môn thi giải Toán bằng Tiếng Anh trong Violympic.
TỪ VỰNG CƠ BẢN |
NGHĨA |
Ones |
Hàng đơn vị |
Tens |
Hàng chục |
Hundreds |
Hàng trăm |
Thousands |
Hàng nghìn |
Place |
Vị trí, hàng |
Number |
Số |
Digit |
Chữ số |
One-digit number |
Số có 1 chữ số |
Two-digit number |
Số có 2 chữ số |
Compare |
So sánh |
Sequence numbers |
Dãy số |
Natural number |
Số tự nhiên |
Ton |
Tấn |
Kilogram |
Ki-lô-gam |
Second |
Giây |
Minute |
Phút |
Century |
Thế kỉ |
Average |
Trung bình cộng |
Diagram/ Chart |
Biểu đồ |
Addition |
Phép tính cộng |
Add |
Cộng, thêm vào |
Sum |
Tổng |
Subtraction |
Phép tính trừ |
Subtract |
Trừ, bớt đi |
Difference |
Hiệu |
Multiplication |
Phép tính nhân |
Multiply |
Nhân |
Product |
Tích |
Division |
Phép tính chia |
Divide |
Chia |
Quotient |
Thương |
Angle |
Góc |
Acute angle |
Góc nhọn |
Obtuse angle |
Góc tù |
Right angle |
Góc vuông |
Straight angle |
Góc bẹt |
Line |
Đường thẳng |
Line segment |
Đoạn thẳng |
Perpendicular lines |
Đường thẳng vuông góc |
Parallel lines |
Đường thẳng song song |
Square |
Hình vuông |
Rectangle |
Hình chữ nhật |
Triangle |
Hình tam giác |
Perimeter |
Chu vi |
Area |
Diện tích |
Divisible by … |
Chia hết cho … |
Fraction |
Phân số |
Denominator |
Mẫu số |
Numerator |
Tử số |
Common denominator |
Mẫu số chung |
*Phép cộng trừ nhân chia trong Tiếng Anh
Từ vựng là yếu tố quan trọng nhất nhưng việc diễn giải và hiểu được cách chú giải và cách ghi lời giải đáp Toán Tiếng Anh trong Violympic cũng rất quan trọng. Cùng tìm hiểu một số cách diễn giải bốn phép cộng, trừ, nhân, chia phổ biến nhất trong Toán học nhé.
1. Addition (phép cộng) Bài toán cộng [ 5 + 4 = 9] |
• Five and four is nine. • Five and four’s nine • Five and four are nine • Five and four makes nine. • Five plus four equals nine. (Ngôn ngữ toán học) |
2. Subtraction (phép trừ) Bài toán trừ [20 – 6 = 14] |
• Six from twenty is fourteen. • Twenty minus six equals fourteen. (ngôn ngữ toán học) |
3. Multiplication (phép nhân) Bài toán nhân [2 x 6 = 12] |
• Two sixes are twelve. • Two times six is/equals twelve • Two multiplied by six equals twelve. (Ngôn ngữ toán học) |
4. Division (Phép chia) Bài toán chia [15 ÷ 5 = 3] |
• Three into fifteen goes five (times). • Fifteen divided by five is/equals three. (Ngôn ngữ toán học) |