Tiếng Anh 8 Unit 1: A Closer Look 1, Tiếng Anh 8 Unit 1 A Closer Look 1 được biên soạn bám sát theo nội dung SGK Tiếng Anh lớp 8 chương trình mới. Qua đó giúp học
Tiếng Anh 8 Unit 1 A Closer Look 1 giúp các em học sinh lớp 8 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 8, 9 để chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.
Soạn A Closer Look 1 lớp 8 được biên soạn bám sát theo nội dung SGK Tiếng Anh lớp 8 chương trình mới. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 8. Vậy sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Xem Tắt
- 1 Tiếng Anh 8 Unit 1 A Closer Look 1
- 1.1 1. Look at the following pie chart on leisure activities in the US and answer the questions.
- 1.2 2. Complete the table with information from the pie chart. Name.
- 1.3 3. Look at the words. Match them to the category labels.
- 1.4 4. How much time do you spend a day on leisure activities? What are the three ativities that you do the most? Share your idea with a partner.
- 1.5 5. Complete the words under the pictures with /br/ or /pr/. Listen to check answers
- 1.6 6. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.
Tiếng Anh 8 Unit 1 A Closer Look 1
1. Look at the following pie chart on leisure activities in the US and answer the questions.
(Nhìn vào biểu đồ hình tròn sau về những hoạt động ở Mỹ và trả lời những câu hỏi.)
Hướng dẫn dịch
1 – Người dân ở Mỹ có bao nhiêu thời gian thư giãn nghỉ ngơi trung bình mỗi ngày vào năm 2012?
2 – Họ làm gì trong thời gian rảnh?
3 – Ba hoạt động phổ biến nhất là gì?
Đáp án gợi ý:
1 – In 2012, people in the US spent 5.1 hours a day on sports and leisure activities.
2 – The main activities they did include watching TV, socialising and communicating, reading, participating in sports and exercise, using computers for leisure, relaxing and thinking.
3 – The three most common activities were watching TV, socialising and communicating, and using computers for leisure.
2. Complete the table with information from the pie chart. Name.
Hoàn thành bảng sau với thông tin từ biểu đồ hình tròn ở trên.
Tên hoạt động | Động từ |
---|---|
relaxing (thư giãn) | relax |
thingking (suy nghĩ) | think |
using (sử dụng) | use |
doing (làm) | do |
watching (xem) | watch |
reading (đọc) | read |
socialising (giao lưu) | socialise |
communicating (giao tiếp) | communicate |
3. Look at the words. Match them to the category labels.
Nhìn vào các từ. Nối chúng với tên loại.
1 – e | 2 – b | 3 – f | 4 – a | 5 – d | 6 – h | 7 – c | 8 – g |
Hướng dẫn dịch:
1. trượt ván, bóng đá, cầu lông
2. tiểu thuyết, thơ, tạp chí
3. tin tức, chương trình thực tế, một vở hài kịch
4. một ngôn ngữ mới, một kĩ năng
5. sưu tầm tem, gấp giấy origami
6. đến các buổi biểu diễn địa phương, thăm các viện bảo tàng
7. thăm họ hàng, đi mua sắm, làm đồ tự làm
8. nhắn tin, đi xem phim, đi chơi
1. How much time do you spend a day on leisure activities?
2. What are the three activities that you do the most? Share your ideas with a partner.
Em dành bao nhiêu thời gian trong một ngày cho những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi? Ba hoạt động thư giãn nghỉ ngơi nào mà em làm nhiều nhất? Chia sẻ những ý kiến của em với một bạn học.
1 – Mỗi ngày em để dành bao nhiêu thời gian cho các hoạt động giải trí?
2 – Ba hoạt động em thích nhất là gì? – Hãy chia sẻ về nó với bạn cặp.
Gợi ý:
– I usually spend 3 hours per day doing leisure activities. I often surf the internet, watch TV or play basketball. I also like visiting my grandparents with my parents on the weekend. I sometimes go shopping with my mum.
– I usually spend 3 hours a day for leisure activities. I often watch TV, play badminton and read book most. I also play computer games, play piano, relax…
5. Complete the words under the pictures with /br/ or /pr/. Listen to check answers
Hoàn thành những từ dưới những bức hình với /br/ hay /pr/. Nghe để kiểm tra những câu trả lời của em và lặp lại.
1. a_pr_icot (quả đào)
2. _b_ridge (quả đào)
3. _br_acelet (vòng đeo tay)
4. _br_ead (vòng đeo tay)
5. _pr_incess (công chúa)
6. _pr_esident (tổng thống)
7. _pr_esent (món quà)
8. _br_occoli (bông cải xanh)
6. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.
Nội dung bài nghe:
1. She loves making apricot jam.
2. My dad likes making bread in his free time.
3. Hien is our club president.
4. Mai keeps all her bracelets in a beautiful box.
5. You will need a brush if you want to paint your room.
6. This is a wonderful present. Thanks so much!
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy thích làm mứt đào.
2. Ba tôi thích làm bánh mì trong thời gian rảnh rỗi.
3. Hiền là chủ tịch câu lạc bộ của chúng tôi.
4. Mai cất giữ tất cả vòng tay cô ấy trong một cái hộp xinh đẹp.
5. Bạn sẽ cần một cây cọ nếu bạn muôn sơn một căn phòng.
6. Đây là một món quà tuyệt vời! Cảm ơn rất nhiều!