Tiếng Anh 9 Unit 2: Getting Started, Unit 2 lớp 9 Getting Started City Life lớp 9 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh lớp 9 mới. Qua đó giúp học
Tiếng Anh lớp 9 Unit 2 Getting Started giúp các em học sinh lớp 9 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 16, 17 để chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.
Unit 2 lớp 9 Getting Started City Life lớp 9 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh lớp 9 mới. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 9. Mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Xem Tắt
Tiếng Anh 9 Unit 2 Getting Started
1. Listen and read.
Bài nghe
a. Complete the sentences with information from the conversation Hoàn thành câu với những thông tin từ đoạn hội thoại.
Đáp án
1. It is Duong’s first __ visit ___ to Sydney
2. In Paul’s opinion, Sydney is not an __ ancient ___ city.
3. Sydney Harbour is a__ natural ___ attraction of Sydney.
4. The shopping is good because of the ___ variety __ of things.
5. Duong thinks Sydney may be a good place to ___ study ___.
Dịch nghĩa
1. Đây là lần đầu tiên Dương đến thăm Sydney.
2. Theo ý kiến của Paul, Sydney không phải là thành phố cổ.
3. Cảng Sydney là một điểm thu hút tự nhiên của Sydney.
4. Mua sắm rất tuyệt vì có nhiều thứ đa dạng.
5. Dương nghĩ Sydney có thể là một nơi tốt để học tập.
b. Find words in the conversation to match these definitions. Tìm từ trong đoạn hội thoại thích hợp với các định nghĩa sau.
Đáp án
1. jet lag
2. a feature
3. reliable
4. metropolitan
5. multicultural
Dịch nghĩa
1. mệt mỏi từ chuyến đi qua những vùng khác nhau- sự mệt mỏi sau chuyến bay dài xuyên qua nhiều vĩ tuyến
2. một địa điểm thu hút
3. có thể tin tưởng
4. thuộc thành phố lớn
5. bao gồm những người thuộc các chủng tộc, tôn giáo, ngôn ngữ và truyền thống khác nhau.
c. Answer the questions. Trả lời câu hỏi.
Đáp án
1. in Sydney.
2. Sydney is.
3. It is convenient and reliable.
4. Because it is a metropolitan and multicultural city.
5. In 1850.
d. Think of other ways to say these expressions from the conversation. Nghĩ các cách khác để diễn đạt những cụm sau.
Đáp án
“How’s it going?”: How are you?
“Getting over the jet lag?”:
“I slept pretty well”: I’m fine thanks
“No worries”: There’s no need to be worry
Dịch nghĩa Đoạn hội thoại:
Dương: Paul ! Tớ ở đây.
Paul: Chào Dương! Thế nào rồi? Cậu đã hết hệt sau chuyến bay chưa?
Dương: Cả tối qua mình ngủ khá tốt. À, cảm ơn cậu nhiều vì hôm nay đã dẫn mình đi thăm quanh đây.
Paul: Không sao đâu, vui mà.
Dương: Cậu sống ở quanh khu này à?
Paul: Mình á? Đúng vậy, mình sinh ra và lướn lên ở đây- quê hương Sydney của mình.
Dương: Thật kì diệ. Nó là một thành phố cổ phải không?
Paul: Không, nó không cổ lắm, nhưng là thành phố lớn nhất ở Úc và lịch sử đất nuwocs mình bắt đầu ở thành phố này.
Dương: Wow! Vậy những điểm hấp dẫn nhất ở Syney là gì?
Paul: Điểm hấp dẫn tự nhiên là Cảng Sydney, Công viên Quốc gia Hoàng gia và bãi biển Bondi. Nhân tạo thì có Thảo cầm viên hoàng gia, Nhà hát Sydney, Cầu Cảng cũng rất thu hút khách du lịch.
Dương: Thế còn giao thông thì sao?
Paul: Giao thông công cộng ở đây rất tiện lợi và đáng tin. Bạn có thể đi xe buýt, đi tàu hoặc tàu điện. Taxi ở đây tất nhiên là khá đắt.
Dương: Mua sắm ở Sydney có tốt không?
Paul: Ồ tất nhiên rồi. Cậu biết mà Sydney là một thành phố đô thị và đa văn hóa, vậy nên có rất nhiều đồ và món ăn từ các quốc gia khác nha. Nếu cậu thích, lát nữa mình sẽ đưa cậu tới chợ Paddington.
Dương: Tuyệt vời! Thế còn giáo dục thì sao? Có nhiều trường đại học không?
Paul: Sydney có 5 trường đại học lớn và một vài trường nhỏ. Trường cổ nhất thành lập từ năm 1850, mình nhớ là thế.
Dương: Ồ, nghe có vẻ là một nơi tốt cho giáo dục đại học. Mình thích nơi này quá.
2. Replace the word(s) in italics with one of the words from the box.
Thay thế những từ in nghiêng bàng các từ sau.
Đáp án
1. international
2. local
3. crowded
4. neighbouring
5. urban
Dịch nghĩa
1. Không có nhiều tin tức quốc tế/ thế giới trong tờ báo này.
2. Tôi đi mua sắm ở cửa hàng lân cận/ địa phương, không phải ở trung tâm thị trấn.
3. Vào cuối tuần, trung tâm thành phố luôn chật kín/ đông đúc người dân.
4. Gia đình bạn tôi đã chuyển đến một thị trấn gần đó/ lân cận.
5. Hiện nay ô nhiễm đô thị ở khu vực thành thị/ thành phố rất nhiều.
3. Work in pairs to do the quiz
Làm việc theo nhóm và giải quiz sau.
Đáp án
1 – A; 2 – C; 3 – C; 4 – A; 5 – C; 6 – B;
Dịch nghĩa
1. Thành phố nào cổ nhất?
2. Thành phố nào ở Châu đại dương?
3. Thành phố nào nổi tiếng nhất ở Bắc Mỹ?
4. Thành phố nào ở Châu Phi?
5. Thành phố nào là di sản thế giới?
6. Đâu là tên thủ đô?