Tiếng Anh 8 Unit 3: Looking Back, Tiếng Anh 8 Unit 3 Looking Back giúp các em học sinh trả lời các câu hỏi tiếng Anh phần 1→6 trang 34, 35 SGK Tiếng Anh 8 mới để
Giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 3 Looking Back giúp các em học sinh trả lời các câu hỏi tiếng Anh phần 1→6 trang 34, 35 SGK Tiếng Anh 8 mới để chuẩn bị bài học Peoples of Viet Nam trước khi đến lớp.
Looking Back Unit 3 lớp 8 được biên soạn bám sát theo nội dung SGK tiếng Anh 8 chương trình mới. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt Anh 8 tập 1. Vậy sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Xem Tắt
Giải bài tập Looking Back Tiếng Anh 8 Unit 3
1. Complete the sentences …
(Hoàn thành câu với từ/cụm từ trong khung.)
Gợi ý:
1. cultural groups | 2. communal, activities | |
3. costumes, diverse | 4. ethnic | 5. unique |
2. Use the correct form of the …
(Sử dụng dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành câu.)
Gợi ý:
1. cultural | 2. peaceful | 3. richness | 4. diversity | 5. traditional |
Grammar
3. Make questions for the …
(Đặt câu hỏi cho phần gạch chân trong đoạn văn.)
Hướng dẫn dịch:
Hầu hết các dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên sống trong nhà sàn. Những ngôi nhà này được xây dựng bằng cây cột và xà. Chúng có 2 hoặc 4 mái, và vài ngôi nhà được trang trí trên các đỉnh và các cạnh. Cửa ra vào nằm bên hông.
Nhà rông thường lớn nhất, cao nhất và là ngôi nhà công phu nhất trong làng. Nó được sử dụng để làm nơi hội họp cho làng, đón khách hoăc như là nơi thờ cúng và những hoạt động lễ hội của làng. Đàn ông độc thân có thể ngủ trong ngôi nhà này.
Gợi ý:
1. What are these houses built on?
2. Where is the entrance?
3. Which house is the largest, tallest and most elaborate building in the village?
4. What is it used for?
5. Who can sleep in this house?
4. Each sentence has an error. …
(Mỗi câu có một lỗi sai. Tìm và sửa.)
Gợi ý:
1. a → the
2. a → the
3. an → the
4. the semi-nomadic life → a semi-nomadic life
5. an → the
5. Fill each gap with a, an, …
(Điền vào mỗi chỗ trống với a, an hoặc the để hoàn thành đoạn văn.)
Gợi ý:
1. an | 2. a | 3. the | 4. the | 5. the | 6. the |
Hướng dẫn dịch:
Nếu bạn ở Hà Nội và bạn muốn có một cái nhìn tổng quan về những nhóm dân tộc của Việt Nam, bạn nên đến bảo tàng Dân tộc học. Nó nằm ở đường Nguyễn Văn Huyên, quận cầu Giấy. Bảo tàng là một trung tâm giá trị cho việc triển lãm và bảo tồn những di sản văn hóa của 54 nhóm dân tộc trong cả nước. Có hàng ngàn vật thể và hình ảnh thể hiện cách sống và những hoạt động sáng tạo của các dân tộc. Hơn nữa, những nhà tiêu biểu này được lấy từ bản gốc và được xây lại trong vườn bảo tàng. Những kiểu nhà này làm theo kiến trúc truyền thống của dân tộc thiểu số. Bảo tàng cũng có nhiều thông tin về tất cả dân tộc khác nhau ở Việt Nam.
Communication
6. GAME: Cultural knowwledge challenge
(Thử thách hiểu biết văn hóa)
Work in pair. See how much … (Làm theo cặp. Xem em có thể nhớ bao nhiêu về những nhóm văn hóa của Việt Nam. Lần lượt hỏi nhau những câu hỏi về chủ đề. Người hỏi có thể xem sách. Người đầu tiên có 5 câu trả lời đúng là người chiến thắng.)
Gợi ý:
A: Are you ready?
B: Yes.
A: What is the population of the largest ethnic group?
B: About 74 million. It’s the Viet or Kinh.
A: Very good! Your turn.
B: OK. What is the population of the smallest group?
A: I think it’s the Odu group.
B: Exactly!
A: So how many ethnic groups do our country have?
B: 54 ethnic groups.
A: Right!
B: And Where is the Museum of Ethology?
A: It’s in Ha Noi.