Tiếng Anh 6 Unit 4: Speaking, Tiếng Anh 6 Unit 4: Speaking giúp các em học sinh lớp 6 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 54 sách Chân trời sáng tạo bài Unit 4:
Tiếng Anh 6 Unit 4: Speaking giúp các em học sinh lớp 6 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 54 sách Chân trời sáng tạo bài Unit 4: Learning World. Qua đó, dễ dàng làm các bài tập về nhà, nắm chắc kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 hơn.
Soạn Speaking Unit 4 lớp 6 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Friends Plus Student Book – Chân trời sáng tạo 6, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Tài Liệu Học Thi nhé:
Think!
What can you do if you can’t remember a word in English? (Nghĩ xem! Em có thể làm gì nếu em không nhớ một từ tiếng Anh nào đó?)
Trả lời:
If I can’t remember a word in English, I can look up it in Oxford dictionary, use Google translate, or ask anyone I think good at English.
(Nếu tôi không thể nhớ một từ tiếng Anh, tôi có thể tra từ đó trong từ điển Oxford, sử dụng Google dịch hoặc hỏi bất kỳ ai mà tôi cho là giỏi tiếng Anh.)
Bài 1
Complete the dialogue with the Key Phrases. Then watch or listen and check. What word can’t Zac remember?(Hoàn thành bài hội thoại với Key Phrases. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Zac không thể nhớ từ gì?)
KEY PHRASES |
Asking for help with languages How do you spell that? How do you say … ? Can you say that again, please? Can you help me with something, please? |
Jasmine: Hi, Zac. What are you doing?
Zac: Oh, I’m revising. We’ve got a French exam tomorrow. Remember?
Jasmine: Oh yes.
Zac: You’re good at French, Jasmine. (1)…………….
Jasmine: Yeah, sure.
Zac: (2)……………. ‘tomorrow’ in French?
Jasmine: Erm … it’s ‘demain’.
Zac: Sorry? (3)…………….
Jasmine: Yes, it’s ‘demain.’
Zac: (4)…………….
Jasmine: D-E-M-A-I-N.
Zac: Great. Thanks, Jasmine.
Phương pháp giải:
KEY PHRASES |
Asking for help with languages (Nhờ giúp đơn với ngôn ngữ) How do you spell that? (Bạn đánh vần nó như thế nào?) How do you say … ? (Bạn nói… như thế nào?) Can you say that again, please? (Bạn có thể vui lòng nói lại được không?) Can you help me with something, please? (Bạn có thể giúp tôi việc này được không?) |
Trả lời:
1. Can you help me with something, please?
2. How do you say
3. Can you say that again, please?
4. How do you spell that?
The word Zac can’t remember is ‘tomorrow’ in French!
(Từ mà Zac không thể nhớ là “tomorrow” trong tiếng Pháp.)
Jasmine: Hi, Zac. What are you doing?
( Chào Zac. Bạn đang làm gì đấy?)
Zac: Oh, I’m revising. We’ve got a French exam tomorrow. Remember?
(Ồ, tôi đang ôn bài. Ngày mai chúng ta có bài kiểm tra tiếng Pháp. Nhớ không?)
Jasmine: Oh yes.
(Ồ mình có nhớ.)
Zac: You’re good at French, Jasmine. Can you help me with something, please?
( Bạn giỏi tiếng Pháp mà, Jasmine. Bạn có thể giúp mình một chút được không?)
Jasmine: Yeah, sure.
(Vâng, chắc chắn rồi.)
Zac: How do you say ‘tomorrow’ in French?
(Bạn nói “ngày mai” bằng tiếng Pháp như thế nào?)
Jasmine: Erm … it’s ‘demain’.
(Ừm… “demain”.)
Zac: Sorry? Can you say that again, please?
(Xin lỗi? Bạn làm ơn nói lại được không?)
Jasmine: Yes, it’s ‘demain.’
(Vâng, “demain”.)
Zac: How do you spell that?
(Bạn đánh vần từ đó như thế nào?)
Jasmine: D-E-M-A-I-N.
(D-E-M-A-I-N.)
Zac: Great. Thanks, Jasmine.
(Tuyệt. Cảm ơn, Jasmine.)
Bài 2
Complete the table with the letters in the box. Then listen and check. (Hoàn thành bảng với các chữ cái trong khung. Sau đó nghe và kiểm tra.)
A E G I J N U V X |
/eɪ/ |
A, H, (1)………., K |
/iː/ |
B, C. D, (2)………. , (3)………., P, T, (4)………. |
/e/ |
F, L, M, (5)………., S, (6)………. |
/aɪ/ |
(7)………., Y |
/əʊ/ |
O |
/juː/ |
Q, (8)………. , W |
/ɑː/ |
R |
Trả lời:
1. J | 2. E | 3. G | 4. V |
5. N | 6. X | 7. I | 8. U |
Bài 3
Say the alphabet. Then work in pairs. Ask your partner to spell words from units 1-3. (Đọc bảng chữ cái. Sau đó làm việc theo nhóm. Yêu cầu bạn của em đánh vần các từ trong units 1-3.)
– How do you spell “gorilla”?
(Bạn đánh vần “gorilla” như thế nào?)
– G – O – R – I – double L – A.
(G – O – R – I – L – L – A.)
Trả lời:
A: How do you spell “monkey”?
B: M – O – N – K – E – Y.
A: How do you spell “school”.
B: S – C – H – double O – L.
Bài 4
Indicate the word whose bold part differs from the other three in pronunciation. (Chỉ ra từ có phần in đậm khác so với ba từ còn lại về phát âm.)
1. a. swim b. swing
c. sword d. sweet
2. a. school b. Schilling
c. scheme d. scholar
3. a. member b. amber
c. climber d. December
4. a. scene b. scarf
c. scan d. score
5. a. hunger b. finger
c. anger d. singer
Trả lời:
1. c |
2. b |
3. c |
4. a |
5. d |
1. c. sword
Phần được in đậm ở phương án c được phát âm /s/, các phương án còn lại được phát âm /sw/.
2. b. Schilling
Phần được in đậm ở phương án b được phát âm /ʃ/, các phương án còn lại được phát âm /sk/.
3. c. climber
Phần được in đậm ở phương án c được phát âm /m/, các phương án còn lại được phát âm /mb/.
4. a. scene
Phần được in đậm ở phương án a được phát âm /s/, các phương án còn lại được phát âm /sk/.
5. d. singer
Phần được in đậm ở phương án a được phát âm /ŋ/, các phương án còn lại được phát âm /ŋg/.
Bài 5
USE IT! Read the Skills Strategy and then work in pairs. Prepare a new dialogue using the chart below to help you. Practise the new dialogue. One of you is A, the other is B. Then change roles. (Thực hành! Đọc Skills Strategy và sau đó làm việc theo nhóm. Chuẩn bị một bài hội thoại mới sử dụng sơ đồ bên dưới để giúp em. Thực hành đoạn hội thoại mới. Một em là A, em còn lại là B. Sau đó đổi vai.)
A: Can you help me with something, please?
B: …
A: How do you say … in English?
B: …
A: Can you say that again, please?
B: …
A: How do you spell that?
B: …
A: Great. Thanks, …
Trả lời:
A: Can you help me with something, please?
(Bạn có thể giúp mình một chút được không?)
B: Yes, certainly.
(Ừm, chắc chắn rồi.)
A: How do you say “từ điển” in English?
(“Từ điển” nói tiếng Anh như thế nào?)
B: Ohm… it’s “dictionary”.
(Ờ, là “dictionary”.)
A: Can you say that again, please?
(Bạn vui lòng lặp lại được không?)
B: Yes, “dictionary”.
(Ừm, “dictionary”.)
A: How do you spell that?
(Bạn đánh vần từ đó như thế nào?)
B: D – I – C – T – I – O – N – A – R – Y.
A: Great. Thanks, Mai .
(Tuyệt vời. Cảm ơn, Mai.)