Tiếng Anh 6 Unit 6: A Closer Look 2, Tiếng Anh 6 Unit 6: A Closer Look 2 giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 61
Tiếng Anh 6 Unit 6: A Closer Look 2 giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 61 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 6: Our Tet Holiday. Nhờ đó, các em sẽ ôn luyện thật tốt kiến thức trước khi đến lớp.
Soạn A Closer Look 2 Unit 6 lớp 6 bám sát theo chương trình SGK Global Success 6 – Tập 1. Thông qua đó, giúp các em học sinh lớp 6 nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 6. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Tài Liệu Học Thi:
Bài 1
Look at the signs at the library and complete the sentences with should or shouldn’t. (Nhìn vào các biển báo ở thư viện và hoàn thành câu với should / shouldn’t.)
1. You_________ keep quiet.
2. You_________ eat or drink.
3. You__________ knock before you enter.
4. You___________ run.
Trả lời:
1. should |
2. shouldn’t |
3. should |
4. shouldn’t |
1. You should keep quiet.
(Bạn nên giữ trật tự.)
2. You shouldn’t eat or drink.
(Bạn không nên ăn hoặc uống.)
3. You should knock before you enter.
(Bạn nên gõ cửa trước khi vào.)
4. You shouldn’t run.
(Bạn không nên chạy.)
Bài 2
Tick (✓) the activities children should do at Tet and cross (x) the one they shouldn’t. (Đánh dấu (✓) những hoạt động trẻ nhỏ nên làm vào dịp Tết và đánh dấu (x) cho những hoạt động không nên làm.)
Trả lời:
– Activities children should do at Tet: 1, 3, 5, 6
(Những hoạt động trẻ nhỏ nên làm vào dịp Tết: 1, 3, 5, 6)
– Activities children shouldn’t do at Tet: 2, 4, 7, 8
(Những hoạt động trẻ nhỏ không nên làm vào dịp Tết: 2, 4, 7, 8)
Bài 3
Work in pairs. Look at the activities in 2. Take turns to say what you think children should/ shouldn’t do. (Làm việc theo cặp. Nhìn những hoạt động ở hoạt động 2. Lần lượt nói về việc em nghĩ trẻ nhỏ nên / không nên làm.)
Example:
(Ví dụ:)
– Children should behave well.
(Trẻ nhỏ nên cư xử tốt.)
– Children shouldn’t eat lots of sweets.
(Trẻ nhỏ không nên ăn nhiều đồ ngọt.)
Trả lời:
– Children should plant trees.
(Trẻ em nên trồng cây.)
– Children shouldn’t break things.
(Trẻ em không nên làm vỡ đồ đạc.)
– Children should go out with friends.
(Trẻ em nên đi chơi với bạn bè.)
– Children should make a wish.
(Trẻ em nên có một điều ước.)
– Children shouldn’t fight.
(Trẻ em không nên đánh nhau.)
– Children should help with housework.
(Trẻ em nên giúp đỡ việc nhà.)
Bài 4
Complete the sentences with some or any. (Hoàn thành câu với some hoặc any.)
1. – What do you need to decorate your room?
– I need________colour paper and________pictures.
2. – Do you have________free time for sports?
– Yes, I do.
3. – Are there________interesting activities here during Tet?
– Yes, there are_________ traditional games like human chess, running and cooking.
Trả lời:
1. some, any |
2. any |
3. any, some |
1. – What do you need to decorate your room?
– I need some colour paper and any pictures.
(- Bạn cần gì để trang trí phòng của mình? – Tôi cần một số giấy màu và bất kỳ hình ảnh nào.)
2. – Do you have any free time for sports?
– Yes, I do.
(- Bạn có thời gian rảnh để chơi thể thao không? – Vâng, tôi có.)
3. – Are there any interesting activities here during Tet?
– Yes, there are some traditional games like human chess, running and cooking.
(- Có những hoạt động thú vị nào trong ngày Tết không? – Có, có một số trò chơi truyền thống như cờ người, chạy và nấu ăn.)
Bài 5
Work in pairs. Look at the fridge. Make sentences with the words / phrases provided, using some or any. (Làm việc theo nhóm. Nhìn tủ lạnh. Viết câu với các từ / cụm từ được cho, sử dụng some hoặc any.)
Examples: (Ví dụ: )
ice cream
=> There is not any ice cream. (Không có kem.)
cucumbers
=> There are some cucumbers.
(Có một vài quả dưa chuột.)
1. eggs => …………………………………….
2. fruit juice => ………………………………
3. apples => …………………………………..
4. bread => ……………………………………
5. banana => …………………………………
6. cheese => ………………………………….
Trả lời:
1. There are some eggs.
(Có một số quả trứng.)
2. There is some fruit juice./ There are some packs of fruit juice.
(Có một ít nước ép trái cây./ Có vài hộp nước ép trái cây.)
3. There aren’t any apples.
(Không có quả táo nào.)
4. There isn’t any bread.
(Không có bánh mỳ.)
5. There are some bananas.
(Có vài quả chuối.)
6. There is some cheese.
(Có một ít phô mai.)