Tiếng Anh 6 Unit 6: Language Focus, Soạn Language Focus Unit 6 lớp 6 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Explorer English 6 trang 60, 61. Qua đó giúp học
Tiếng Anh 6 Unit 6: Language Focus giúp các em học sinh lớp 6 trả lời các câu hỏi tiếng Anh phần A, B, C, D, E trang 60, 11 sách Cánh diều bài What time do you go to school? trước khi đến lớp.
Soạn Language Focus Unit 6 lớp 6 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Explorer English 6 trang 60, 61. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 6. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài soạn, mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Câu A
A. Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue
(Nghe và nghe. Sau đó lặp lại đoạn hội thoại và thay thế các chữ màu xanh)
Dịch nghĩa
1.
Stig: Việc học ở trường năm này thế nào Minh?
Minh: Nõ vẫn ổn, nhưng mà tớ phải thức dậy vào lúc 5:30 mỗi sáng.
2.
Stig: Wow. Sớm vậy á.
Minh: Ừ vì tớ phải tập bóng đá lúc 6:00, trường học bắt đầu lúc 7:00
3.
Minh: Mấy giờ cậu đi học vậy. Stig?
Stig: Tớ đi học lúc 8:00 và tớ thức dậy lúc 7:15.
4.
Minh: Stig, bây giờ là mấy giờ ở Thụy Điển đấy?
Stig: Ôi không, đã 8:00 rồi. Tớ muộn mất rồi. Gặp cậu sau nhé Minh.
Câu B
B. Practice with partner. Replace any words to make your own conversation
(Thực hành cùng với bạn của mình, thay thế bất kì từ nào để tạo ra đoạn hội thoại riêng của bạn)
Hướng dẫn làm bài
A: What time do you get up every morning?
B: I get up at 8:00
A: Wow, why is it late?
B: Yeah, my school starts at 8:30. What time do you go to school?
A: I go to school at 7:00
B: It’s so early. What time do you get up?
A: I get up at 6:15.
Dịch nghĩa
A: Mỗi buổi sáng, cậu dậy lúc mấy giờ vậy?
B: Mình dậy lúc 8:00
A: Sao lại muộn vậy?
B: À vì trường tớ 8:30 mới vào học. Còn cậu, mấy giờ cậu đi học vậy?
A: Tớ đi học lúc 7:00
B: Sao sớm vậy. Thế mấy giờ cậu thức dậy?
A: Mình thức dậy lúc 6:15
Câu C
C. Complete the sentences. Then listen and check your answers.
(Hoàn thành câu. Sau đó nghe và kiểm tra lại đáp án)
Hướng dẫn làm bài
1. gets 2. has 3. have 4. does 5. do 6. Goes
Dịch nghĩa
1. Cô ấy luôn luôn thức dậy vào lúc 8:00
2. Anh ấy thỉnh thoảng ăn sáng vào lúc 7:15
3. Họ ăn tôi lúc mấy giờ?
4. Anh ấy đi ngủ lúc mấy giờ vậy?
5. Tôi luôn luôn làm bài tập lúc 4:00
6. Anh ấy thường về nhà lúc 6:00
Câu D
D. Complete the sentences. Use words from the box to make true sentences about you ( Hoàn thành các câu sau. Sử dụng các từ trong bảng để tạo nên câu đúng)
Hướng dẫn làm bài
1. often
2. usually
3.always
4. never
Dịch nghĩa
1. Tớ thường dậy lúc 6:00
2. Tớ thường xuyên ăn sáng trước khi đi học
3, Tớ luôn luôn làm bài tập sau giờ học
4. Tớ không bao giờ đi ngủ vào lúc nửa đêm
Câu E
E. Work in small groups. Choose one activity and one time and make a sentence. Say often you do the activity. Take turn
(Làm việc theo các nhóm nhỏ. Chọn một hoạt động và một khoảng thời gian và viết thành một câu. Tần suất bạn thực hiện hoạt động đó. Lần lượt thực hành.)
Hướng dẫn làm bài
1. I often get up at 7:00
2. I usually go to bed at 9:00
3. I sometimes have breakfast at 7:30
4. I always go to school at 8:00
Dịch nghĩa
1. Tớ thường thức dậy vào lúc 7:00
2. Tớ thường xuyên đi ngủ lúc 8:00
3. Tớ thỉnh thoảng ăn sáng lúc 7:30
4. Tớ luôn luôn đi học vào lúc 8:00