Kế hoạch giáo dục môn Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều, Kế hoạch giáo dục môn Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều giúp thầy cô tham khảo, để lên kế hoạch giáo dục
Kế hoạch giáo dục môn Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều giúp thầy cô tham khảo, để lên kế hoạch giáo dục theo Công văn 5512 dễ dàng hơn. Đây chính là cấu trúc giảng dạy, phân bổ tiết học, phân bổ thời gian kiểm tra toàn bộ năm học môn KHTN 6.
Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm kế hoạch môn Ngữ văn, Địa lí, cùng hướng dẫn xem bộ sách giáo khoa lớp 6 mới để tìm hiểu trước về các bộ sách mới. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Tài Liệu Học Thi:
Kế hoạch giáo dục môn Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS…….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/ KHTN LỚP 6
(Năm học 2021 – 2022)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
- Cả năm 35 tuần = 140 tiết
- Học kì I: 4 Tiết x 18 tuần = 72 tiết
- Học kì II: 4 tiết x 17 tuần = 68 tiết
HỌC KÌ I |
|||||||||
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Tiết |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
|||
1 |
Phần 1. GIỚI THIỆU VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÁC PHÉP ĐO Một số dụng cụ đo và an toàn trong phòng học thực hành |
||||||||
2 |
Chủ đề 1: Giới thiệu về khoa học tự nhiện, dụng cụ đo và an toàn thực hành |
||||||||
3 |
Bài 1:Giới thiệu về khoa học tự nhiên |
3 |
1,2,3 |
Tuần 1 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
4 |
Bài 2: Một số dụng cụ đo và an toàn trong phòng học thực hành |
4 |
4,5,6,7 |
Tuần 1,2 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
5 |
Chủ đề 2: Các phép đo |
Máy Tính, máy chiếu |
|||||||
6 |
Bài 3:Đo chiều dài, khối lượng và thời gian |
6 |
8,9,10,11,12,13 |
Tuần 3,4 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
7 |
Bài 4: Đo nhiệt độ |
4 |
14,15,16,17 |
Tuần 4,5 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
8 |
Phần 2. CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT |
||||||||
9 |
Chủ đề 3: Các thể của chất |
||||||||
10 |
Bài 5: Sự đa dạng của chất |
2 |
18,19 |
Tuần 5 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
11 |
Bài 6: Tính chất và sự chuyển thể của chất |
3 |
20,21,22 |
Tuần 5,6 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
12 |
Chủ đề 4: Oxygen và không khí |
||||||||
13 |
Bài 7: Oxygen và không khí |
3 |
23,24,25 |
Tuần 6,7 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
14 |
Chủ đề 5: Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm |
||||||||
15 |
Bài 8: Một số vật liệu, nhiên liệu và nguyên liệu thông dụng |
5 |
26,27,28,29,30 |
Tuần 7,8 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
16 |
Bài 9:Một số lương thực – thực phẩm thông dụng |
2 |
31,32 |
Tuần 8 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
17 |
Ôn tập giữa kì I |
2 |
33,34 |
Tuần 9 |
Lớp học |
||||
18 |
Kiểm tra giữa kì I |
1 |
35 |
Tuần 9 |
Lớp học |
||||
19 |
Chủ đề 6: Hỗn hợp Hỗn hợp, chất tinh khiết, dung dịch |
||||||||
20 |
Bài 10: Hỗn hợp, chất tinh khiết, dung dịch |
3 |
36,37,38 |
Tuần 9,10 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
21 |
Bài 11: Tách chất ra khỏi hỗn hợp |
3 |
39,40,41 |
Tuần 10,11 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
22 |
Phần 3. VẬT SỐNG |
||||||||
23 |
Chủ đề 7: Tế bào |
||||||||
24 |
Bài 12:Tế bào – đơn vị cơ bản của sự sống |
6 |
42,43,44,45,46,47 |
Tuần 11,12 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
25 |
Bài 13:Từ tế bào đến cơ thể |
5 |
48,49,50,51,52 |
Tuần 12,13 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
26 |
Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống |
||||||||
27 |
Bài 14: Phân loại thế giới sống |
3 |
53,54,55 |
Tuần 14 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
28 |
Bài 15: Khoá lưỡng phân |
2 |
56,57 |
Tuần 14,15 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
29 |
Bài 16: Virus và vi khuẩn |
4 |
58,59,60,61 |
Tuần 15,16 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
30 |
Bài 17: Đa dạng nguyên sinh vật |
2 |
62,63 |
Tuần 16 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
31 |
Bài 18: Đa dạng nấm |
2 |
64,65 |
Tuần 16,17 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
32 |
Bài 19: Đa dạng thực vật |
4 |
66,67,68,69 |
Tuần 17,18 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
33 |
Ôn Tập cuối kì I |
2 |
70, 71 |
Tuần 18 |
Lớp học |
||||
34 |
Kiểm tra cuối kì |
1 |
72 |
Tuần 18 |
Lớp học |
||||
HỌC KÌ II |
|||||||||
35 |
Bài 20: Vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên |
4 |
73,74,75,76 |
Tuần 19 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
36 |
Bài 21: Thực hành phân chia các nhóm thực vật |
2 |
77,78 |
Tuần 20 |
Máy Tính, máy chiếu |
Phòng Bộ Môn |
|||
37 |
Bài 22: Đa dạng động vật không xương sống |
6 |
79,80,81,82,83,84 |
Tuần 20,21 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
38 |
Bài 23: Đa dạng động vật có xương sống |
6 |
85,86,87,88,89,90 |
Tuần 22,23 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
39 |
Bài 24: Đa dạng sinh học |
2 |
91,92 |
Tuần 24 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
40 |
Bài 25: Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên |
5 |
93,94,95,96,97 |
Tuần 24,25 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
41 |
Phần 4. NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI |
||||||||
42 |
Chủ đề 9: Lực |
||||||||
43 |
Bài 26: Lực và tác dụng của lực |
5 |
98,99,100,101,102 |
Tuần 25,26 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
44 |
Bài 27: Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc |
2 |
103,104 |
Tuần 26 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
45 |
Ôn Tập Giữa kì II |
2 |
105,106 |
Tuần 27 |
Lớp học |
||||
46 |
Kiểm tra giữa kì II |
1 |
107 |
Tuần 27 |
Lớp học |
||||
47 |
Bài 28: Lực ma sát |
4 |
108,109,110,111 |
Tuần 28 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
48 |
Bài 29: Lực hấp dẫn |
4 |
112,113,114,115 |
Tuần 28,29 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
49 |
Chủ đề 10: Năng lượng |
||||||||
50 |
Bài 30: Các dạng năng lượng |
4 |
116,117,118,119 |
Tuần 29,30 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
51 |
Bài 31: Sự truyền và chuyển dạng năng lượng |
4 |
120,121,122,123 |
Tuần 30,31 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
52 |
Bài 32: Nhiên liệu và năng lượng tái tạo |
2 |
124,125 |
Tuần 31,32 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
53 |
Phần 5. TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI |
||||||||
54 |
Chủ đề 11: Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời, Mặt Trăng; hệ Mặt Trời và Ngân Hà |
||||||||
55 |
Bài 33: Hiện tượng mọc và lặn của Mặt Trời |
4 |
126,127,128,129 |
Tuần 32,33 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
56 |
Bài 34: Các hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng |
4 |
130,131,132,133 |
Tuần 33,34 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
57 |
Bài 35: Hệ Mặt Trời và Ngân Hà |
2 |
134,135 |
Tuần 34 |
Máy Tính, máy chiếu |
Lớp học |
|||
58 |
Ôn Tập cuối kì |
2 |
136,137,138,139 |
Tuần 34,35 |
Lớp học |
||||
59 |
Kiểm tra cuối kì |
1 |
140 |
Tuần 35 |
Lớp học |
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa…).
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)
TỔ TRƯỞNG |
|
….…., ngày…. tháng 08 năm 2021 GIÁO VIÊN |