Phiếu bài tập môn Tiếng Anh lớp 2 nghỉ dịch Corona (Tuần từ 27/04 – 02/05), Phiếu bài tập môn Tiếng Anh lớp 2 nghỉ dịch Corona, có 6 phiếu ôn tập theo ngày từ 27/04
Phiếu bài tập môn Tiếng Anh lớp 2 nghỉ dịch Corona, có 6 phiếu ôn tập theo ngày từ 27/04 – 02/05, nên rất tiện lợi thầy cô chỉ việc cho các em học theo ngày trong file.
Phiếu bài tập môn Tiếng Anh lớp 2 này các bậc phụ huynh cũng có thể tải về, in ra cho con em mình ôn luyện trong thời gian nghỉ dịch Corona (Covid-19) kéo dài này. Nội dung bài tập rất đa dạng giúp các em nắm vững kiến thức từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm một cách hiệu quả. Ngoài ra, thầy cô và các em còn có thể tham khảo thêm phiếu bài tập lớp 2 có cả môn Toán, Tiếng Việt và Tiếng Anh.
Phiếu bài tập môn Tiếng Anh lớp 2 nghỉ dịch Covid-19
Phiếu ôn tập môn Tiếng Anh 2
Task 1. Choose the best answers then write.
1. What (am / is / are) _______ your name? – My name is Linda.
2. What (am / is / are) __________ that? – That’s my orange shirt.
3. Are the (soock / sock / socks) ______________ purle? – No, they aren’t.
4. What are those? – Those (am / is / are) ___________my purple shoes.
5. Is this jacket green? No, it (is / isn’t / are) ___________. It’s gray.
6. What’s that? – That’s ( yellow closet/ closet yellow/ a yellow closet).
Task 2. Rearrange the letters to make the right words.
1. odg → ___________
2. sfih → ___________
3. bbriat → ___________
4. tca → ___________
5. raprot → ___________
6. kenas → ___________
Task 3. Look and write the correct letters. Then read aloud.
1. c_o_: Con quạ
2. b_n_: Ngân hàng
3. t_i_s: Sinh đôi
4. re_tang_e: hình chữ nhật
5. ga_d_n: vườn
6. _am_ly: gia đình
Đáp án bài tập môn Tiếng Anh 2
Task 1. Choose the best answers then write.
1 – is; 2 – is; 3 – socks; 4 – are; 5 – isn’t; 6 – a yellow closet;
Task 2. Rearrange the letters to make the right words.
1 – dog; 2 – fish; 3- rabbit; 4 – cat; 5 – parrot; 6 – snake;
Task 3. Look and write the correct letters. Then read aloud.
1. crow: Con quạ
2. bank: Ngân hàng
3. twins: Sinh đôi
4. rectangle: hình chữ nhật
5. garden: vườn
6. family: gia đình