Giáo án trọn bộ lớp 4 môn Toán, Giáo án trọn bộ lớp 4 môn Toán là bộ giáo án điện tử Lớp 4 hữu ích giúp thầy cô giáo tiết kiệm thời gian soạn giáo án. Giáo án môn
Giáo án trọn bộ lớp 4 môn Toán
Giáo án là công cụ hỗ trợ công tác giảng dạy của các thầy cô giáo, hiện nay giáo án điện tử được hầu hết các thầy cô giáo sử dụng để chuẩn bị cho các tiết dạy trên lớp. Việc chuẩn bị kỹ lưỡng giáo án sẽ giúp các thầy cô giáo có những tiết dạy chất lượng và tạo được sự hứng thú trong học tập đối với các em học sinh.
Giáo án điện tử môn Toán lớp 4 bao gồm bài soạn của 35 tuần học được biên soạn theo mô hình VNEN. Hi vọng rằng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô có thêm ý tưởng để thiết kế bài giảng hay hơn để phục vụ cho công tác giảng dạy của mình. Chúc các em và quý thầy cô có tiết học hay!
Giáo án trọn bộ các môn học Lớp 4
Giáo án trọn bộ môn Tiếng Anh lớp 4 theo chương trình mới
Giáo án trọn bộ môn Khoa học lớp 4 theo chương trình VNEN mới nhất
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TOÁN VNEN LỚP 4
Năm học: 2017 – 2018
Bài 1: Ôn tập các số đến 100000
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
– Mỗi nhóm 5 tấm thẻ được cắt từ giấy trắng hoặc bìa hoặc có thể dùng các bảng con của Hs để thực hiện yêu cầu 1/3.
– Yêu cầu 2/4, 3/4 cho Hs thực hiện cá nhân trong phiếu bài tập.
II. Nội dung cần chuẩn bị:
Hoạt động |
Bài tập/ Trang |
Nội dung chuẩn bị |
Điều chỉnh |
Hoạt động thực hành |
4/4 và 5 |
a) 6065 = 6000 + 60 + 5 2305 = 2000 + 300 + 5 9009 = 9000 + 9 b) 6000 + 3 = 6003 |
|
Hoạt động ứng dụng |
Trang 5 |
Bài 2: Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo)
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
– Yêu cầu 1 và 2 trang 6 cho cá nhân Hs thực hiện vào nháp sau đó cho KT kết quả theo cặp Gv xuống KT một số phép tính Hs làm.
II. Nội dung cần chuẩn bị:
Hoạt động |
Bài tập/ Trang |
Nội dung chuẩn bị |
Điều chỉnh |
Hoạt động thực hành |
3/6 4/7 |
a) 52945 – 7235 x 2 = 52945 – 14970 = 38475 b) (70850 – 50320) x 3 = 20530 x 3 = 61590 c) X x 2 = 4716 X : 3 = 2057 X = 4716 : 2 X = 2057 x 3 X = 2358 X = 6171 |
|
Hoạt động ứng dụng |
Trang 7 |
Bài 3: Biểu thức có chứa một chữ
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
– Hs các nhóm mang quân súc sắc đến .
– Các thẻ ghi số từ 1 đến 6 cho đủ số nhóm Hs thực hiện.
– Bảng nhóm theo mẫu ở trang 8 để thực hiện yêu cầu 1/8.
– Bảng nhóm theo mẫu ở trang 9 để thực hiện yêu cầu 2/9.
– Bài 1/10 và 4/11 chuẩn bị vào 1 phiếu bài tập cá nhân
II. Nội dung cần chuẩn bị:
Hoạt động |
Bài tập/ Trang |
Nội dung chuẩn bị |
Điều chỉnh |
Hoạt động cơ bản |
2/9
Trang 9 |
* Khắc sâu cho học sinh: – 3 + a là biểu thức có chứa một chữ . – Mỗi lần thay a bằng số, ta được một giá trị của biểu thức 3 = a. Phần HS báo cáo với cô giáo: Gọi một vài Hs lấy ví dụ về biểu thức có chứa một chữ, Hs khác nhận xét. |
|
Hoạt động thực hành |
3/10
5/11 |
c) 30 + 2 x m với m = 6; Nếu m = 6 thì 30 + 2 x m = 30 + 2 x 6 = 42 b) Nếu a = 3 cm thì P = a x 4 = 3 x 4 = 12 (cm) Nếu a = 5 dm thì P = a x 4 = 5 x 4 = 20 (dm) Nếu a = 8 m thì P = a x 4 = 8 x 4 = 32 (m) |
|
Hoạt động ứng dụng |
Trang 11 |
Bài 4: Các số có sáu chữ số
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
– Mỗi Hs chuẩn bị một bảng con để thực hiện hoạt động 1/ 12.
– Dùng mô hình trong thiết bị dạy học toán 4-5 để thực hiện hoạt động 2/12, 13.
– Bảng phụ theo mẫu ở trang 13.
– Phiếu bài tập theo cặp để thực hiện Hđ 3/14.
– Phiếu bài tập cá nhân để thực hiện Hđ 1/14 và Hđ 3/15.
II. Nội dung cần chuẩn bị:
Hoạt động |
Bài tập/ Trang |
Nội dung chuẩn bị |
Điều chỉnh |
Hoạt động cơ bản |
3/14
Trang 14
|
Viết số, Đọc số 436572: Bốn trăm ba mươi sáu nghìn năm trăm bảy mươi hai. 245692: Phần HS báo cáo với cô giáo: Hd các em 1 nhóm ghi số có sáu chữ số vào bảng và đố nhóm bạn đọc, rồi ngược lại. Cô giáo có thể hỏi một chữ số bất kì trong số đó đứng ở hàng nào. |
|
Hoạt động thực hành |
2/15
4/15 |
b)Viết các số: – 42525 – 37601 – 118304 – 9234 – 527641 Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 50 306 = 50 000 + 300 + 6 83 760 = 80 000 + 3 000 + 700 + 60 176 091 = 100 000 + 70 000 + 6 000 + 90 + 1 |
|
Hoạt động ứng dụng |
Trang 15 |
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp