Phiếu bài tập lớp 1 nghỉ dịch Corona (Tuần từ 4/5 – 9/5), Tình hình dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do Virus Corona (Covid-19) vẫn đang diễn biến hết sức phức tạp,
Tình hình dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do Virus Corona (Covid-19) vẫn đang diễn biến hết sức phức tạp, kéo theo các em học sinh vẫn tiếp tục nghỉ học để phòng bệnh. Nhằm giúp các em không quên kiến thức đã học, Tài Liệu Học Thi giới thiệu bộ 14 phiếu bài tập lớp 1, với rất nhiều bài ôn tập.
Phiếu bài tập lớp 1 nghỉ dịch Corona này có cả môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh cung cấp các dạng bài tập giúp các em ôn tập, hệ thống lại kiến thức đã học một cách nhanh chóng. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm bộ phiếu bài tập môn Tiếng Việt.
Xem Tắt
Phiếu bài tập lớp 1 trong đợt nghỉ dịch Corona
Môn: Tiếng Việt
Bài 1: Đọc thuộc lòng các vần sau:
– ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi
– ay, ây, eo , ao, au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu
– on, an, ăn, ân, ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ươn
– ong, ông, ăng, âng, ung, ưng, eng, iêng, uông, ương, ang, anh, inh, ênh
– om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, êm, im, um, iêm, yêm, uôm, ươm
– ot, at, ăt, ât, ôt, ơt, et, êt, ut, ưt, it, iêt, uôt, ươt, oc, ac, ăc, âc, uc, ưc, uôc, ươc, iêc, ach, êch, ich
– op, ap, ăp, âp, ôp, ơp, ep, êp
Bài 2: Chọn vần và thanh thích hợp điền vào chỗ chấm: uông, ương, iêc, au, ươi, im.
rau m . . . . l . . . . liềm
n . . . . rẫy buồng c . . . .
công v . . . . xâu k . . . .
Bài 3: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
Bạn nhỏ đáng khen
Bạn Hà thật là đáng khen. Mẹ đi làm về, tay mang tay xách. Hà bèn chạy ra đỡ ngay cho mẹ. Hà còn đưa khăn để mẹ lau mồ hôi cho đỡ mệt.
1, Đoạn văn trên có bao nhiêu câu?
Đoạn văn trên có…… câu
2, Những chữ cái nào được viết in hoa?
Những chữ cái được viết in hoa là: …………………………………………….
3, Bạn Hà đã làm gì cho mẹ?
Bạn Hà đã ………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
Môn: Toán
Bài 1: Viết các số:
Mười ba: …… Mười tám: ……… Mười một: …….
Chín: ……. Mười bảy: ……… Mười bốn: …….
Mười lăm: ….. Hai mươi: ……… Tám: …………..
Sáu: …….. Mười chín: …….. Mười hai: ……..
Bài 2: Điền vào chỗ trống:
a, Số 15 gồm …. chục và …. đơn vị.
Số 20 gồm …. chục và …. đơn vị.
Số 17 gồm …. chục và …. đơn vị.
Số 9 gồm …. chục và …. đơn vị.
b, Số ….gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số ….gồm 1 chục và 8 đơn vị.
Số ….gồm 1 chục và 2 đơn vị.
Số ….gồm 2 chục và 0 đơn vị.
Bài 3: Tính:
4 + 2 = …. 10 – 6 = …. 3 + 4 = …. 14 + 4 = ….
8 – 5 = …. 19 + 0 = …. 2 + 8 =…. 18 – 5 =….
3 + 6 = …. 17 – 6 =…. 10 – 7 =…. 12 + 7 =….
Bài 4: Cho các số: 6, 9, 19, 20, 1 sắp xếp các số đã cho
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………….
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………….
Bài 5: (**) Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 2 rồi trừ đi 1 thì được kết quả bằng 3?
Số cần tìm là: ……
Vì : ………………………….
Môn: Tiếng Anh
Task 1. Rewrite
1. ’m/ Benny./ I ………………………
2. I/ hello / Sue/’m ………………………
3. I/ Sue./’m ………………………
4. Benny/ I /’m / Hi,/………………………
5. morning/ Benny /’m/ I / Good /………………………
Task 2. Odd one out
1 A. Good morning
B. Sue
C. Hi
2 A. Hello
B. Miss Dolly
C. Hi
3 A. Sue
B. Hello
C. Benny
4 A. Miss Dolly
B. Benny
C. Hello
5 A. Miss Dolly
B. Hello
C. Hi
Task 3. Look and write u, e, o, i
1. S__ e
2. M__ss
3. D__lly
4. H__llo
5. G__od morning
6. Su__
7. B__nny
8. H__
9. Good morn__ng
ĐÁP ÁN TIẾNG ANH
Task 1. Rewrite
1 – I’m Benny.
2 – Hello, I’m Sue.
3 – I’m Sue.
4 – Hi, I’m Benny.
5 – Good morning, I’m Benny.
Task 2. Odd one out
1 – B; 2 – B; 3 – B; 4 – C; 5 – A
Task 3. Look and write u, e, o, i
1 – Sue;
2 – Miss
3 – Dolly;
4 – Hello;
5 – Good morning;
6 – Sue;
7 – Benny;
8 – Hi;
9 – Good morning