Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán cả năm, Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán cả năm giúp các em làm quen được nhiều hơn với các dạng bài tập khác nhau, củng cố thêm
Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán cả năm là tài liệu hữu ích dành cho các em học sinh lớp 2 và quý thầy cô giáo.
Với bộ Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán cả năm mới nhất này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố vững chắc được kiến thức môn Toán lớp 2. Nội dung bài tập được xây dựng bám sát vào các kiến thức Toán trong sách giáo khoa. Mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán cả năm
Tuần 1
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Số bé nhất có một chữ số là 1: ……
Số bé nhất có một chữ số là 0:..……..
b) Số lớn nhất có hai chữ số là 90:……
Số lớn nhất có hai chữ số là 99: …….
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Số liền trước của 19 là 20:……
Số liền trước của 19 là 18:………
b) Số liền sau của 99 là 100: ……
Số liền sau của 99 là 98: ……….
3. Nối (theo mẫu)
4. Đúng ghi Đ ; sai ghi S:
Đặt tính rồi tính tổng của hai số hạng là 5 và 32
Phần 2: Tự Luận
5. Viết các số 33 , 42 , 24 , 22 , 34 , 43 , 23 , 44 , 32
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………. ………… …………
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:……… ………. ………….
6. Cửa hàng buổi sáng bán được 20 hộp kẹo, buổi chiều bán được 32 hộp kẹo. Hỏi cả 2 buổi cửa hàng bán được bao nhiêu hộp kẹo?
Tóm tắt:
Buổi sáng:….. hộp
Buổi chiều:….hộp
Cả hai buổi:…hộp?
Bài giải:
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
7. Nhà bạn Hà nuôi 36 con gà. Mẹ vừa mua thêm 12 con gà gà nữa. Hỏi nhà bạn Hà có tất cả bao nhiêu con gà?
Tóm tắt:
Có:….. con
Thêm:…con
Có tất cả: …con?
Bài giải:
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
8. Mảnh vải dài 75 dm. Hỏi sau khi cắt đi 15 dm thì mảnh vải còn lại dài bao nhiêu đề-xi-mét?
Tóm tắt:
Có: …….
Cắt:……
Còn lại:…dm?
Bài giải:
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
9. Điền dấu + hoặc dấu – vào ô trống để có kết quả đúng:
40 | 30 | 20 | 10 | = | 20 | |||
40 | 30 | 20 | 10 | = | 40 |
Đáp án tuần 1- Đề A
1. a) Số 0: Đ b) Số 99: Đ
2. a) Số 18: Đ b) Số 100: Đ
3. Nối (theo mẫu)
72 = 70 + 2; 94 = 90 + 4; 53 = 50 + 3; 49 = 40 + 9; 27 = 20 + 7
4. Đúng ghi Đ; sai ghi S:
Đặt tính rồi tính tổng của hai số hạng là 5 và 32
Phần 2: Tự Luận
5. Viết các số 33, 42, 24, 22, 34, 43, 23, 44, 32
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 22; 23; 24; 32; 33; 34; 42; 43; 44
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 44; 43; 42; 34; 33; 32; 24; 23; 22
6. Cả hai buổi cửa hàng bán được số hộp kẹo là:
20 + 32 = 52 (hộp)
Đáp số: 52 hộp kẹo
7. Nhà bạn Hà có tất cả số con gà là:
36 + 12 = 48 (con)
Đáp số: 48 con gà
8. Mảnh vải còn lại dài là:
75 – 15 = 60 (dm)
Đáp số: 60dm vải
9.
40 | – | 30 | + | 20 | – | 10 | = | 20 |
40 | + | 30 | – | 20 | – | 10 | = | 40 |
hoặc:
40 | – | 30 | + | 20 | + | 10 | = | 40 |
Tuần 2
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm
1. Đúng ghi Đ; sai ghi S:
a) Đặt tính rồi tính: 47-20
b. Đặt tính rồi tính: 89-5
2 . Nối phép tính với kết quả đúng (theo mẫu):
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Tổng của hai số 45 và 3 là:
A. 75 B. 42
C.15 D.48
b) Hiệu của hai số 56 và 2 là:
A. 58 B.76
C.54 D.36
Phần 2 – Tự luận
4. Đàn gà có 12 con gà trống và 13 con gà mái. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?
Bài giải
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
5. Lớp 2A có 35 bạn trong đó có 20 bạn nam. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn nữ?
Bài giải
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
6. Tính:
a) 1+2+3 = …………………
= …………………
b) 10+20+30 = …………………
= …………………
c) 12+13+14 = …………………
= …………………
d) 21+31+41 = …………………
= …………………
7.
Tính:
a) 9-5-2 = …………………
= …………………
b) 90-50-20 = …………………
= …………………
c) 39-25-12 = …………………
= …………………
d) 95-52-21 = …………………
= …………………
8. Điền dấu + hoặc – vào ô trống để có kết quả đúng:
40 | 30 | 20 | 10 | = | 80 | |||
40 | 30 | 20 | 10 | = | 100 |
………………………………………….
Nội dung vẫn còn, mời các bạn tải về Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán để xem thêm!