Phiếu bài tập lớp 4 nghỉ dịch Corona (Tuần từ 4/5 – 9/5), Phiếu bài tập lớp 4 nghỉ dịch Corona bao gồm các dạng bài tập, câu hỏi ôn tập môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng
Phiếu bài tập lớp 4 nghỉ dịch Corona bao gồm các dạng bài tập, câu hỏi ôn tập môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập, hệ thống lại kiến thức trong thời gian nghỉ dịch Corona (Covid-19) kéo dài này.
Phiếu bài tập lớp 4 này có tất cả 12 phiếu ôn tập, với các dạng bài tập rất đa dạng giúp các em không quên kiến thức trong thời gian nghỉ tránh dịch Covid-19. Đồng thời, bộ tài liệu này cũng giúp quý thầy cô tham khảo, giao bài tập ở nhà cho học sinh của mình. Bên cạnh đó, còn có thể tham khảo thêm bộ bài tập ôn ở nhà cấp Tiểu học để ôn tập hiệu quả. Mời thầy cô và các em tham khảo nội dung chi tiết dưới đây:
Xem Tắt
Phiếu bài tập phòng dịch Corona lớp 4 môn tiếng Việt
Phiếu số 1
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu kể:
A. Ôi, đẹp quá!
B. Các bạn có thích chơi trò ô ăn quan không?
C. Chiếc bút chì nhỏ, thon thon, ruột bút đen lánh.
D. Có phải mẹ em là một bác sĩ giỏi?
Câu 2. Dấu hai chấm trong chuỗi câu sau có tác dụng gì?
“Cô hỏi: “sao trò không chịu làm bài?” Nó cứ làm thinh, mãi sau nó mới bảo “thưa cô, con không có ba””.
A. Để dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật.
B. Báo hiệu bộ phận đứng sau giải thích cho bộ phận đứng trước.
C. Báo hiệu một sự liệt kê.
Câu 3. Trong các câu hỏi dưới đây, câu nào thể hiện được phép lịch sự:
A. Lấy giúp chi cốc nước được không?
B. Nam ơi, cho chi xin cốc nước được không?
C. Ngồi đấy mà không lấy cho người ta cốc nước à?
Câu 4. Đọc đoạn văn dưới đây. Cho biết có mấy câu kể.
“Nhìn vào các khe đá chung quanh, tôi thấy những nhện là nhện. Chúng đứng im như đá mà coi vẻ hung dữ. Tôi cất tiếng hỏi lớn:
– Ai đứng chóp bu bọn này? Ra đây ta nói chuyện.
Từ trong hốc đá, một mụ nhện cong chân nhảy ra. Tôi thét:
– Thật đáng xấu hổ! Có phá hết các vòng vây đi không?
Bọn nhện sợ hãi cùng dạ ran. Cả bọn cuống cuồng chạy dọc chạy ngang, phá hết các dây tơ chăng lối.”
A. 5 câu kể
B. 7 câu kể
C. 8 câu kể
Câu 5. Câu hỏi sau đây được dùng để làm gì? “Có phá hết vòng vây đi không?”
A. Hỏi về điều mình chưa biết.
B. Nêu yêu cầu.
C. Nêu khẳng định về một sự việc.
Câu 6. Câu hỏi sau đây được dùng để làm gì? “Các chú có biết đền thờ ai đây không?”
A. Nêu yêu cầu.
B. Hỏi về điều mình chưa biết.
C. Nêu khẳng định về một sự việc.
Câu 7. Câu hỏi sau đây được dùng để làm gì? “Các cậu có thấy ai không ăn mà sống được không?”
A. Nêu yêu cầu.
B. Nêu khẳng định về một sự việc.
C. Hỏi về điều mình chưa biết.
Câu 8. Dấu hai chấm trong đoạn văn sau có tác dụng gì?
“Để giữ gìn sách vở cẩn thận chúng ta cần:
– Đóng bọc và dán nhãn vở cẩn thận.
– Không vẽ, viết bậy lên sách, vở.
– Dùng xong phải vuốt phẳng các mép giấy rồi gấp lại cẩn thận.
– Xếp ngay ngắn lên giá…”
A. Để dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật.
B. Báo hiệu bộ phận đứng sau giải thích cho bộ phận đứng trước.
C. Báo hiệu một sự liệt kê.
Câu 9. Dấu gạch ngang trong đoạn văn sau có tác dụng gì?
“Chào Bác – Em bé nói với tôi.”
A. Đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật trong đối thoại.
B. Đánh dấu phần chú thích trong câu.
C. Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê.
Câu 10. Dấu gạch ngang trong đoạn văn sau có tác dụng gì?
” Pa-xcan nói với bố:
– Con hi vọng món quà này có thể làm bố bớt nhức đầu vì những con tính.”
A. Đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật trong đối thoại.
B. Đánh dấu phần chú thích trong câu.
C. Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê.
Phiếu số 2
1. Chính tả: – Chép lại các bài viết sau:
Bài 1: Kim tự tháp Ai Cập (trang 5)
Bài 2: Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp (trang 14)
Bài 3: Trống đồng Đông Sơn (trang 17)
Bài 4: Sầu riêng (trang 34)
2. Tập đọc
Ôn các bài tập đọc từ tuần 20 đến tuần 25 và trả lời các câu hỏi cuối bài.
(Mong phụ huynh kí vào phiếu này khi con đã đọc)
3. Luyện từ và câu (Thực hiện vào vở ôn Tiếng Việt)
Bài 1: Câu hỏi thường có các từ nghi vấn nào ?
a. Ai, gì, nào, sao, không
c. Ai, A, nhé, nhỉ, nghen
d. A, ối, trời ơi, không,…
Bài 2: Câu nào là câu kể “Ai làm gì” ?
a. Công chúa ốm nặng
b. Nhà vua buồn lắm
c. chú hề tức tốc đến gặp bác thợ kim hoàn.
Bài 3: Đọc đoạn văn sau và hoàn thành bài tập bên dưới:
(1) Vợ chồng nhà Sói mấy hôm nay mất ngủ vì Sói chồng đau răng. (2) Giữa đêm khuya, Sói vợ mời bác sĩ Gõ Kiến đến chữa bệnh. (3) Không quản đêm tối, trời lạnh, bác sĩ Gõ Kiến đến ngay. (4) Bác sĩ Gõ Kiến kiên trì khêu từng miếng thịt nhỏ xíu giắt sâu trong răng Sói chồng, rồi bôi thuốc. (5) Sói chồng hết đau, không rên hừ hừ nữa.
a) Tìm và viết lại các câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn trên.
b) Gạch 1 gạch dưới chủ ngữ và 2 gạch vị ngữ của từng câu tìm được.
Bài 4: Điền chủ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau:
a)……………. mải mê ấp trứng, quên cả ăn, chỉ mong ngày trứng nở thành con.
b) ………………….hót ríu rít trên cành xoan, như cũng muốn đi học cùng chúng em.
c) Trong chuồng, …………..kêu “chiêm chiếp”, ……………kêu “ cục tác”, ……………..
thì cất tiếng gáy vang.
Bài 5:
a) Viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu là r:
b) Viết 2 từ láy là động từ có âm đầu là gi: ………………………………………
c) Viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu là d: …………………………………………
Bài 6: Thêm vị ngữ thích hợp để được câu kể Ai làm gì?
– Sáng nào cũng vậy, ông tôi…………………………………………………………
– Con mèo nhà em ……………………………………………………………………
– Chiếc bàn học của em đang ………………………………………………………..
Bài 7: Thêm chủ ngữ để hoàn thành các câu kể Ai – là gì?
a) ………… là người được toàn dân kính yêu và biết ơn.
b) …………. là những người đã cống hiến đời mình cho sự nghiệp bảo vệ Tổ Quốc.
c) ……….. là người tiếp bước cha anh xây dựng Tổ Quốc Việt Nam ngày càng giàu đẹp.
Bài 8: Xác định các bộ phận CN, VN trong mỗi câu sau:
a) Sáng sớm, bà con trong các thôn đã nườm nượp đổ ra đồng.
b) Đêm ấy, bên bếp lửa hồng ba người ngồi ăn cơm với thịt gà rừng.
c) Sau những cơn mưa xuân, một màu xanh non ngọt ngào thơm mát trải ra mênh mông trên khắp các sườn đồi.
d) Đứng trên mui vững chắc của chiếc xuồng máy, người nhanh tay có thể với lên hái được những trái cây trĩu xuống từ hai phía cù lao.
e) Hồi còn đi học, Hải rất say mê âm nhạc. Từ cái căn gác nhỏ của mình, Hải có thể nghe tất cả các âm thanh náo nhiệt, ồn ã của thành phố thủ đô.
g) Đêm ấy, bên bếp lửa hồng, cả nhà ngồi luộc bánh chưng, trò chuyện đến sáng.
h) Trẻ em là tương lai của đất nước.
f) Mạng lưới kênh rạch chằng chịt là mạch máu cung cấp nước cho cả vùng vựa lúa Nam Bộ.
4. Tập làm văn:
Đề 1:
Viết một đoạn văn ngắn từ 5 – 7 câu nói về ngày Tết quê em trong đó có dùng câu kể Ai là gì? Ai làm gì? Sau đó gạch một gạch dưới chủ ngủ ngữ.
Đề 2:
a)Viết đoạn văn khoảng 5 câu nói về hoạt động của mỗi người trong gia đình em vào tối giao thừa?
b) Viết một đoạn văn tả khoảng 5 đến 7 câu tả về một loài hoa thường có vào dịp tết.
Đề 3: Tả một cây ăn quả (hoặc một cây hoa) mà em thích nhất
Phiếu bài tập ở nhà phòng dịch Corona môn Toán lớp 4
Phiếu số 1
Câu 1: Số nào sau đây chia hết cho 2?
A. 57460
B. 63247
C. 49325
D. 47539
Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho 5?
A. 65478
B. 79684
C. 68326
D. 4975
Câu 3: Số chia hết cho 5 có số tận cùng là những số nào?
A. 0 ; 5
B. 0 ; 7
C. 5 ; 9
D. 5 ; 4
Câu 4: Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là:
A. 5
B. 0
C. 4
D. 7
Câu 5: Số nào sau đây chia hết cho 9.
A. 66
B. 1249
C. 567
D. 467
Câu 6: Chữ số nào điền vào ô trống để được số chia hết cho 9.
5 ☐ 1
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
A. Số có tổng chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
B. Số chia hết cho 9 có số tận cùng là số 9.
C. Số chia hết cho 9 là số lẻ.
D. Cả câu B và C đều đúng.
Câu 8: Số nào sau đây không chia hết cho 9.
A. 64746
B. 43769
C. 278964
D. 53253
Câu 9: Số nào sau đây không chia hết cho 3.
A. 4032
B. 6780
C. 2453
D. 1005
Câu 10: Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là:
A. 6800
B. 571
C. 940
D. 2685
Phiếu số 2
Bài 1. Đặt tính rồi tính
a) 56789 + 1655897 b) 456893 – 123456 c) 428 x 39 d) 2057 x 23
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Bài 2. Đặt tính rồi tính
a) 256789 +39987 b) 9685413 – 324578 c) 324x 250 d) 309 x 207
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Bài 3. Đặt tính rồi tính
a) 4674 : 82 b) 5781: 47 c) 2488 : 35 d) 9146 : 72
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Bài 4. Đặt tính rồi tính
a) 106141 : 413 b) 123220 : 404 c) 172869 :258
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Bài 5. Trong các số 57234, 64620, 5270, 77285
a) Số nào chia hết cho cả 2 và 5
b) Số nào chia hết cho cả 3 và 2
c) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
Bài 6. Rút gọn phân số: ; ; ; ; ;
Bài 7. Quy đồng các mẫu số các phân số
a) và
b) và
c) và
Bài 8. Quy đồng mẫu số các phân số :
a) và
b) và
c) và
Bài 9. Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn
a)
b)
c)
Bài 10. Đổi đơn vị đo sau:
a. 2m2 = …….dm2 b. 1m2 =…….cm2
b. 1km2 = ……m2 d. 36 dm2 =……..cm2
Bài 11. Một vườn hoa hình bình hành có chiều cao là 25cm, cạnh đáy lớn hơn chiều cao là 12cm . Tính diện tích vườn hoa.
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Phiếu bài tập môn tiếng Anh lớp 4 phòng dịch Corona
Chọn đáp án đúng.
1. I go to school ……. 6.30 am
A. on B. to C. by D. at
2. What do you do ………. Art lessons?
A. in B. during C. on D. at
3. I’m ………. I’d like some noodles.
A. hungry B. thirsty C. hurry D. angry
4. I like beef. It’s my favourite ……….
A. drink B. food C. juice D. milk
5 How ………are the books? 25.000 dong
a. old b. much c. many d. often
6. What ………….is the board? Green
a. subject b. animal c. colour d.time
7. The jeans …………….250.000dong.
a. am b. is c. are d. do
8. His brother likes bears …………..they can climb.
a. because b. but c. and d. so
9………….does your friends want to go to the food stall?
a. what b. when c. how d. Why
10. What is your ……? – My name is Tommy.
A. game B. names C. name D. name’s
11. I’m ….. America.
A. in B. a C. from D. too
12. There …. two boys in my class
A. is B. many C. are D. isn’t
13. Hi, my ….. Alan
A. name is B. names’ C. names D. is name
14. Jimmy is happy because today is …. birthday
A. her B. she C. his D. he
15. I …. two cats.
A. has B. haven’t C. hasn’t D. have
16. Your cat …. nice
A. is B. are C. an D. a
17. August is the eight month …. the year.
A. by B. on C. of D. from
18. The box …. blue
A. are B. aren’t C. is D. this
19. I … sorry. I’m late
A. is B. are C. am D. not
20. What is your ……? – My name is Tommy.
A. game B. names C. name D. name’s
Khoanh tròn một từ khác loại.
1. A. Speak B. Song C. Play D. Swim
2. A. Countryside B. City C. Street D. Map
3. A. Milk B. Chicken C. Bread D. Fish
4. A. August B. November C. May D. Match
5. A. Maths B. English C. Science D. Vietnam
6. a. an elephant b. a bear c. a giraffe d. crocodiles
7. a. thirsty b. thirteen c. fifty d. twenty
8. a. hospital b. school c. field d. factory worker
9. a. a shirt b. a dress c. trousers d. a skirt
10. a. lemonade b. bread c. fried chicken d. noodles
11. a. New Year b. mooncake c. Children’s Day d. Tet
12. a. careful b. cheerful c. bulky d. lovely
13. a. medicine b. raincoat c. a camera d. an umbrella
Reorder the words to make sentences.
1. elephants / because / they / I / bulky. / like / are / don’t
………………………………………………………………
2. apple juice?/ like / some / Would / you
………………………………………………………………
3. join / School / the / I’m / going to / Lantern Parade.
………………………………………………………………
4. you/ Ho Chi Minh city? / When / come / back / did / from
………………………………………………………………
5. with my / play football / friends / on Sunday. / I often
……………………………………………………………………………………
6. my uncle / weekend / my house. / Last / stayed at
…………………………………………………………………………………………………………………….
7. T-shirt/wearing/and/He’s/jeans./a
…………………………………………………………………………………………………………………….
8. and mountains / country. / in my / a lot of rivers / There are
…………………………………………………………………………………………………………………….
9. usually stay / Do they / by the sea? / in a small house / or flat
…………………………………………………………………………………………………………………….
10. their friends / What do / like to / talk / about?
…………………………………………………………………………………………………………………….
11. the season / What / is / in Vietnam? / of fruits
…………………………………………………………………………………………………………………….
12. I often / play football / friends / with my / on Sunday.
…………………………………………………………………………………………………………………….
13. afraid / is very / of / dogs. / My son
…………………………………………………………………………………………………………………….
14. have any / doesn’t / books in / She / her schoolbag.
…………………………………………………………………………………………………………………….
15. like me / that for / Would you / you? / to do
………………………………………………………………………………………………………………….…
16. having a / wonderful / I’m / in Ho Chi Minh City. / time
…………………………………………………………………………………………………………………….
17. room? / your / wide / How / is
…………………………………………………………………………………………………………………….
18. much / gives us / today. / Our teacher / homework
…………………………………………………………………………………………………………………….
19. some / in the / garden. / There are / frogs
…………………………………………………………………………………………………………………….
20. on schooldays. / never / fishing / goes / Long
…………………………………………………………………………………………………………………….
21. good / very / My father / worker. / is a
…………………………………………………………………………………………………………………….
22. What / Hanoi today? / the weather / like in / is
………………………………………………………………………………………………………………….…
23. about their / news / have some / exams. / The students
…………………………………………………………………………………………………………………….
24. behind / my house. / any tall / trees / There aren’t
…………………………………………………………………………………………………………………….
25. eyes? / are your / baby’s / What / colour
…………………………………………………………………………………………………………………….
26. to many / the world. / to travel / They want / places in
…………………………………………………………………………………………………………………….
27. What / Summer? / usually / do in / do you
…………………………………………………………………………………………………………………….
28. tell me / the way / to the / Can you / hospital?
…………………………………………………………………………………………………………………….
29. to be / wants / My / brother / a footballer.
…………………………………………………………………………………………………………………….
30. for / How often / are you / late / school?
…………………………………………………………………………………………………………………….
31. in her / shopping / often goes / free time. / My mother
…………………………………………………………………………………………………………………….
32. years? / you begin / school / When do / the new
…………………………………………………………………………………………………………………….
33. wear / in the winter. / clothes / warm / We always
…………………………………………………………………………………………………………………….
34. uncle plant / garden?/ many flowers / Does your / in the
……………………………………………………………………………………….
35. can you / for me? / go to the / supermarket to / buy some fruit /
…………………………………………………………………………………………………………………….
36. music / to /you listen / last night? / Did/
………………………………………………………………………………………………………………….…
37. a year. / always / a picnic twice / My classmates / have /
…………………………………………………………………………………………………………………….
38. no / There are /in / girls / his class./
…………………………………………………………………………………………………………………….
39. to work / Many people /for their / walk / health.
…………………………………………………………………………………………………………………….
40. her / are / hats. / new / Those
…………………………………………………………………………………………………………………….