Bài tập ôn hè môn Toán lớp 4, Bài tập ôn hè môn Toán lớp 4 là tài liệu vô cùng bổ ích, gồm các bài tập được phân chia theo từng dạng Toán lớp 4, giúp các em học
Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến các bạn Bài tập ôn hè môn Toán lớp 4 được chúng tôi tổng hợp chi tiết, chính xác và đăng tải ngay sau đây.
Tài liệu giúp các em ôn luyện kiến thức chuẩn bị cho năm học mới cuối cấp Tiểu học. Tài liệu bao gồm các bài tập được phân chia theo từng dạng Toán lớp 4, giúp các em học sinh dễ dàng nắm bắt lại kiến thức, luyện đề hiệu quả hơn phù hợp với lực học của tất cả các em học sinh. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Ôn tập: Hàng và lớp
Bài 1: Nêu các hàng thuộc lớp đơn vị:
……………………………………………………………
Nêu các hàng thuộc lớp nghìn ………………………….
Nêu các hàng thuộc lớp triệu: ……………………….…
Bài 2: Viết các số sau:
a) Năm trăm bốn mươi bảy nghìn hai trăm linh tám :……………………
b) Một triệu hai trăm mười bảy nghìn sáu trăm tám mươi năm:……………
c) Chín trăm linh ba nghìn sau trăm bốn mươi hai: ……………….
d) Bảy trăm mười chín triệu bốn mươI tám nghìn năm trăm chín mươi hai:……
Bài 3: Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau:
Số | 38753 | 67021 | 79 518 | 302 671 | 715 519 |
Giá trị của chữ số 7 |
Bài 4: a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
15 728 ; 18 642 ; 16 107 ; 17 501 ; 15 912 ; 18 050
………………………………………………………………………………………
b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
21 912 ; 25 017 ; 22 445; 25 119 ; 24 051; 23 546
……………………………………………………………………………………
Bài 5: đặt tính rồi tính:
a) 6783 + 3456
b) 25 679 – 12984
c) 3498 x 7
d) 65040: 5
Bài 6: Tính giá trị biểu thức:
a) 3 x 15 + 18: 6 + 3 b) 3 x 15 + 18: ( 6 + 3) =…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
c) (3 x 15 + 18 ): ( 6 + 3) d) 3x ( 15 + 18: 6 + 3) =……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 7: Một hình chữ nhật có chu vi là 100 m
a) Tính chu vi của hình đó .
b) Tính chiều dài của hình đó , biết chiều rộng là 23 m
c) Tính chiều rộng của hình đó , biết chiều dài là 30 m .
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Ôn tập: Biểu thức có chứ 1 – 2 chữ
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức :
a) b + 24605 với b = 17 229
………………………………………………………………………………………
b) 12 002 – a với a= 5005
………………………………………………………………………………………
c) 1627 x m với m = 3
………………………………………………………………………………………
d) 62415: n với n = 3
………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a) 125 xb – 25 x b với b = 6
………………………………………………………………………………………
b) a+ b x 5 với a= 145 và b = 234
………………………………………………………………………………………
Bài 3: Giá trị của biểu thức 50 + 50: x + 100 với x = 5 là
A. 50
B 100
C. 120
D. 160
Bài 4: Cho hình vuông có độ dài cạnh là a
a) Hãy viết biểu thức tính chu vi P của hình vuông theo a và tính diện tích S của hình vuông theo a
b) áp dụng tính: Tính giá trị của biểu thức P và S với a = 7 cm
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 5: Viết giá trị biểu thức vào ô trống:
a)
a | 48 | 395 | 4263 |
b | 4 | 5 | 3 |
a x b | |||
a: b |
b)
a | 4789 | 57821 | 505 050 |
b | 695 | 26 319 | 90 909 |
a+b | |||
a-b |
………
Tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết