78 Bài tập ôn luyện HSG môn Toán lớp 2, 78 Bài tập ôn luyện HSG môn Toán lớp 2 là tài liệu vô cùng hữu ích, bao gồm những dạng đề thi giải Toán trên mạng Internet,
Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến các bạn tài liệu 78 Bài tập ôn luyện HSG môn Toán lớp 2 được chúng tôi tổng hợp chi tiết, chính xác và đăng tải ngay sau đây.
78 Bài tập ôn luyện HSG môn Toán lớp 2 là tài liệu vô cùng hữu ích, bao gồm những dạng đề thi giải Toán trên mạng Internet, giúp các bạn học sinh lớp 2 luyện tập và củng cố kiến thức môn Toán hiệu quả. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.
Tài liệu bồi dưỡng thi Violympic Toán lớp 2
Bài 1: Tìm một số, biết số đó cộng với 12 thì bằng 15 cộng 27?
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Bài 2: Tìm một số, biết 95 trừ đi số đó thì bằng 39 trừ đi 22?
…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Bài 3: Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là ngày 2 của tháng đó. Hỏi các ngày chủ nhật trong tháng đó là những ngày nào?
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Bài 4: Bố đi công tác xa trong hai tuần, bố đi hôm thứ hai ngày 5. Hỏi đến ngày mấy bố sẽ về? Ngày ấy là thứ mấy trong tuần?
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Bài 5: Hồng có nhiều hơn Hà 10 viên bi, nếu Hồng cho Hà 4 viên bi thì Hồng còn nhiều hơn Hà mấy viên bi?
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………
Bài 6: Tìm y:
a) 36 + 65 = y + 22 100 – 55 = y – 13
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Bài 7: Viết các tổng sau thành tích:
a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = ……………………………………
b) 4 + 4 + 12 + 8 =……………………………………………
c) 3 + 6 + 9 + 12 =……………………………………………
d) 65 + 93 + 35 + 7 =…………………………………………
Bài 8: Tìm một số, biết rằng lấy số đó nhân với 5 rồi trừ đi 12 thì bằng 38?
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Bài 9: Có một số dầu, nếu đựng vào các can mỗi can 4l thì đúng 6 can. Hỏi số dầu đó nếu đựng vào các can, mỗi can 3l thì phải dùng tất cả bao nhiêu can?
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Bài 10: Mai hơn Tùng 3 tuổi và kém Hải 2 tuổi. Đào nhiều hơn Mai 4 tuổi. Hỏi ai nhiều tuổi nhất? ai ít tuổi nhất, người nhiều tuổi nhất hơn người ít tuổi nhất là mấy tuổi?
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Bài 11: Mai có 27 bông hoa. Mai cho Hoà 5 bông hoa. Hoà lại cho Hồng 3 bông hoa. Lúc này ba bạn đều có số hoa bằng nhau. Hỏi lúc đầu Hoà và Hồng mỗi bạn có bao nhiêu bông hoa?
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Bài 12: a) Có bao nhiêu số có hai chữ số bé hơn 54?…………………….
………………………………………………………………………………..
b) Từ 57 đến 163 có bao nhiêu số có hai chữ số?………………………….
………………………………………………………………………………….
c) Có bao nhiêu số có ba chữ số lớn hơn 369?……………….…………
………………………………………………………………………………
Bài 13: Cho số 63.Số đó thay đổi thế nào nếu?
a) Xoá bỏ chữ số 3?……………………………………………………………….
……………………………………………………………………………
b) Xoá bỏ chữ số 6?…………………………………………………………….
……………………………………………………………………………
Bài 14: Cho số a có hai chữ số:
a) Nếu chữ số hàng chục bớt đi 3 thì số a giảm đi bao nhiêu đơn vị?
…………………………………………………………………
b) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 4 thì số a tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
…………………………………………………………………
c) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 1 và chữ số hàng đơn vị giảm đi 1 thì số a tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
………………………………………………………………
Bài 15: Cho số 408:
a) Nếu chữ số hàng trăm bớt đi (hay tăng thêm) 2 thì số đó giảm đi hay tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
……………………………………………………………
b) Số đó thay đổi thế nào nếu đổi chỗ chữ số 0 và chữ số 8 cho nhau?
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Bài 16: a) Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng chục mà chữ số hàng đơn vị hơn kém nhau 7 thì hai số đó hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
…………………………………………………………
……………………………………………………………
b) Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng đơn vị mà chữ số hàng chục hơn kém nhau 3 thì số đó hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
………………………………………………………………
………………………………………………………………
Bài 17: Hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà khi đọc số đó theo thứ tự từ trái qua phải hoặc từ phải qua trái thì giá trị số đó vẫn không thay đổi?
………………………………………………………………
……………………………………………………………
Bài 18: Hãy tìm số có ba chữ số mà hiệu của chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục bằng 0, còn hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 9.
………………………………………………………………
Bài 19: Hãy tìm số có ba chữ số mà chữ số hàng trăm nhân với 3 được chữ số hàng chục, chữ số hàng chục nhân với 3 được chữ số hàng đơn vị.
………………………………………………………………
Bài 20: a) Biết số liền trước của a là 23, em hãy tìm số liền sau của a?
b) Biết số liền sau của b là 35,hãy tìm số liền trước của b?
…………………………………………………………
c) Biết số c không có số liền trước, hỏi c là số nào?
………………………………………………………….
Bài 21: a)Viết tất cả các số có hai chữ số và bé hơn 19?
…………………………………………………………
b) Viết tất cả các số tròn chục vừa lớn hơn 41 vừa bé hơn 93?
…………………………………………………………
c) Hãy tìm hai số liền nhau, biết một số có hai chữ số, một số có một chữ số?
……………………………………………………………
Bài 22: a) Tìm những số lớn hơn 35 mà chữ số hàng chục của nó bé hơn 4.
……………………………………………………………
b) Tìm những số có hai chữ số bé hơn 26 mà chữ số hàng đơn vị của nó lớn hơn 4?
………………………………………………………………………
Bài 23: Tìm x:
a) 24 < x < 27 b)36 < x + 1 < 39
………………………………………………………………
c) x + 20 < 51 d) 46 < x – 45 < 48
……..
Tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.