Bài tập toán lớp 6: Thứ tự thực hiện các phép tính, Bài tập toán lớp 6: Thứ tự thực hiện các phép tính bao gồm lý thuyết và các dạng bài tập tương ứng cho từng phần
Mời quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 6 cùng tham khảo tài liệu Bài tập toán: Thứ tự thực hiện các phép tính được Tài Liệu Học Thi đăng tải ngay sau đây.
Bài tập toán thứ tự thực hiện phép tính bao gồm lý thuyết và các dạng bài tập tương ứng cho từng phần cho các em tham khảo củng cố kỹ năng giải Toán liên quan đến lũy thừa, số mũ, chuẩn bị cho các bài thi giữa học kì 1, cuối học kì 1 lớp 6. Sau đây là nội dung chi tiết tài liệu mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Bài tập toán lớp 6: Thứ tự thực hiện các phép tính
A. Kiến thức cần nhớ:
1. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
– Nếu phép tính chỉ có cộng, trừ hoặc chỉ có nhân, chia, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
– Nếu phép tính có cả cộng , trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân chia, cuối cùng đến cộng trừ.
Lũy thừa → nhân và chia → cộng và trừ.
2. Đối với biểu thức có dấu ngoặc.
Nếu biểu thức có các dấu ngoặc: ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { }, ta thực hiện phép tính theo thứ tự:
( ) →[ ] → { }
B. Bài tập thực hiện
Bài toán 1 : Thực hiện phép tính.
a. 5 . 22– 18 : 32
b) 23 . 17 – 23 . 14
c. 17 . 85 + 15 . 17 – 120
d) 20 – [ 30 – (5 – 1)2]
e) 75 – ( 3.52– 4.23)
f) 2.52+ 3: 710 – 54: 33
g) 150 + 50 : 5 – 2.32
h) 5.32– 32 : 42
Bài toán 2 : Thực hiện phép tính.
a. 27 . 75 + 25 . 27 – 150
b. 12 : { 400 : [500 – (125 + 25 . 7)]}
c. 13 . 17 – 256 : 16 + 14 : 7 – 1
d. 18 : 3 +182 + 3.(51 : 17)
e. 15 – 25 . 8 : (100 . 2)
f. 25 . 8 – 12.5 + 170 : 17 – 8
Bài toán 3: Thực hiện phép tính.
a. 23– 53 : 52 + 12.22
b. [(85 – 35 : 7) : 8 + 90] – 50
c) (52001– 52000) : 52000
d. [(7 – 33: 32) : 22 + 99] – 100
e) (72005 + 72004) : 72004
f. 27: 22 + 54 : 53 . 24 – 3.25
g) (57 + 75).(68 + 86).(24 – 42)
h. (35. 37) : 310 + 5.24 – 73 : 7
i) (75 + 79).(54 + 56).(33.3 – 92)
k. 32.[(52– 3) : 11] – 24 + 2.103
l. [(52.23) – 72.2) : 2].6 – 7.25
Bài toán 4 : Tìm số tự nhiên x, biết.
a. 70 – 5.(x – 3) = 45
b. 12 + (5 + x) = 20
c. 130 – (100 + x) = 25
d) 15x – 133 = 17
e. 175 + (30 – x) = 200
f) 155 – 10(x + 1) = 55
l. (x + 12) + 22 = 92
h) 6(x + 23) + 40 = 100
k. 95 – 5(x + 2) = 45
n) 22.(x + 32) – 5 = 55
g) 10 + 2x = 45: 43
……………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết