Warning: Trying to access array offset on value of type bool in /home/quatangtiny/htdocs/quatangtiny.com/wp-content/plugins/Internallink Pro/internallink-pro.php on line 60
Deprecated: wordwrap(): Passing null to parameter #1 ($string) of type string is deprecated in /home/quatangtiny/htdocs/quatangtiny.com/wp-content/plugins/Internallink Pro/internallink-pro.php on line 60
Warning: Undefined array key 1 in /home/quatangtiny/htdocs/quatangtiny.com/wp-content/plugins/Internallink Pro/internallink-pro.php on line 80
Warning: Undefined array key 0 in /home/quatangtiny/htdocs/quatangtiny.com/wp-content/plugins/Internallink Pro/internallink-pro.php on line 80
Warning: Undefined array key 2 in /home/quatangtiny/htdocs/quatangtiny.com/wp-content/plugins/Internallink Pro/internallink-pro.php on line 96
Warning: Attempt to read property "child" on null in /home/quatangtiny/htdocs/quatangtiny.com/wp-content/themes/jnews/class/ContentTag.php on line 45
Warning: Attempt to read property "child" on null in /home/quatangtiny/htdocs/quatangtiny.com/wp-content/themes/jnews/class/ContentTag.php on line 25
Deprecated: substr(): Passing null to parameter #2 ($offset) of type int is deprecated in /home/quatangtiny/htdocs/quatangtiny.com/wp-content/themes/jnews/lib/theme-helper.php on line 2816
Warning: Attempt to read property "child" on null in /home/quatangtiny/htdocs/quatangtiny.com/wp-content/themes/jnews/class/ContentTag.php on line 25
Deprecated: substr(): Passing null to parameter #2 ($offset) of type int is deprecated in /home/quatangtiny/htdocs/quatangtiny.com/wp-content/themes/jnews/lib/theme-helper.php on line 2816

Bảng động từ bất quy tắc lớp 7, Bảng động từ bất quy tắc lớp 7 là một trong những tài liệu hữu ích hỗ trợ các em học sinh học tiếng Anh dễ dàng, nhất là khi gặp
- Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2011 hệ giáo dục thường xuyên – môn Vật Lí (Mã đề 782)
- Đóng vai cậu bé kể lại truyện Em bé thông minh (4 mẫu)
- Luyện từ và câu: Ôn về từ chỉ đặc điểm trang 145
- Đề kiểm tra 1 tiết môn Ngữ văn lớp 6
- Lịch sử 12 Bài 22: Nhân dân hai miền trực tiếp chiến đấu chống đế quốc Mĩ xâm lược, nhân dân miền bắc vừa chiến đấu vừa sản xuất (1965-1973)
Trong tiếng Anh gồm có động từ có quy tắc và bất quy tắc, trong đó phần động từ bất quy tắc được xem là phần làm cho học sinh cảm thấy khó khăn khi làm bài. Để giúp các em làm bài tập tiếng Anh dễ dàng, học tiếng Anh hiệu quả thì Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu Bảng động từ bất quy tắc lớp 7.
Bạn Đang Xem: Bảng động từ bất quy tắc lớp 7
Xem Thêm : Đề kiểm tra học kì II lớp 8 môn Thể dục – THCS Trần Hưng Đạo, Đồng Nai (Đề 1)
Bảng động từ bất quy tắc lớp 7 là một trong những tài liệu hữu ích hỗ trợ các em học sinh học tiếng Anh dễ dàng, nhất là khi gặp các bài tập liên quan tới động từ quy tắc. Sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời các thầy cô và các em cùng tham khảo.
Xem Tắt
Bảng động từ bất quy tắc lớp 7
I- ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC: (Irregular verbs)
Infinitive verb(động từ nguyên thể) | Past(quá khứ) | Meaning(nghĩa tiếng Việt) |
Be | was/were | Là, thì, ở… |
Become | became | Trở nên |
Begin | began | Bắt đầu |
Break | broke | Làm gãy, làm bể |
Bring | brought | Mang |
Build | built | Xây dựng |
Blow | blew | Thổi |
Buy | bought | Mua |
Catch | caught | Bắt giữ, tóm lấy |
Choose | chose | Chọn lựa |
Come | came | Đến |
Cut | cut | Cắt |
Do | did | Làm |
Drink | drank | Uống |
Eat | ate | Ăn |
Fall | fell | Té ngã, trượt |
Feel | felt | Cảm thấy |
Find | found | Tìm kiếm |
Forget | forgot | Quên |
Fly | flew | Bay |
Get | got | Được, có được |
Give | gave | Cho, tặng |
Go | went | Đi |
Grow | grew | Phát triển, gia tăng |
Have | had | Có |
Hear | heard | Nghe thấy |
Hit | hit | Đánh |
Hold | held | Cầm, nắm, giữ |
Hurt | hurt | Làm đau |
Keep | kept | Giữ lấy |
Know | knew | Biết |
Lead | led | Lãnh đạo |
Leave | left | Rời khỏi |
Lay | laid | Để, đặt |
Lend | Lent | Cho mượn, cho vay |
Lie | Lay | Nằm |
Lose | lost | Mất |
Make | made | Làm ra |
Mean | meant | Nghĩa là |
Meet | met | Gặp gỡ |
Pay | paid | Trả tiền |
put | put | Đặt, để |
Read | read | Đọc |
Ride | rode | Lái, cưỡi |
Ring | rang | Reo |
Rise | rose | Mọc |
Run | ran | Chạy |
Sew | sew | May vá |
Say | Said | Nói |
See | saw | Thấy |
Sell | sold | Bán |
Send | sent | Gửi |
Set | set | Đặt, thiết lập |
Shine | shone | Chiếu sáng |
Shoot | shot | Bắn, đá (bóng) |
Shut | shut | Đóng lại |
Sing | sang | Hát |
Sit | sat | Ngồi |
Sleep | slept | Ngủ |
Speak | spoke | Nói (tiếng Anh) |
Spend | spent | Trải qua |
Stand | stood | Đứng |
Steal | stole | Ăn cắp |
Sweep | swept | Quét (nhà) |
Take | took | Dẫn, dắt |
Teach | taught | Dạy học |
Tell | told | Kể, bảo |
Think | thought | Suy nghĩ |
Throw | threw | Quăng, ném |
Understand | uznderstood | Hiểu |
Write | wrote | Viết |
Wear | wore | Mặc, đội |
II- ĐỘNG TỪ CÓ QUY TẮC: (Regular verbs)
Xem Thêm : Tập làm văn lớp 5: Tả cánh đồng quê em (Dàn ý + 18 mẫu) Infinitive verb(động từ nguyên thể) |
Past participle (V_ed)(quá khứ phân từ) |
Meaning(nghĩa tiếng Việt) |
Fit | fitted | Vừa vặn |
Play | played | Chơi |
Stop | stopped | Dừng lại |
Study | studied | Học |
Stay | stayed | Ở |
Try | tried | Thử (quần áo), cố gắng |
Plant | planted | Trồng |
Plan | planned | Lập kế hoạch |
Omit | omitted | Bỏ sót, bỏ qua |
Permit | permitted | Cho phép |
Visit | visited | Viếng thăm |
Open | opened | Mở (sách, cửa) |
Obey | obeyed | Vâng lời |
Nguồn: https://quatangtiny.com
Danh mục: Các Lớp Học

Bảng động từ bất quy tắc lớp 7, Bảng động từ bất quy tắc lớp 7 là một trong những tài liệu hữu ích hỗ trợ các em học sinh học tiếng Anh dễ dàng, nhất là khi gặp
Trong tiếng Anh gồm có động từ có quy tắc và bất quy tắc, trong đó phần động từ bất quy tắc được xem là phần làm cho học sinh cảm thấy khó khăn khi làm bài. Để giúp các em làm bài tập tiếng Anh dễ dàng, học tiếng Anh hiệu quả thì Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu Bảng động từ bất quy tắc lớp 7.
Bạn Đang Xem: Bảng động từ bất quy tắc lớp 7
Xem Thêm : Đề kiểm tra học kì II lớp 8 môn Thể dục – THCS Trần Hưng Đạo, Đồng Nai (Đề 1)
Bảng động từ bất quy tắc lớp 7 là một trong những tài liệu hữu ích hỗ trợ các em học sinh học tiếng Anh dễ dàng, nhất là khi gặp các bài tập liên quan tới động từ quy tắc. Sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời các thầy cô và các em cùng tham khảo.
Bảng động từ bất quy tắc lớp 7
I- ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC: (Irregular verbs)
Infinitive verb(động từ nguyên thể) | Past(quá khứ) | Meaning(nghĩa tiếng Việt) |
Be | was/were | Là, thì, ở… |
Become | became | Trở nên |
Begin | began | Bắt đầu |
Break | broke | Làm gãy, làm bể |
Bring | brought | Mang |
Build | built | Xây dựng |
Blow | blew | Thổi |
Buy | bought | Mua |
Catch | caught | Bắt giữ, tóm lấy |
Choose | chose | Chọn lựa |
Come | came | Đến |
Cut | cut | Cắt |
Do | did | Làm |
Drink | drank | Uống |
Eat | ate | Ăn |
Fall | fell | Té ngã, trượt |
Feel | felt | Cảm thấy |
Find | found | Tìm kiếm |
Forget | forgot | Quên |
Fly | flew | Bay |
Get | got | Được, có được |
Give | gave | Cho, tặng |
Go | went | Đi |
Grow | grew | Phát triển, gia tăng |
Have | had | Có |
Hear | heard | Nghe thấy |
Hit | hit | Đánh |
Hold | held | Cầm, nắm, giữ |
Hurt | hurt | Làm đau |
Keep | kept | Giữ lấy |
Know | knew | Biết |
Lead | led | Lãnh đạo |
Leave | left | Rời khỏi |
Lay | laid | Để, đặt |
Lend | Lent | Cho mượn, cho vay |
Lie | Lay | Nằm |
Lose | lost | Mất |
Make | made | Làm ra |
Mean | meant | Nghĩa là |
Meet | met | Gặp gỡ |
Pay | paid | Trả tiền |
put | put | Đặt, để |
Read | read | Đọc |
Ride | rode | Lái, cưỡi |
Ring | rang | Reo |
Rise | rose | Mọc |
Run | ran | Chạy |
Sew | sew | May vá |
Say | Said | Nói |
See | saw | Thấy |
Sell | sold | Bán |
Send | sent | Gửi |
Set | set | Đặt, thiết lập |
Shine | shone | Chiếu sáng |
Shoot | shot | Bắn, đá (bóng) |
Shut | shut | Đóng lại |
Sing | sang | Hát |
Sit | sat | Ngồi |
Sleep | slept | Ngủ |
Speak | spoke | Nói (tiếng Anh) |
Spend | spent | Trải qua |
Stand | stood | Đứng |
Steal | stole | Ăn cắp |
Sweep | swept | Quét (nhà) |
Take | took | Dẫn, dắt |
Teach | taught | Dạy học |
Tell | told | Kể, bảo |
Think | thought | Suy nghĩ |
Throw | threw | Quăng, ném |
Understand | uznderstood | Hiểu |
Write | wrote | Viết |
Wear | wore | Mặc, đội |
II- ĐỘNG TỪ CÓ QUY TẮC: (Regular verbs)
Xem Thêm : Tập làm văn lớp 5: Tả cánh đồng quê em (Dàn ý + 18 mẫu) Infinitive verb(động từ nguyên thể) |
Past participle (V_ed)(quá khứ phân từ) |
Meaning(nghĩa tiếng Việt) |
Fit | fitted | Vừa vặn |
Play | played | Chơi |
Stop | stopped | Dừng lại |
Study | studied | Học |
Stay | stayed | Ở |
Try | tried | Thử (quần áo), cố gắng |
Plant | planted | Trồng |
Plan | planned | Lập kế hoạch |
Omit | omitted | Bỏ sót, bỏ qua |
Permit | permitted | Cho phép |
Visit | visited | Viếng thăm |
Open | opened | Mở (sách, cửa) |
Obey | obeyed | Vâng lời |
Nguồn: https://quatangtiny.com
Danh mục: Các Lớp Học

Bảng động từ bất quy tắc lớp 7, Bảng động từ bất quy tắc lớp 7 là một trong những tài liệu hữu ích hỗ trợ các em học sinh học tiếng Anh dễ dàng, nhất là khi gặp
Trong tiếng Anh gồm có động từ có quy tắc và bất quy tắc, trong đó phần động từ bất quy tắc được xem là phần làm cho học sinh cảm thấy khó khăn khi làm bài. Để giúp các em làm bài tập tiếng Anh dễ dàng, học tiếng Anh hiệu quả thì Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu Bảng động từ bất quy tắc lớp 7.
Bạn Đang Xem: Bảng động từ bất quy tắc lớp 7
Xem Thêm : Đề kiểm tra học kì II lớp 8 môn Thể dục – THCS Trần Hưng Đạo, Đồng Nai (Đề 1)
Bảng động từ bất quy tắc lớp 7 là một trong những tài liệu hữu ích hỗ trợ các em học sinh học tiếng Anh dễ dàng, nhất là khi gặp các bài tập liên quan tới động từ quy tắc. Sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời các thầy cô và các em cùng tham khảo.
Bảng động từ bất quy tắc lớp 7
I- ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC: (Irregular verbs)
Infinitive verb(động từ nguyên thể) | Past(quá khứ) | Meaning(nghĩa tiếng Việt) |
Be | was/were | Là, thì, ở… |
Become | became | Trở nên |
Begin | began | Bắt đầu |
Break | broke | Làm gãy, làm bể |
Bring | brought | Mang |
Build | built | Xây dựng |
Blow | blew | Thổi |
Buy | bought | Mua |
Catch | caught | Bắt giữ, tóm lấy |
Choose | chose | Chọn lựa |
Come | came | Đến |
Cut | cut | Cắt |
Do | did | Làm |
Drink | drank | Uống |
Eat | ate | Ăn |
Fall | fell | Té ngã, trượt |
Feel | felt | Cảm thấy |
Find | found | Tìm kiếm |
Forget | forgot | Quên |
Fly | flew | Bay |
Get | got | Được, có được |
Give | gave | Cho, tặng |
Go | went | Đi |
Grow | grew | Phát triển, gia tăng |
Have | had | Có |
Hear | heard | Nghe thấy |
Hit | hit | Đánh |
Hold | held | Cầm, nắm, giữ |
Hurt | hurt | Làm đau |
Keep | kept | Giữ lấy |
Know | knew | Biết |
Lead | led | Lãnh đạo |
Leave | left | Rời khỏi |
Lay | laid | Để, đặt |
Lend | Lent | Cho mượn, cho vay |
Lie | Lay | Nằm |
Lose | lost | Mất |
Make | made | Làm ra |
Mean | meant | Nghĩa là |
Meet | met | Gặp gỡ |
Pay | paid | Trả tiền |
put | put | Đặt, để |
Read | read | Đọc |
Ride | rode | Lái, cưỡi |
Ring | rang | Reo |
Rise | rose | Mọc |
Run | ran | Chạy |
Sew | sew | May vá |
Say | Said | Nói |
See | saw | Thấy |
Sell | sold | Bán |
Send | sent | Gửi |
Set | set | Đặt, thiết lập |
Shine | shone | Chiếu sáng |
Shoot | shot | Bắn, đá (bóng) |
Shut | shut | Đóng lại |
Sing | sang | Hát |
Sit | sat | Ngồi |
Sleep | slept | Ngủ |
Speak | spoke | Nói (tiếng Anh) |
Spend | spent | Trải qua |
Stand | stood | Đứng |
Steal | stole | Ăn cắp |
Sweep | swept | Quét (nhà) |
Take | took | Dẫn, dắt |
Teach | taught | Dạy học |
Tell | told | Kể, bảo |
Think | thought | Suy nghĩ |
Throw | threw | Quăng, ném |
Understand | uznderstood | Hiểu |
Write | wrote | Viết |
Wear | wore | Mặc, đội |
II- ĐỘNG TỪ CÓ QUY TẮC: (Regular verbs)
Xem Thêm : Tập làm văn lớp 5: Tả cánh đồng quê em (Dàn ý + 18 mẫu) Infinitive verb(động từ nguyên thể) |
Past participle (V_ed)(quá khứ phân từ) |
Meaning(nghĩa tiếng Việt) |
Fit | fitted | Vừa vặn |
Play | played | Chơi |
Stop | stopped | Dừng lại |
Study | studied | Học |
Stay | stayed | Ở |
Try | tried | Thử (quần áo), cố gắng |
Plant | planted | Trồng |
Plan | planned | Lập kế hoạch |
Omit | omitted | Bỏ sót, bỏ qua |
Permit | permitted | Cho phép |
Visit | visited | Viếng thăm |
Open | opened | Mở (sách, cửa) |
Obey | obeyed | Vâng lời |
Nguồn: https://quatangtiny.com
Danh mục: Các Lớp Học

Bảng động từ bất quy tắc lớp 7, Bảng động từ bất quy tắc lớp 7 là một trong những tài liệu hữu ích hỗ trợ các em học sinh học tiếng Anh dễ dàng, nhất là khi gặp
- Đề thi học kì I môn Ngữ Văn lớp 10 nâng cao dành cho các lớp D (Đề 01) – THPT Chu Văn An (2012 – 2013)
- Tập làm văn lớp 4: Viết thư thăm hỏi động viên bạn bè, người thân có chuyện buồn
- Bài tập cụm động từ môn tiếng Anh lớp 10
- Bộ đề thi chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2017-2018
- Tiếng Anh 9 Unit 11: Skills 2
Trong tiếng Anh gồm có động từ có quy tắc và bất quy tắc, trong đó phần động từ bất quy tắc được xem là phần làm cho học sinh cảm thấy khó khăn khi làm bài. Để giúp các em làm bài tập tiếng Anh dễ dàng, học tiếng Anh hiệu quả thì Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu Bảng động từ bất quy tắc lớp 7.
Bạn Đang Xem: Bảng động từ bất quy tắc lớp 7
Xem Thêm : Đề kiểm tra học kì II lớp 8 môn Thể dục – THCS Trần Hưng Đạo, Đồng Nai (Đề 1)
Bảng động từ bất quy tắc lớp 7 là một trong những tài liệu hữu ích hỗ trợ các em học sinh học tiếng Anh dễ dàng, nhất là khi gặp các bài tập liên quan tới động từ quy tắc. Sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời các thầy cô và các em cùng tham khảo.
Bảng động từ bất quy tắc lớp 7
I- ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC: (Irregular verbs)
Infinitive verb(động từ nguyên thể) | Past(quá khứ) | Meaning(nghĩa tiếng Việt) |
Be | was/were | Là, thì, ở… |
Become | became | Trở nên |
Begin | began | Bắt đầu |
Break | broke | Làm gãy, làm bể |
Bring | brought | Mang |
Build | built | Xây dựng |
Blow | blew | Thổi |
Buy | bought | Mua |
Catch | caught | Bắt giữ, tóm lấy |
Choose | chose | Chọn lựa |
Come | came | Đến |
Cut | cut | Cắt |
Do | did | Làm |
Drink | drank | Uống |
Eat | ate | Ăn |
Fall | fell | Té ngã, trượt |
Feel | felt | Cảm thấy |
Find | found | Tìm kiếm |
Forget | forgot | Quên |
Fly | flew | Bay |
Get | got | Được, có được |
Give | gave | Cho, tặng |
Go | went | Đi |
Grow | grew | Phát triển, gia tăng |
Have | had | Có |
Hear | heard | Nghe thấy |
Hit | hit | Đánh |
Hold | held | Cầm, nắm, giữ |
Hurt | hurt | Làm đau |
Keep | kept | Giữ lấy |
Know | knew | Biết |
Lead | led | Lãnh đạo |
Leave | left | Rời khỏi |
Lay | laid | Để, đặt |
Lend | Lent | Cho mượn, cho vay |
Lie | Lay | Nằm |
Lose | lost | Mất |
Make | made | Làm ra |
Mean | meant | Nghĩa là |
Meet | met | Gặp gỡ |
Pay | paid | Trả tiền |
put | put | Đặt, để |
Read | read | Đọc |
Ride | rode | Lái, cưỡi |
Ring | rang | Reo |
Rise | rose | Mọc |
Run | ran | Chạy |
Sew | sew | May vá |
Say | Said | Nói |
See | saw | Thấy |
Sell | sold | Bán |
Send | sent | Gửi |
Set | set | Đặt, thiết lập |
Shine | shone | Chiếu sáng |
Shoot | shot | Bắn, đá (bóng) |
Shut | shut | Đóng lại |
Sing | sang | Hát |
Sit | sat | Ngồi |
Sleep | slept | Ngủ |
Speak | spoke | Nói (tiếng Anh) |
Spend | spent | Trải qua |
Stand | stood | Đứng |
Steal | stole | Ăn cắp |
Sweep | swept | Quét (nhà) |
Take | took | Dẫn, dắt |
Teach | taught | Dạy học |
Tell | told | Kể, bảo |
Think | thought | Suy nghĩ |
Throw | threw | Quăng, ném |
Understand | uznderstood | Hiểu |
Write | wrote | Viết |
Wear | wore | Mặc, đội |
II- ĐỘNG TỪ CÓ QUY TẮC: (Regular verbs)
Xem Thêm : Tập làm văn lớp 5: Tả cánh đồng quê em (Dàn ý + 18 mẫu) Infinitive verb(động từ nguyên thể) |
Past participle (V_ed)(quá khứ phân từ) |
Meaning(nghĩa tiếng Việt) |
Fit | fitted | Vừa vặn |
Play | played | Chơi |
Stop | stopped | Dừng lại |
Study | studied | Học |
Stay | stayed | Ở |
Try | tried | Thử (quần áo), cố gắng |
Plant | planted | Trồng |
Plan | planned | Lập kế hoạch |
Omit | omitted | Bỏ sót, bỏ qua |
Permit | permitted | Cho phép |
Visit | visited | Viếng thăm |
Open | opened | Mở (sách, cửa) |
Obey | obeyed | Vâng lời |
Nguồn: https://quatangtiny.com
Danh mục: Các Lớp Học