Bảng giá đất Thái Nguyên giai đoạn 2020 – 2024, Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên được ban hành theo Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về Quy định và bảng giá
Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên được ban hành theo Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên .
Theo đó, bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên áp dụng từ ngày 01/01/20120 đến ngày 31/12/2024, gồm:
- Bảng giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác và đất rừng sản xuất.
- Bảng giá đất ở tại đô thị.
- Bảng giá đất ở ven quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện ngoài đô thị.
- Bảng giá đất ở tại nông thôn.
- Bảng giá đất khu đô thị, khu nhà ở (ngoài đô thị).
- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
- Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ngoài các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
Bảng giá đất ở tỉnh Thái Nguyên
1. Giá đất ở tại ô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục đường giao thông
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT |
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
Mức giá |
I |
ĐƯỜNG ĐỘI CẤN (Từ đảo tròn Trung tâm qua Quảng trường Võ Nguyên Giáp đến đường Bến Tượng) |
|
1 |
Toàn tuyến |
36.000 |
Trục phụ |
||
1 |
Rẽ cạnh nhà thi đấu thể thao tỉnh Thái Nguyên, vào 100m |
8.400 |
II |
ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) |
|
1 |
Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã tư phố Nguyễn Đình Chiểu và đường Chu Văn An |
36.000 |
2 |
Từ ngã tư phố Nguyễn Đình Chiểu và đường Chu Văn An đến đảo tròn Đồng Quang |
34.000 |
3 |
Từ đảo tròn Đồng Quang đến đường sắt Hà Thái |
24.000 |
Trục phụ |
||
1 |
Ngõ số 2: Rẽ cạnh Khách sạn Thái Nguyên gặp đường Phủ Liễn (cạnh Viettel Thái Nguyên) |
10.800 |
2 |
Ngõ số 60: Rẽ cạnh Trường Mầm non 19/5 đi gặp ngõ số 2, cạnh Viettel Thái Nguyên |
10.200 |
3 |
Ngõ số 62: Rẽ cạnh Trung tâm Tài chính thương mại FCC Thái Nguyên đến gặp đường Phủ Liễn |
10.800 |
4 |
Ngõ số 31: Rẽ cạnh hàng rào Công ty Điện lực Thái Nguyên |
|
4.1 |
Từ đường Hoàng Văn Thụ, vào 100m |
9.000 |
4.2 |
Qua 100m đến 200m |
6.600 |
5 |
Các đường trong khu dân cư Phủ Liễn II thuộc tổ 22, phường Hoàng Văn Thụ |
9.000 |
6 |
Ngõ số 375: Rẽ đến Trạm T12 (cạnh đường sắt Hà Thái) |
4.200 |
7 |
Rẽ qua cổng Sở Giao thông Vận tải đến gặp đường Ga Thái Nguyên |
6.600 |
III |
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) |
|
1 |
Từ đảo tròn Trung tâm đến Điện lực thành phố Thái Nguyên |
24.000 |
2 |
Từ Điện lực thành phố Thái Nguyên đến đường Phan Đình Phùng |
21.600 |
3 |
Từ đường Phan Đình Phùng đến hết đất Ban Chỉ huy Quân sự thành phố (gặp ngõ số 226) |
18.000 |
4 |
Từ hết đất Ban Chỉ huy Quân sự thành phố đến ngã 4 rẽ phố Xương Rồng |
14.400 |
5 |
Từ ngã 4 rẽ phố Xương Rồng đến ngã ba Gia Sàng (gặp đường Bắc Nam) |
12.000 |
6 |
Từ ngã ba Gia Sàng (gặp đường Bắc Nam) đến ngã ba rẽ dốc Chọi Trâu |
10.800 |
7 |
Từ ngã ba rẽ dốc Chọi Trâu đến ngã tư rẽ đường Đồng Tiến và khu tập thể Cán A |
8.400 |
8 |
Từ ngã tư rẽ đường Đồng Tiến và khu tập thể Cán A đến Cầu Loàng |
7.700 |
9 |
Từ Cầu Loàng đến đường sắt đi Kép |
6.600 |
10 |
Từ đường sắt đi Kép đến đảo tròn Gang Thép |
12.000 |
Trục phụ |
||
1 |
Ngõ số 2: Rẽ theo hàng rào Sở Công Thương (cũ) đến chân đồi Kô Kê (cũ) |
|
1.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
6.000 |
1.2 |
Qua 100m đến 200m về 2 phía |
5.500 |
1.3 |
Qua 200m đến 400m (có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m) |
4.000 |
2 |
Rẽ phố Đầm Xanh: Theo hàng rào Bưu điện tỉnh Thái Nguyên đến đường Minh Cầu |
|
2.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám đến khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng |
5.000 |
2.2 |
Từ hết khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng đến đường Minh Cầu |
4.000 |
2.3 |
Các nhánh rẽ trên trục phụ, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 150m |
3.500 |
3 |
Ngõ số 38: Rẽ đối diện Công an tỉnh Thái Nguyên |
|
3.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
4.500 |
3.2 |
Qua 100m đến 250m |
4.000 |
4 |
Ngõ số 70: Vào 150m |
4.000 |
5 |
Ngõ số 90: Đối diện đường Nguyễn Du, vào 150m |
4.500 |
6 |
Ngõ số 132: Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 2 phía 100m |
4.000 |
7 |
Ngõ số 136: Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
4.000 |
8 |
Rẽ cạnh số nhà 109, vào 100m |
4.000 |
9 |
Ngõ số 226: Rẽ cạnh Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Thái Nguyên vào hết đất Thư viện thành phố Thái Nguyên |
4.500 |
10 |
Ngõ số 197: Rẽ đến hết Trường Tiểu học Nha Trang |
4.500 |
11 |
Ngõ số 242: Rẽ khu dân cư Viện Kiểm sát nhân dân thành phố cũ, vào 100m |
4.500 |
12 |
Ngõ số 248: Rẽ Ban Kiến thiết Sở Thương mại cũ, vào 100m |
4.500 |
13 |
Ngõ số 235: Rẽ theo hàng rào Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị thành phố Thái Nguyên, vào 100m |
4.500 |
14 |
Ngõ số 300: Rẽ khu dân cư Công ty Cổ phần Môi trường Đô thị, vào 150m |
4.500 |
15 |
Ngõ số 309: Rẽ từ Trạm xăng dầu số 10, vào 100m |
4.500 |
16 |
Ngõ số 428: Rẽ vào đến cổng Đền Xương Rồng |
4.200 |
17 |
Ngõ số 451 |
|
17.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
4.000 |
17.2 |
Qua 100 đến 250m |
3.000 |
18 |
Ngõ cạnh số nhà 429 |
|
18.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
4.000 |
18.2 |
Qua 100 đến 250m |
3.000 |
19 |
Ngõ số 479: Rẽ vào xóm Xưởng đậu cũ, phường Gia Sàng |
|
19.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào đến ngã ba |
3.800 |
19.2 |
Từ ngã ba đi tiếp 200m về 2 phía |
3.400 |
20 |
Ngõ số 536 |
|
20.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
3.800 |
20.2 |
Từ qua 100m đến 300m |
2.600 |
21 |
Ngõ số 728: Rẽ theo hàng rào chợ Gia Sàng |
|
21.1 |
Trục chính vào 100m |
3.800 |
21.2 |
Qua 100m đến 250m |
2.600 |
22 |
Ngõ số 557: Rẽ khu dân cư số 1, phường Gia Sàng |
|
22.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
5.400 |
22.2 |
Qua 100m đến hết đất khu dân cư số 1, phường Gia Sàng |
4.200 |
22.3 |
Các đường nhánh trong khu dân cư số 1, phường Gia Sàng đã xây dựng xong hạ tầng, đường rộng ≥ 9m |
3.400 |
22.4 |
Các đường nhánh trong khu dân cư số 1, phường Gia Sàng đã xây dựng xong hạ tầng, đường rộng ≥ 3,5m, nhưng < 9m |
2.700 |
23 |
Ngõ số 604: Rẽ vào tổ dân phố số 16, phường Gia Sàng (dốc Chọi Trâu) |
|
23.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
3.400 |
23.2 |
Qua 100m đến giáp đất quy hoạch khu dân cư số 9, phường Gia Sàng |
2.400 |
23.3 |
Từ hết đất khu dân cư số 9, phường Gia Sàng đến đường Thanh niên xung phong, có mặt đường bê tông ≥ 2,5m |
1.800 |
24 |
Ngõ số 673: Rẽ vào Nhà Văn hóa tổ 4, phường Gia Sàng |
|
24.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
2.400 |
24.2 |
Qua 100m đến 300m |
2.000 |
25 |
Rẽ khu dân cư số 9, phường Gia Sàng |
|
25.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 450m (trục chính) |
6.500 |
25.2 |
Các đường quy hoạch còn lại đã xong hạ tầng |
5.200 |
26 |
Ngõ số 728: Rẽ vào Trường Trung học cơ sở Gia Sàng |
|
26.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
2.700 |
26.2 |
Qua 100m đến gặp trục phụ rẽ từ ngõ số 604 (dốc Chọi Trâu) |
2.200 |
27 |
Ngõ số 756: Rẽ vào khu tập thể cán A |
|
27.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào đến hết đất Khách sạn Hải Âu |
3.600 |
27.2 |
Từ hết đất Khách sạn Hải Âu vào 100m tiếp theo |
2.700 |
27.3 |
Các trục ngang trong khu tập thể cán A có mặt đường rộng ≥ 5m |
2.200 |
28 |
Ngõ số 779: Đi Trại Bầu (đối diện ngõ số 756) |
|
28.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
2.700 |
28.2 |
Qua 100m đến 300m |
2.200 |
29 |
Ngõ số 800: Vào 100m, có mặt đường bê tông ≥ 2,5m |
2.400 |
30 |
Ngõ số 837: Rẽ khu tập thể Xí nghiệp Bê tông cũ |
|
30.1 |
Vào 100m |
2.200 |
30.2 |
Qua 100m đến 250m |
1.800 |
31 |
Ngõ số 933: Rẽ theo hàng rào Doanh nghiệp tư nhân Hoa Thiết (Cam Giá), vào 100m |
2.200 |
32 |
Ngõ rẽ đi Nhà Văn hóa tổ 4, phường Cam Giá, vào 100m |
2.700 |
33 |
Ngõ số 997: Rẽ tổ dân phố số 1, phường Cam Giá, vào 100m |
2.200 |
34 |
Ngõ số 71: Rẽ tổ dân phố số 2, phường Cam Giá, vào 100m |
1.800 |
35 |
Đường đê Cam Giá đi cầu Ba Đa |
|
35.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
3.000 |
35.2 |
Qua 100m đến 200m |
2.200 |
35.3 |
Qua 200m đến cổng Nhà máy Tấm lợp Amiăng |
1.600 |
36 |
Ngõ số 950: Rẽ vào Nhà Văn hóa tổ 1, phường Phú Xá |
|
36.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
1.800 |
36.2 |
Qua 100m đến 250m |
1.500 |
37 |
Đoạn đường Cách mạng tháng Tám cũ (qua dốc nguy hiểm) gặp đường Cách mạng tháng Tám mới |
|
37.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám mới đến đường sắt vào Kho 3 mái cũ |
3.000 |
37.2 |
Từ đường sắt vào Kho 3 mái cũ qua dốc Nguy hiểm đến đường Cách mạng tháng Tám (mới) |
2.400 |
37.3 |
Ngõ rẽ vào Nhà máy Tấm lợp Amiăng Thái Nguyên (cơ sở 4) |
|
37.3.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám (cũ) đến cổng Nhà máy Tấm lợp Amiăng Thái Nguyên (cơ sở 4) |
1.800 |
37.3.2 |
Từ cổng Nhà máy Tấm lợp Amiăng Thái Nguyên (cơ sở 4) đến hết khu dân cư |
1.200 |
38 |
Ngõ số 88/1: Rẽ khu tập thể đường sắt (phường Phú Xá) |
|
38.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 150m |
1.500 |
38.2 |
Qua 150m đến hết khu tập thể đường sắt |
1.200 |
39 |
Ngõ số 236/1: Đối diện trạm cân Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên (phường Phú Xá) |
|
39.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
1.800 |
39.2 |
Qua 100m đến gặp đường sắt đi Kép |
1.200 |
40 |
Ngõ số 3: Rẽ cạnh Trường Mầm non Quốc tế Marie Curie vào tổ dân phố số 4, phường Cam Giá, vào 150m |
2.400 |
41 |
Rẽ đến cổng Văn phòng Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên |
4.800 |
42 |
Ngõ số 266/1: Rẽ từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường sắt đi Kép |
1.800 |
43 |
Ngõ số 209/1: Rẽ vào đồi bia (cũ) |
|
43.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào đến ngã ba thứ 2 |
2.400 |
43.2 |
Từ ngã ba thứ 2 đi 2 hướng + 200m |
1.500 |
44 |
Rẽ vào xóm cửa hàng rau cũ (qua đường Phố Hương), từ đường Cách mạng tháng Tám vào đến ngã 3 |
3.600 |
45 |
Rẽ sau Liên đoàn địa chất Đông Bắc đến gặp đường Phố Hương |
3.600 |
46 |
Ngõ số 474/1: Từ đường Cách mạng tháng Tám đến cổng phụ chợ Dốc Hanh |
4.800 |
47 |
Ngõ số 566/1: |
|
47.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
4.800 |
47.2 |
Qua 100m đến gặp đường Phố Hương |
3.600 |
48 |
Ngõ số 210: Từ đường Cách mạng tháng Tám vào đến cổng Công ty Cổ phần Đầu tư và sản xuất công nghiệp |
4.200 |
49 |
Ngõ rẽ từ số nhà 621/1 (phòng khám số 3 cũ) |
|
49.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
4.800 |
49.2 |
Qua 100m gặp sân vận động |
3.000 |
50 |
Ngõ số 628/1: Rẽ cạnh Liên đoàn Địa chất Đông Bắc đến hết đường |
4.200 |
51 |
Ngõ số 648/1: Rẽ cạnh kiốt xăng số 7 đến sân vận động Gang Thép |
|
51.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
4.800 |
51.2 |
Qua 100m đến sân vận động Gang Thép |
3.400 |
52 |
Ngõ số 457/1: Rẽ vào khu dân cư Nhà máy Cơ khí (phường Hương Sơn) |
|
52.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
3.600 |
52.2 |
Qua 100m đến 200m |
2.400 |
52.3 |
Qua 200m đến 500m và các nhánh khác trong khu dân cư có mặt đường bê tông ≥ 2m |
1.500 |
53 |
Ngõ số 593/1: Rẽ vào khu dân cư Nhà máy FERO (phường Hương Sơn) |
|
53.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
3.600 |
53.2 |
Qua 100m đến 200m |
2.400 |
53.3 |
Đoạn còn lại và các nhánh khác trong khu dân cư Nhà máy FERO (phường Hương Sơn) có mặt đường bê tông ≥ 2m |
1.500 |
54 |
Ngõ số 639/1: |
|
54.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
3.600 |
54.2 |
Qua 100m đến 200m |
2.400 |
55 |
Ngõ số 661/1: Rẽ giáp đất Nhà Văn hóa Gang Thép |
|
55.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m |
3.600 |
55.2 |
Qua 100m đến 200m |
2.400 |
IV |
ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) |
|
1 |
Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngõ số 185 rẽ Sở Giáo dục và Đào tạo |
21.500 |
2 |
Từ ngõ số 185 rẽ Sở Giáo dục và Đào tạo đến giáp đất Vincom Thái Nguyên (Bến xe khách Thái Nguyên cũ) |
18.000 |
3 |
Từ đất Vincom Thái Nguyên (Bến xe khách Thái Nguyên cũ) đến ngã ba rẽ phố Trần Đăng Ninh |
24.000 |
4 |
Từ ngã ba rẽ phố Trần Đăng Ninh đến đường Phan Đình Phùng |
20.500 |
5 |
Từ đường Phan Đình Phùng đến gặp đường Bắc Nam (ngã 3 Bắc Nam) |
17.000 |
Trục phụ |
||
1 |
Ngõ số 53: Rẽ vào khu dân cư Xây lắp nội thương cũ đến hết đất Thư viện Đại học Sư phạm Thái Nguyên |
4.800 |
2 |
Ngõ số 105: Từ trục chính gặp trục qua cổng Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Thái Nguyên |
9.000 |
3 |
Ngõ số 185: Rẽ vào Sở Giáo dục và Đào tạo đến Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Thái Nguyên |
9.000 |
4 |
Ngõ số 231: Qua Ngân hàng Đầu tư và Phát triển (cũ) gặp đường đi Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
8.400 |
5 |
Trục đường nối 3 ngõ số: 105; 185; 231 qua cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Thái Nguyên |
7.200 |
6 |
Các ngõ số: 60; 78; 110; 140; 166: |
|
6.1 |
Trục chính, vào 150m |
6.600 |
6.2 |
Qua 150m đến 250m, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2m |
4.800 |
7 |
Ngõ số 92: (Vào khu dân cư quy hoạch phường Quang Trung), vào 100m |
4.800 |
8 |
Ngõ số 220: Rẽ vào khu dân cư Ngân hàng tỉnh cũ vào 100m |
4.800 |
9 |
Ngõ số 297: Rẽ cạnh Phòng Cảnh sát Cơ động, Công an tỉnh Thái Nguyên |
3.600 |
10 |
Ngõ số 108: Rẽ vào khu dân cư Lâm sản đi gặp ngõ số 274 |
4.800 |
11 |
Ngõ số 274: Rẽ đi gặp ngõ số 256 và ngõ số 108 từ Vincom Thái Nguyên (Bến xe khách Thái Nguyên cũ) vào Trường Tiểu học Thống Nhất |
7.200 |
12 |
Ngõ số 357: Rẽ đến gặp đường Chu Văn An (đối diện Vincom Thái Nguyên) |
3.600 |
13 |
Ngõ số 256: Rẽ cạnh Vincom Thái Nguyên |
|
13.1 |
Từ đường Lương Ngọc Quyến vào đến hết đất Vincom Thái Nguyên |
7.200 |
13.2 |
Từ giáp đất Vincom Thái Nguyên qua ngã 3, rẽ đến hết Trường Tiểu học Thống Nhất |
4.800 |
13.3 |
Từ giáp Trường Tiểu học Thống Nhất qua 150m |
3.600 |
13.4 |
Từ ngã 3 rẽ Trường Tiểu học Thống Nhất (13.2) rẽ trái đến gặp ngã 3 rẽ khu dân cư số 2, phường Quang Trung |
3.600 |
13.4.1 |
Các nhánh rẽ thuộc đoạn (13.4) có mặt đường bê tông rộng ≥ 2m, vào 100m |
2.400 |
14 |
Ngõ số 310: Rẽ đối diện Công ty cổ phần Dược và Vật tư Y tế, vào 50m |
6.000 |
15 |
Ngõ số 346, vào 50m |
4.800 |
16 |
Ngõ số 499: Rẽ theo Bệnh viện Đa khoa trung tâm, vào đến 80m |
6.000 |
17 |
Ngõ số 511: Vào đến phố Đoàn Thị Điểm |
6.000 |
18 |
Ngõ số 488: Rẽ đến Trường Tiểu học Đồng Quang |
6.000 |
19 |
Ngõ số 556, vào 50m |
4.200 |
20 |
Ngõ số 566: Rẽ vào Chi cục Thủy lợi |
|
20.1 |
Từ trục chính đến hết đất Chi cục Thủy lợi |
6.000 |
20.2 |
Từ giáp đất Chi cục Thủy lợi đến 100m tiếp theo |
5.400 |
20.3 |
Đường ngang nối từ ngõ số 566 với phố Văn Cao (nối từ số nhà 6 ngõ số 566 đến số nhà 18, phố Văn Cao) |
4.200 |
21 |
Ngõ số 603: Đi gặp phố Nguyễn Đình Chiểu |
|
21.1 |
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến ngã 3 đầu tiên |
4.800 |
21.2 |
Từ ngã 3 đầu tiên đến gặp phố Nguyễn Đình Chiểu |
4.200 |
22 |
Ngõ số 627 vào 100m (nhà khách Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên) |
4.200 |
23 |
Từ đường Lương Ngọc Quyến (rẽ cạnh Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) đến Nhà nghỉ Hải Yến |
3.300 |
24 |
Ngõ số 723: Rẽ cạnh Hạt kiểm lâm thành phố, vào 150m |
4.200 |
25 |
Ngõ số 735: Rẽ vào 50m |
4.200 |
V |
ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) |
|
1 |
Từ chân cầu Bến Tượng đến gặp đường Phùng Chí Kiên |
18.000 |
2 |
Từ đường Phùng Chí Kiên đến ngã 6 gặp đường Phan Đình Phùng |
15.600 |
3 |
Từ ngã 6 gặp đường Phan Đình Phùng đến gặp đường Cách mạng tháng Tám |
13.200 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Đường gom cầu Bến Tượng từ đê Sông Cầu đến chân cầu Bến Tượng |
6.000 |
1.1 |
Ngõ số 5: Rẽ Xí nghiệp Kinh doanh tổng hợp (cũ) |
|
1.1.1 |
Từ đường gom cầu Bến Tượng, vào 100m |
4.800 |
1.1.2 |
Qua 100m đến 250m |
4.200 |
1.1.3 |
Các đường quy hoạch trong Khu dân cư số 4, phường Trưng Vương |
3.500 |
1.2 |
Ngõ số 01: Rẽ vào khu dân cư tập thể Xí nghiệp kinh doanh tổng hợp cũ |
4.800 |
1.3 |
Ngõ số 19: Vào 100m về 2 phía (giáp Chợ Thái) |
6.000 |
1.4 |
Ngõ số 2 rẽ phía sau Nhà thi đấu tỉnh Thái Nguyên vào hết đất khu dân cư tổ 23, phường Trưng Vương |
4.800 |
2 |
Ngõ số 29: Vào khu dân cư Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên (đến hết hàng rào Bảo tàng tỉnh) |
9.000 |
3 |
Rẽ vào nhà thờ |
|
3.1 |
Từ đường Bến Tượng, vào 150m |
9.000 |
3.2 |
Qua 150m rẽ đi 2 phía đến 250m |
6.600 |
4 |
Các đường quy hoạch trog khu dân cư tổ 15, tổ 16, phường Trưng Vương |
6.600 |
5 |
Ngõ số 101; 111; 129: Từ đường Bến Tượng, vào 200m |
7.200 |
6 |
Ngõ số 159 rẽ khu dân cư lô 2 Tỉnh ủy đến gặp phố Nhị Quý |
6.600 |
7 |
Ngõ số 253, rẽ vào tổ 16, phường Túc Duyên (giáp cầu Bóng Tối), vào 100m |
5.400 |
VI |
PHỐ 19/8 (Từ đường Bến Tượng đến đường Nguyễn Du) |
|
1 |
Toàn tuyến |
8.000 |
VII |
PHỐ QUYẾT TIẾN (Từ UBND phường Trưng Vương đến đường Nguyễn Du) |
|
1 |
Toàn tuyến |
12.000 |
VIII |
PHỐ CỘT CỜ (Từ đường Bến Oánh đến đường Phùng Chí Kiên) |
|
1 |
Toàn tuyến |
12.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ các ngõ số 47; 70 từ phố Cột Cờ, vào 50m |
7.200 |
IX |
PHỐ NHỊ QUÝ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Bến Tượng) |
|
1 |
Từ đường Phùng Chí Kiên đến đất Tỉnh ủy |
6.000 |
2 |
Từ đất Tỉnh ủy đến chân dốc Tỉnh ủy (cổng cũ) |
5.400 |
3 |
Từ Chân dốc Tỉnh ủy (cổng cũ) đến đường Bến Tượng |
7.200 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Các đường rẽ từ trục chính, vào 100m có đường ≥ 2,5m |
3.300 |
X |
PHỐ ĐỘI GIÁ (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến Trụ sở khối sự nghiệp UBND thành phố Thái Nguyên) |
|
1 |
Toàn tuyến |
5.000 |
XI |
PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) |
|
1 |
Toàn tuyến |
15.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng |
|
1.1 |
Đường rộng ≥ 19,5m |
10.000 |
1.2 |
Đường rộng ≥ 14,5m, nhưng < 19,5m |
9.000 |
1.3 |
Đường rộng ≥ 9m, nhưng < 14,5m |
8.000 |
XII |
PHỐ HOÀNG HOA THÁM (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua đường rẽ Trường Trung học phổ thông Lương Ngọc Quyến đến đường Lương Ngọc Quyến) |
|
1 |
Toàn tuyến |
18.000 |
XIII |
PHỐ LƯƠNG ĐÌNH CỦA (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến đường Chu Văn An) |
|
1 |
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7.000 |
2 |
Từ cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến gặp đường Chu Văn An |
5.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Nhánh rẽ phải thứ nhất, vào 100m |
3.600 |
2 |
Từ cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn rẽ phải (nhánh rẽ phải thứ 2), vào 150m |
3.000 |
XIV |
PHỐ TRẦN ĐĂNG NINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) |
|
1 |
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến ngã ba rẽ vào phố Nguyễn Công Hoan |
8.000 |
2 |
Từ ngã ba rẽ vào phố Nguyễn Công Hoan đến cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên |
7.000 |
|
Trục Phụ |
|
1 |
Ngõ rẽ từ số nhà 11, đường Trần Đăng Ninh đến số nhà 26 của ngõ số 488, đường Lương Ngọc Quyến |
5.000 |
2 |
Các nhánh rẽ còn lại từ trục chính, vào 50m, có đường bê tông ≥ 3m |
4.000 |
XV |
PHỐ NGUYỄN CÔNG HOAN (Từ phố Trần Đăng Ninh đến đường Phan Đình Phùng) |
|
1 |
Từ phố Trần Đăng Ninh đến cách đường Phan Đình Phùng 300m (đoạn đường bê tông) |
4.200 |
2 |
Từ cách đường Phan Đình Phùng 300m đến đường Phan Đình Phùng (đoạn đã xong hạ tầng) |
9.000 |
Trục phụ |
||
1 |
Ngõ số 57, 96A từ trục chính, vào 100m |
4.000 |
XVI |
PHỐ VĂN CAO (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến tuyến số 7, khu dân cư số 1, 3, 4, 5, phường Đồng Quang) |
|
1 |
Toàn tuyến (đoạn đã xong hạ tầng) |
7.500 |
XVII |
PHỐ ĐẶNG VĂN NGỮ (Từ phố Nguyễn Đình Chiểu đến đường Lương Ngọc Quyến) |
|
1 |
Toàn tuyến |
5.500 |
XVIII |
PHỐ NGÔ THÌ SỸ (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến phố Nguyễn Đình Chiểu) |
|
1 |
Toàn tuyến (đoạn đã xong hạ tầng) |
6.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 8, phường Phan Đình Phùng (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
1.1 |
Đường quy hoạch rộng ≥ 9m |
6.000 |
1.2 |
Đường quy hoạch rộng < 9m |
4.800 |
XIX |
PHỐ ĐOÀN THỊ ĐIỂM (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến phố Đặng Văn Ngữ) |
|
1 |
Toàn tuyến |
6.000 |
XX |
ĐƯỜNG NGUYỄN DU (Từ đường Đội Cấn qua cổng trụ sở UBND thành phố Thái Nguyên đến đường Cách mạng tháng Tám) |
|
1 |
Từ đường Đội Cấn đến gặp đường Nha Trang |
19.200 |
2 |
Từ đường Nha Trang đến gặp đường Cách Mạng tháng Tám |
15.600 |
XXI |
ĐƯỜNG NHA TRANG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng trụ sở UBND tỉnh đến đường Bến Tượng) |
|
1 |
Toàn tuyến |
20.000 |
XXII |
ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG (Từ Quảng trường Võ Nguyên Giáp qua rạp chiếu bóng đến đường Bến Tượng) |
|
1 |
Toàn tuyến |
18.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Các ngõ số: 6; 8; 12: Từ đường Hùng Vương rẽ vào 200m có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
5.400 |
2 |
Ngõ số 40: Vào Nhà Văn hóa tổ 20, phường Trưng Vương |
5.400 |
XXIII |
ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) |
|
1 |
Từ đường Hùng Vương đến gặp đường Bến Tượng |
14.400 |
2 |
Từ đường Bến Tượng đến gặp phố Cột Cờ |
13.200 |
3 |
Từ phố Cột Cờ đến đường Phan Đình Phùng |
8.400 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Đoạn nối từ đường Phùng Chí Kiên đến gặp đường Nha Trang (đối diện Trường Trung học cơ sở Trưng Vương) |
12.000 |
2 |
Ngõ số 1, ngõ số 45, vào 100m |
3.600 |
3 |
Ngõ số 63: Rẽ vào đến hết đất Chùa Đồng Mỗ |
4.800 |
XXIV |
PHỐ NGUYỄN TRUNG TRỰC (Từ đường Túc Duyên qua Cơ quan Thi hành án thành phố Thái Nguyên đến phố Vương Thừa Vũ) |
|
1 |
Từ đường Túc Duyên đến giáp đất Cơ quan Thi hành án Thành phố Thái Nguyên |
6.600 |
2 |
Từ giáp đất Cơ quan Thi hành án Thành phố Thái Nguyên đến phố Vương Thừa Vũ |
6.000 |
XXV |
PHỐ NGUYỄN THÁI HỌC (Từ đường Túc Duyên đi qua Trường Tiểu học Túc Duyên đến phố Vương Thừa Vũ) |
|
1 |
Toàn tuyến |
6.000 |
XXVI |
PHỐ VƯƠNG THỪA VŨ (Từ phố Nguyễn Thái Học đến phố Đồng Mỗ) |
|
1 |
Toàn tuyến |
5.000 |
XXVII |
PHỐ NGUYỄN TRI PHƯƠNG (Từ phố Nguyễn Thái Học đến đường vào Chùa Đồng Mỗ) |
|
1 |
Toàn tuyến |
5.400 |
XXVIII |
PHỐ ĐỒNG MỖ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến phố Vương Thừa Vũ) |
|
1 |
Toàn tuyến |
6.000 |
XXIX |
ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
|
1 |
Từ đảo tròn Trung tâm đến cầu Gia Bẩy |
20.000 |
2 |
Từ Cầu Gia Bảy đến hết đất Công ty cổ phần Tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên |
17.000 |
3 |
Từ hết đất Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư xây dựng Thái Nguyên đến ngã 3 Mỏ Bạch |
16.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ số 678: Rẽ theo hàng rào Đội cảnh sát bảo vệ tỉnh đi gặp đường Phủ Liễn |
6.000 |
2 |
Ngõ số 612: Rẽ vào khu dân cư đồi Két nước (cũ), 2 ngõ, đường ≥ 3,5m |
6.000 |
3 |
Ngõ số 432: Rẽ vào khu dân cư cạnh Công ty Cổ phần Tư vấn kiến trúc Quy hoạch xây dựng Thái Nguyên, vào 100m |
4.800 |
4 |
Ngõ số 209/1: Rẽ vào cổng Đền Mẫu Thoải |
4.800 |
5 |
Ngõ số 366: Vào tổ văn hóa số 13 |
|
5.1 |
Từ đường Bắc Kạn, vào 50m |
5.400 |
5.2 |
Qua 50m đến 100m |
3.600 |
6 |
Ngõ số 332: Vào tổ văn hóa số 10 |
|
6.1 |
Từ đường Bắc Kạn, vào 100m |
6.000 |
6.2 |
Qua 100m đến 250m |
4.800 |
7 |
Ngõ số 330: Rẽ khu dân cư Trường Chính trị tỉnh Thái Nguyên, vào 100m |
6.000 |
8 |
Ngõ số 290: Từ đường Bắc Kạn, vào 200m |
4.800 |
9 |
Ngõ số 238: Đường rẽ khu dân cư cạnh Trường Trung học Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin Miền Núi (cũ) |
|
9.1 |
Từ đường Bắc Kạn, vào 100m |
6.000 |
9.2 |
Qua 100m đến 250m |
4.800 |
10 |
Ngõ số 236: Rẽ khu dân cư Kho bạc và Xây lắp Nội thương 4 |
|
10.1 |
Từ đường Bắc Kạn, vào 100m |
6.600 |
10.2 |
Qua 100m đến 250m |
6.000 |
10.3 |
Các đoạn còn lại trong khu dân cư quy hoạch có đường rộng ≥ 2,5m |
4.800 |
11 |
Ngõ số 1: Rẽ khu tập thể Sở Xây dựng (theo hàng rào Công ty Cổ phần Vận tải số 10) gặp đường goòng cũ |
4.800 |
12 |
Ngõ số 997: Rẽ khu dân cư Chi nhánh Điện thành phố |
|
12.1 |
Từ đường Bắc Kạn, vào 100m |
5.400 |
12.2 |
Qua 100m vào hết khu dân cư quy hoạch có đường ≥ 3,5m |
4.200 |
XXX |
ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) |
|
1 |
Toàn tuyến |
14.400 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ số 54B: (Ngã tư rẽ đi Nhà hàng Cây xanh) |
|
1.1 |
Từ đường Phủ Liễn, vào 100m |
4.800 |
1.2 |
Qua 100m đến 250m có đường rộng ≥ 3,5m |
3.600 |
2 |
Ngõ số 54A: |
|
2.1 |
Từ đường Phủ Liễn đến hết đất Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du |
4.800 |
2.2 |
Các ngách rẽ trên ngõ số 54A |
|
2.2.1 |
Ngách rẽ vào khu dân cư Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Thái Nguyên, vào 100m |
3.000 |
2.2.2 |
Ngách rẽ theo hàng rào Trung tâm Giáo dục thường xuyên thành phố Thái Nguyên, vào 200m |
3.000 |
3 |
Ngõ rẽ khu dân cư Phủ Liễn 1 gặp đường đi ngõ số 2 và ngõ số 60, đường Hoàng Văn Thụ |
8.000 |
4 |
Ngõ số 100: Rẽ đi gặp đường ngõ số 54A |
3.000 |
5 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 1, phường Hoàng Văn Thụ |
|
5.1 |
Đường quy hoạch rộng ≥ 14,5m |
8.000 |
5.2 |
Đường quy hoạch rộng < 14,5m |
7.000 |
XXXI |
ĐƯỜNG BẮC SƠN (Từ đường Bắc Kạn đến đường Lương Ngọc Quyến) |
|
1 |
Toàn tuyến |
18.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 2 và khu dân cư và tái định cư tổ 15 phường Hoàng Văn Thụ |
7.000 |
2 |
Ngõ rẽ vào khu dân cư tổ 12, phường Hoàng Văn Thụ, từ đường Bắc Sơn, vào 100m |
6.000 |
3 |
Ngõ rẽ vào Nhà Văn hóa tổ 16, phường Hoàng Văn Thụ, từ đường Bắc Sơn, vào 100m |
5.000 |
XXXII |
ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) |
|
1 |
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến ngã ba ngõ số 21 sang Trường Trung học phổ thông Lương Ngọc Quyến |
10.000 |
2 |
Ngã ba ngõ số 21 đến hết Đoàn Ca múa nhạc dân gian Việt Bắc |
7.000 |
3 |
Từ giáp Đoàn Ca múa nhạc dân gian Việt Bắc đến ngã ba gặp phố Lương Đình Của |
5.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ số 3 rẽ vào khu dân cư tổ 31 |
5.400 |
2 |
Ngõ số 21: Rẽ đến Trường Trung học phổ thông Lương Ngọc Quyến |
5.400 |
2.1 |
Ngách rẽ khu dân cư Phát hành sách: Vào 100m |
3.600 |
3 |
Ngõ rẽ theo hàng rào Trung tâm Nước sạch nông thôn, vào 100m |
5.400 |
4 |
Ngõ số 28: Rẽ vào khu dân cư Trại dưỡng lão (cũ): Vào 100m |
4.800 |
5 |
Ngõ số 39: Vào làng Giáo viên Lương Ngọc Quyến, vào 150m |
4.200 |
6 |
Ngõ số 43: Vào 100m |
3.600 |
7 |
Ngõ số 14: Rẽ theo hàng rào Trường Tiểu học Đội Cấn đến giáp đất khu dân cư số 1, phường Hoàng Văn Thụ |
5.400 |
8 |
Ngõ số 26: Rẽ đến cổng Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp – Hướng nghiệp – Dạy nghề Thái Nguyên |
3.600 |
9 |
Ngõ rẽ vào khu dân cư Đoàn Ca múa dân gian Việt Bắc (giáp sân thể dục Trường Trung học cơ sở Chu Văn An) |
3.600 |
10 |
Ngõ số 70: Từ Đoàn Ca múa dân gian Việt Bắc đến giáp đất khu dân cư số 1, phường Hoàng Văn Thụ |
3.600 |
XXXIII |
ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) |
|
1 |
Từ đường Bắc Sơn đến đường Phủ Liễn |
15.000 |
2 |
Từ đường Phủ Liễn đến đường Phan Đình Phùng |
17.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngách rẽ theo hàng rào Chùa Phủ Liễn vào 100m, đường bê tông ≥ 3,5m |
4.000 |
2 |
Ngõ số 5A và 15A: Rẽ từ đường Minh Cầu vào hết khu dân cư quy hoạch tổ 22, phường Hoàng Văn Thụ |
7.800 |
3 |
Ngõ số 01: Rẽ theo hàng rào Công ty Lương thực, vào 100m |
6.600 |
4 |
Ngõ số 02 và 04: Rẽ theo hàng rào chợ Minh Cầu vào khu dân cư sau chợ Minh Cầu |
8.400 |
5 |
Ngõ số 62: Rẽ chân đồi pháo vào sân kho HTX Quyết Tâm |
|
5.1 |
Từ đường Minh Cầu, vào 100m |
4.200 |
5.2 |
Qua 100m đến hết đất sân kho |
3.000 |
6 |
Ngõ số 92: Rẽ đến Trạm xá Công an tỉnh (đường cũ) |
4.200 |
7 |
Ngõ số 100: Vào trạm xá Công an tỉnh (đường mới), vào 100m |
8.000 |
8 |
Ngõ số 146: Theo hàng rào Trường Hỗ trợ và giáo dục trẻ em thiệt thòi Thái Nguyên vào tổ 19, phường Phan Đình Phùng |
|
8.1 |
Từ đường Minh Cầu, vào 200m |
6.000 |
8.2 |
Qua 200m đến gặp phố Nguyễn Đình Chiểu |
3.600 |
9 |
Ngõ số 153: Rẽ khu dân cư đối diện Công ty cổ phần chế biến thực phẩm Thái Nguyên (Bia Vicoba) |
|
9.1 |
Từ đường Minh Cầu vào đến ngã 3 gặp đường quy hoạch khu dân cư có đường rộng ≥ 9m |
8.000 |
9.2 |
Trục còn lại trong quy hoạch khu dân cư có đường rộng ≥ 9m |
6.600 |
10 |
Ngõ số 160: Rẽ theo hàng rào Công ty cổ phần May xuất khẩu Thái Nguyên, vào 150m |
5.000 |
11 |
Ngõ số 206: Rẽ vào khu dân cư Công ty cổ phần May xuất khẩu Thái Nguyên, vào 150m |
6.000 |
XXXIV |
ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) |
|
1 |
Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến đường Cách mạng Tháng tám |
13.000 |
2 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên |
10.000 |
3 |
Từ ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên đến hết Công ty Xây dựng số 2 |
8.000 |
4 |
Từ hết đất Công ty Xây dựng số 2 đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên |
6.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ rẽ vào Trụ sở Công an phường Phan Đình Phùng (mới) |
|
1.1 |
Có đường rộng ≥ 10m |
8.400 |
1.2 |
Có đường rộng < 10m |
6.000 |
2 |
Rẽ theo Trạm biến áp Việt Xô đến gặp phố Xương Rồng |
4.000 |
3 |
Các ngõ rẽ thuộc đoạn từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên, có mặt đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 150m |
6.000 |
4 |
Các ngõ rẽ thuộc đoạn từ ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên đến hết Công ty Xây dựng số 2, có mặt đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 150m |
4.000 |
5 |
Các ngõ rẽ thuộc đoạn từ hết đất Công ty Xây dựng số 2 đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên, có mặt đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 150m |
3.000 |
XXXV |
PHỐ NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua Trường Tiểu học Nguyễn Huệ đến đường Phan Đình Phùng) |
|
1 |
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến hết đất Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên |
7.800 |
2 |
Từ giáp đất Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên đến gặp đường Phan Đình Phùng |
6.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Các đường trong khu dân cư quy hoạch A1, A2 có đường rộng ≥ 9m |
|
1.1 |
Khu dân cư lô 2 + lô 3 |
7.200 |
1.2 |
Khu dân cư lô 4 + lô 5 |
6.000 |
1.3 |
Khu dân cư lô 6 + lô 7 |
5.400 |
2 |
Các trục phụ còn lại có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m |
3.600 |
XXXVI |
ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) |
|
1 |
Từ đường Phùng Chí Kiên đến gặp đường Bến Tượng |
13.000 |
2 |
Từ đường Bến Tượng đến gặp đường Thống Nhất |
15.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ cạnh số nhà 18, đường Phan Đình Phùng đến gặp phố Nhị Quý |
7.000 |
1.1 |
Các đường trong khu quy hoạch dân cư số 1, phường Trưng Vương (cạnh Đảng ủy khối các cơ quan) |
5.000 |
2 |
Ngõ số 17: Rẽ khu dân cư sau UBND phường Túc Duyên (đoạn trục phụ vuông góc với đường Phan Đình Phùng) |
5.500 |
3 |
Ngõ số 167: Rẽ vào tổ 14, 15, phường Túc Duyên |
|
3.1 |
Từ đường Phan Đình Phùng, vào 100m |
4.500 |
3.2 |
Qua 100m đến 250m |
3.500 |
4 |
Ngõ số 168: Rẽ đối diện Tỉnh ủy vào tổ 14, phường Túc Duyên đi gặp ngõ tổ 14, 15, phường Túc Duyên |
3.500 |
5 |
Ngõ số 35: Rẽ vào tổ 13, 14, phường Túc Duyên |
|
5.1 |
Từ đường Phan Đình Phùng, vào 200m |
3.400 |
5.2 |
Qua 200m đến 500m, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
3.000 |
6 |
Ngõ số 85: Rẽ theo hàng rào Tỉnh ủy gặp phố Nhị Quý (cổng Tỉnh ủy cũ) |
5.500 |
7 |
Ngõ số 150B: Rẽ từ Công an phường Phan Đình Phùng (cũ), vào 100m |
6.000 |
8 |
Ngõ số 281: Vào 100m |
4.500 |
9 |
Ngõ số 158: Rẽ vào Trường Trung học phổ thông Dân lập Nguyễn Trãi |
|
9.1 |
Từ đường Phan Đình Phùng, vào 100m |
4.500 |
9.2 |
Sau 100m đến gặp đất khu dân cư số 10, phường Phan Đình Phùng |
4.000 |
9.3 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 10, phường Phan Đình Phùng có đường rộng ≥ 22,5m |
8.000 |
9.4 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 10, phường Phan Đình Phùng có đường rộng ≥ 12m, nhưng < 22,5m |
7.000 |
9.5 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 10, phường Phan Đình Phùng có đường rộng < 12,5m |
6.000 |
10 |
Ngõ số 198 |
|
10.1 |
Từ đường Phan Đình Phùng vào đến ngã 3 đầu tiên |
5.000 |
10.2 |
Từ ngã 3 đầu tiên đi về hai phía 100m |
4.000 |
11 |
Rẽ cạnh số nhà 321, vào 100m |
4.000 |
12 |
Ngõ số 377: Rẽ sau Công ty thức ăn gia súc gặp phố Xương Rồng |
4.000 |
13 |
Ngõ số 366: Rẽ vào tập thể Công ty Thức ăn gia súc cũ |
|
13.1 |
Vào 50m |
4.500 |
13.2 |
Sau 50m đến 150m |
4.000 |
14 |
Ngõ số 392: Rẽ gặp phố Nguyễn Đình Chiểu |
3.500 |
15 |
Ngõ số 446 và 466: Rẽ khu dân cư Hồng Hà vào 150m có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
6.000 |
16 |
Các đường trong khu dân cư số 3 + 4, phường Đồng Quang đã xây dựng xong hạ tầng |
|
16.1 |
Đường rộng ≥ 14,5m |
7.000 |
16.2 |
Đường rộng ≥ 9m và < 14,5m |
6.000 |
XXXVII |
PHỐ TÔ NGỌC VÂN (Từ đường Phan Đình Phùng đến phố Nguyễn Bính) |
|
1 |
Toàn tuyến |
7.000 |
XXXVIII |
PHỐ NGUYỄN BÍNH (Từ phố Văn Cao qua đường Phan Đình Phùng đến gặp tuyến số 19, khu dân cư số 1, 3, 4, 5, phường Đồng Quang) |
|
1 |
Toàn tuyến |
7.000 |
XXXIX |
PHỐ XƯƠNG RỒNG (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua cổng Trường Trung học cơ sở Nha Trang đến đường Phan Đình Phùng) |
|
1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám đến hết đất Trường Trung học cơ sở Nha Trang |
7.000 |
2 |
Từ giáp đất Trường Trung học cơ sở Nha Trang đến gặp đường Phan Đình Phùng |
5.400 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ vào Chùa Ông, vào 100m |
3.500 |
2 |
Ngõ số 54: Vào 100m |
3.500 |
2.1 |
Ngách rẽ khu dân cư Đoàn nghệ thuật Thái Nguyên, vào 50m |
3.000 |
3 |
Rẽ theo hàng rào cạnh Trường Trung học cơ sở Nha Trang, vào 100m |
3.500 |
4 |
Từ Trạm biến áp, vào 50m |
3.500 |
XL |
ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) |
|
1 |
Từ đường Bến Tượng đến ngã 3 phố Cột Cờ |
19.000 |
2 |
Từ ngã 3 phố Cột Cờ đến rẽ Công ty cổ phần Nước sạch Thái Nguyên |
15.500 |
3 |
Từ rẽ Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên đến rẽ bến phà Soi |
12.000 |
4 |
Từ rẽ bến phà Soi đến cống xiphông qua đường |
7.500 |
5 |
Từ cống xiphông qua đường đến cầu treo Bến Oánh |
6.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ số 315: Rẽ khu dân cư Công ty cổ phần Thương mại tổng hợp (Nông sản thực phẩm cũ) đi gặp phố Cột Cờ |
9.600 |
2 |
Ngõ số 230: Rẽ khu dân cư Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh |
|
2.1 |
Trục chính vào hết đất Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh |
6.000 |
2.2 |
Qua đất Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh đến hết khu dân cư có đường rộng ≥ 3,5m |
4.800 |
3 |
Ngõ số 224: Rẽ đến cổng Công ty cổ phần Nước sạch Thái Nguyên |
6.600 |
4 |
Ngõ số: 155; 222; 165; 201; 220: |
|
4.1 |
Mặt đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 100m |
4.800 |
4.2 |
Đường bê tông rộng ≥ 2,5m, nhưng < 3,5m, vào 100m |
4.200 |
4.3 |
Các đường quy hoạch trong Khu dân cư số 3, phường Trưng Vương |
4.000 |
5 |
Ngõ số 182: Rẽ xóm phà Soi đến đường đê Sông Cầu |
|
5.1 |
Trục chính vào đến khu tái định cư kè Sông Cầu |
4.800 |
5.2 |
Từ khu tái định cư kè Sông Cầu đến gặp đường Thanh Niên |
4.200 |
5.3 |
Các đường ngang trong khu quy hoạch tái định cư |
3.800 |
6 |
Rẽ cạnh số nhà 160 vào tổ 5, phường Túc Duyên |
|
6.1 |
Vào 100m, đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
3.400 |
6.2 |
Qua 100m đến 250m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
2.700 |
7 |
Ngõ số 140; 114 và 57: |
|
7.1 |
Vào 100m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
3.400 |
7.2 |
Qua 100m đến 250m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
2.700 |
8 |
Rẽ khu dân cư số 4, phường Túc Duyên (khu dân cư Detech) |
|
8.1 |
Từ đường Bến Oánh đến đê Sông Cầu |
4.800 |
8.2 |
Các đường còn lại trong khu quy hoạch |
4.200 |
9 |
Ngõ số 68; 16 và 5: |
|
9.1 |
Vào 100m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
3.000 |
9.2 |
Qua 100m đến 250m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
2.500 |
10 |
Ngõ số 1, đi bến đò Oánh (cũ), vào 100m |
4.200 |
XLI |
ĐƯỜNG TÚC DUYÊN (Từ đường Phan Đình Phùng qua cổng Trụ sở UBND phường Túc Duyên đến cầu treo Huống) |
|
1 |
Từ đường Phan Đình Phùng đến hết đất UBND phường Túc Duyên |
7.200 |
2 |
Từ hết đất UBND phường Túc Duyên đến hết đất cửa hàng xăng dầu số 61 Túc Duyên |
6.000 |
3 |
Từ hết đất của hàng xăng dầu số 61 Túc Duyên đến lối rẽ đi cầu phao Huống Trung |
4.800 |
4 |
Từ lối rẽ đi cầu phao Huống Trung đến cầu treo Huống Trung |
3.600 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ số 18: Rẽ theo hàng rào UBND phường Túc Duyên, vào 100m |
4.400 |
2 |
Rẽ khu dân cư số 7A, 7B, phường Túc Duyên, vào 100m |
4.200 |
3 |
Ngõ số 139; 215; 239 rẽ đi tổ 18,19, vào 100m |
2.700 |
4 |
Ngõ số 249; 265; 267; 287; 295, vào 100m |
2.700 |
5 |
Ngõ số 210: Rẽ tổ 23, vào 100m |
2.500 |
6 |
Ngõ rẽ tổ 22, vào 100m |
2.700 |
XLII |
ĐƯỜNG BẮC NAM (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất) |
|
1 |
Toàn tuyến |
12.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ số 67: Rẽ đi tổ 18, phường Gia Sàng |
|
1.1 |
Vào 100m |
3.400 |
1.2 |
Qua 100m đến 200m |
2.700 |
2 |
Ngõ số 105: Rẽ đi tổ 19, phường Gia Sàng (sân kho hợp tác xã cũ), vào 100m |
4.200 |
3 |
Ngõ số 141: Đi gặp ngõ số 536 đường Cách mạng tháng Tám, vào 50m |
3.400 |
4 |
Ngõ số 92: Rẽ đến cổng HTX cơ khí Bắc Nam |
4.500 |
5 |
Ngõ rẽ cạnh số nhà 126, vào 70m |
4.200 |
6 |
Ngõ số 157; 177: Rẽ đi tổ 19 và 22, phường Gia Sàng, vào 100m |
3.800 |
7 |
Ngõ số 247: Rẽ đi tổ 23, phường Gia Sàng, vào 100m |
3.400 |
8 |
Các đường trong khu đô thị Hồ điều hòa Xương Rồng đã xong hạ tầng |
|
8.1 |
Đường bê tông rộng ≥ 18m |
9.000 |
8.2 |
Đường bê tông rộng ≥ 10m, nhưng < 18m |
7.000 |
XLIII |
ĐƯỜNG TÂN QUANG (Từ đường Bắc Nam đến đường Thanh niên Xung phong) |
|
1 |
Từ đường Bắc Nam đến hết đất Trường Mầm non Văn Lang |
4.200 |
2 |
Từ hết đất Trường Mầm non Văn Lang đến hết đất Nhà Văn hóa tổ 7, phường Gia Sàng |
3.800 |
3 |
Từ hết đất Nhà Văn hóa tổ 7, phường Gia Sàng đến đường sắt |
2.800 |
4 |
Từ đường sắt đến gặp đường Thanh niên xung phong |
2.300 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ rẽ đối diện Trường Mầm non Văn Lang, vào 100m |
2.500 |
2 |
Các nhánh rẽ trên đoạn từ đường Bắc Nam đến đường sắt có đường bê tông rộng ≥ 2m, vào 100m |
1.800 |
XLIV |
ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) |
|
1 |
Từ đường Cách Mạng tháng Tám đến cổng UBND phường Gia Sàng |
5.000 |
2 |
Từ cổng UBND phường Gia Sàng đến ngã 3 cổng Trường Tiểu học Gia Sàng |
4.000 |
3 |
Từ cổng Trường Tiểu học Gia Sàng đến ngã 3 đi khu dân cư số 1 Gia Sàng |
3.500 |
4 |
Từ ngã ba đi khu dân cư số 1 Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét |
3.000 |
Trục phụ |
||
1 |
Rẽ theo hàng rào Công an phường Gia Sàng gặp đường rẽ đi xưởng đậu cũ, vào 150m |
3.500 |
2 |
Rẽ vào đến cổng Trường Tiểu học Gia Sàng |
2.800 |
3 |
Rẽ Trạm nghiên cứu sét đến giáp đất khu dân cư bệnh xá Ban chỉ huy Quân sự |
2.500 |
4 |
Rẽ đến hết trại chăn nuôi HTX Gia Sàng cũ |
2.500 |
5 |
Các đường quy hoạch trong khu tái định cư Trạm xử lý nước thải |
3.000 |
XLV |
ĐƯỜNG THANH NIÊN XUNG PHONG (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2) |
|
1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường rẽ vào Khu di tích lịch sử Thanh niên xung phong Đại đội 915 + 50m |
6.500 |
2 |
Từ đường rẽ vào Khu di tích lịch sử Thanh niên xung phong Đại đội 915 + 50m đến đường sắt Hà Thái |
3.500 |
3 |
Từ đường sắt Hà Thái đến hết suối Loàng |
2.800 |
4 |
Từ suối Loàng đến cách đường 3/2 300m |
4.000 |
5 |
Từ cách cách đường 3/2 300m đến gặp đường 3/2 |
5.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Các đường rẽ từ đường Thanh niên xung phong vào khu tập thể Cán A, vào 100m |
2.500 |
2 |
Rẽ Đài tưởng niệm Thanh niên xung phong, vào 100m |
2.500 |
3 |
Rẽ song song theo đường sắt đến xưởng cán Công ty Cổ phần Kim khí Gia Sàng |
2.000 |
4 |
Rẽ từ Bờ Hồ đến Nhà Văn hóa tổ 7, phường Tân Lập |
3.000 |
XLVI |
ĐƯỜNG GA THÁI NGUYÊN (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Ga Thái Nguyên đến đường Quang Trung) |
|
1 |
Từ ngã tư đường Lương Ngọc Quyến đến gặp đường sắt Hà Thái |
12.000 |
2 |
Từ đường sắt Hà Thái đến gặp đường Quang Trung |
10.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ rẽ từ số nhà 208 theo hàng rào sau chợ Đồng Quang đến gặp ngõ số 108 đường Lương Ngọc Quyến |
5.000 |
2 |
Ngõ số 216: Rẽ vào Công ty cổ phần In Thái Nguyên |
|
2.1 |
Từ trục chính đến cổng Công ty cổ phần In Thái Nguyên |
5.000 |
2.2 |
Từ cổng Công ty cổ phần In Thái Nguyên vào hai phía 150m |
4.000 |
3 |
Ngõ số 260: Rẽ vào khu dân cư Ao dân quân |
|
3.1 |
Từ đường Ga Thái Nguyên, vào 150m |
5.500 |
3.2 |
Qua 150m đến hết đất Trường Mầm non Quang Trung |
5.000 |
4 |
Ngõ số 215: Vào 100m (khu dân cư bãi sân ga) |
4.500 |
5 |
Ngõ số 312: Rẽ UBND phường Quang Trung, vào 100m |
5.000 |
6 |
Ngõ số 334: Rẽ đến Trường Trung học cơ sở Quang Trung |
4.000 |
7 |
Ngõ số 157: Vào 100m |
3.500 |
8 |
Ngõ số 378: Rẽ Trung tâm Bảo trợ và công tác xã hội tỉnh Thái Nguyên |
|
8.1 |
Từ đường Ga Thái Nguyên, vào 200m |
4.000 |
8.2 |
Qua 200m đến hết Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội tỉnh Thái Nguyên (không bao gồm đường quy hoạch khu tái định cư đường Việt Bắc) |
3.200 |
9 |
Ngõ số 404: Rẽ đến cầu sắt sau Z159 |
|
9.1 |
Từ đường Ga Thái Nguyên đến hết đất Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân |
4.000 |
9.2 |
Từ hết đất Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân đến cầu sắt sau Z159 |
3.500 |
XLVII |
ĐƯỜNG LÊ QUÝ ĐÔN (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến đường Lương Thế Vinh) |
|
1 |
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến đường rẽ cổng Sân vận động Đại học Sư phạm Thái Nguyên |
12.000 |
2 |
Từ đường rẽ vào cổng Sân vận động Đại học Sư phạm Thái Nguyên đến gặp đường Lương Thế Vinh |
10.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Các đường khu quy hoạch khu dân cư Nam Đại học Sư phạm Thái Nguyên, có mặt đường rộng ≥ 7m |
7.800 |
2 |
Các đường quy hoạch khu tái định cư Dự án thoát nước và xử lý nước thải Thành phố Thái Nguyên có mặt đường rộng ≥ 7m |
6.000 |
XLVIII |
ĐƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua cổng Công ty cổ phần Xây dựng số 1 đến đường Mỏ Bạch) |
|
1 |
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến ngã 3 rẽ khu dân cư số 2, phường Quang Trung |
6.000 |
2 |
Từ ngã 3 rẽ khu dân cư số 2, phường Quang Trung đến gặp đường Lê Quý Đôn |
6.600 |
3 |
Từ đường Lê Quý Đôn đến gặp đường Mỏ Bạch (đê Mỏ Bạch) |
7.200 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Các ngõ số 7; 22; 24; 26; 43; 60 và 80: Vào 100m |
3.600 |
2 |
Khu dân cư số 2, phường Quang Trung |
|
2.1 |
Đường rộng ≥ 9m |
4.500 |
2.2 |
Đường rộng ≥ 6m, nhưng < 9m |
3.600 |
2.3 |
Đường rộng < 6m |
3.000 |
3 |
Ngõ số 125: Vào 250m |
3.000 |
4 |
Ngõ số 96A; 96B; 147; 165 và ngõ rẽ từ số nhà 169: Vào 100m |
3.500 |
5 |
Các trục đường trong khu dân cư số 3, phường Quang Trung |
|
5.1 |
Đường rộng ≥ 19m |
6.000 |
5.2 |
Đường rộng ≥ 12m nhưng < 19m |
4.500 |
XLIX |
ĐƯỜNG MỎ BẠCH (Từ đường Dương Tự Minh đến cổng Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên) |
|
1 |
Từ đường Dương Tự Minh đến đường sắt Hà Thái |
6.500 |
2 |
Từ đường sắt Hà Thái đến cổng Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên |
7.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Khu dân cư đồi Yên Ngựa: Các đường quy hoạch trong khu dân cư (đã xong hạ tầng) |
4.800 |
2 |
Ngõ số 21: Rẽ cạnh Nhà Văn hóa Mỏ Bạch, vào 100m |
4.000 |
3 |
Rẽ từ số nhà 01 vào 100m xuống chân đê đường Mỏ Bạch |
3.000 |
4 |
Đường rẽ song song đường sắt, vào 100m |
3.500 |
5 |
Đường quy hoạch trong khu dân cư Đại học Nông Lâm Thái Nguyên |
|
5.1 |
Đường rộng ≥ 6m |
5.500 |
5.2 |
Đường rộng ≥ 3,5m, nhưng < 6m |
4.500 |
L |
PHỐ ĐỒNG QUANG (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua khu dân cư Tỉnh đội gặp đường Lương Ngọc Quyến) |
|
1 |
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến giáp đất Khách sạn Đông Á II |
7.000 |
2 |
Từ giáp đất Khách sạn Đông Á II đi gặp đường Lương Ngọc Quyến |
6.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ nhà hàng ASEAN, vào 150m |
4.800 |
2 |
Rẽ khu dân cư đồi C25 cũ, vào 150m |
4.800 |
3 |
Rẽ vào khu dân cư số 2, phường Đồng Quang gặp phố Đồng Quang |
5.200 |
4 |
Rẽ vào khu dân cư Tỉnh đội, vào 150m |
4.500 |
LI |
ĐƯỜNG VIỆT BẮC (Từ đường Thống Nhất qua Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc đến gặp đường Mỏ Bạch) |
|
1 |
Từ đường Thống Nhất đến gặp đường Ga Thái Nguyên |
12.000 |
2 |
Từ đường Ga Thái Nguyên đến gặp đường rẽ khu tái định cư đường Việt Bắc |
11.000 |
3 |
Từ đường rẽ khu tái định cư đường Việt Bắc đến gặp đường Mỏ Bạch |
10.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Các trục phụ có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m |
3.500 |
2 |
Các đường quy hoạch trong khu tái định cư tổ 38, phường Quang Trung, đã xong hạ tầng |
3.500 |
3 |
Các đường quy hoạch trong khu tái định cư đường Việt Bắc |
|
3.1 |
Đường rộng ≥19m |
5.000 |
3.2 |
Đường rộng ≥11,5m nhưng <19m |
4.000 |
LII |
ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) |
|
1 |
Từ đường sắt Hà Thái đến ngã ba gặp đường Z115 |
13.200 |
2 |
Từ ngã ba gặp đường Z115 đến qua ngã 3 Đán đi Núi Cốc 100m (đến đất Chợ Đán) |
13.800 |
3 |
Từ qua ngã 3 Đán đi Núi Cốc 100m đến ngã 3 rẽ phố Lê Hữu Trác |
9.000 |
4 |
Từ ngã ba rẽ phố Lê Hữu Trác đến gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương (rẽ Dốc Lim) |
7.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ khu dân cư Z159 |
|
1.1 |
Từ trục chính vào đến cổng Z159 |
6.000 |
1.2 |
Đoạn còn lại và các đường khác trong khu dân cư Z159 có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
3.000 |
2 |
Ngõ số 155: Rẽ khu dân cư X79 |
|
2.1 |
Vào 100m |
4.200 |
2.2 |
Đoạn còn lại và các đường khác trong quy hoạch khu dân cư X79 có đường rộng ≥ 5m |
3.600 |
3 |
Ngõ số 233: Rẽ vào X79 và Trường Cao đẳng Nghề số 1, Bộ Quốc phòng |
|
3.1 |
Vào 150m |
5.200 |
3.2 |
Đoạn còn lại và các đường khác trong khu dân cư X79 có đường rộng ≥ 5m |
4.200 |
4 |
Ngõ số 243: Vào 100m |
3.800 |
5 |
Ngõ số 245: Rẽ Tiểu đoàn 2, vào 150m |
4.200 |
6 |
Rẽ khu dân cư số 3, số 4, phường Tân Thịnh |
|
6.1 |
Từ đường Quang Trung, vào 100m |
6.000 |
6.2 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư có đường rộng ≥ 5m |
5.000 |
7 |
Rẽ từ đường Quang Trung vào đến hết đất UBND phường Tân Thịnh |
4.200 |
8 |
Rẽ vào khu tập thể Công ty cổ phần Tư vấn Xây dựng giao thông |
|
8.1 |
Từ đường Quang Trung, vào 150m |
3.800 |
8.2 |
Các đoạn còn lại trong khu tập thể Xí nghiệp Khảo sát thiết kế giao thông có đường rộng ≥ 5m |
3.200 |
9 |
Rẽ đi Trường Tiểu học Lương Ngọc Quyến (cũ), vào 100m |
4.200 |
10 |
Ngõ số 365: Rẽ tổ dân phố số 18, phường Thịnh Đán (cạnh kiốt xăng), vào 100m |
4.200 |
11 |
Ngõ số 340: Rẽ tổ dân phố số 19, phường Thịnh Đán, vào 100m |
4.200 |
12 |
Ngõ số 407: Vào 150m |
4.200 |
13 |
Ngõ số 398: Rẽ vào cổng cũ Trường Cao đẳng Sư phạm đến giáp đất Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên |
4.800 |
14 |
Ngõ số 417: Rẽ vào tổ dân phố số 20, đối diện cổng Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên, vào 100m |
4.700 |
15 |
Ngõ số 429: Vào 100m |
4.200 |
16 |
Ngõ số 443: Rẽ cạnh Công an phường Thịnh Đán vào 100m |
4.200 |
17 |
Ngõ số 402: Rẽ cạnh Bệnh viện A Thái Nguyên vào khu dân cư số 6, phường Thịnh Đán |
|
17.1 |
Từ đường Quang Trung đến hết khu dân cư có đường rộng ≥ 12m |
7.200 |
17.2 |
Rẽ vào lô 2 + 3 đã xong hạ tầng có đường rộng ≥ 6m, nhưng < 12m |
6.000 |
18 |
Ngõ số 463: Rẽ cạnh Báo Nông nghiệp Việt Nam, vào 150m |
5.000 |
19 |
Ngõ số 541: Vào 100m |
3.500 |
20 |
Ngõ số 573: Rẽ cạnh Chợ Đán, vào 100m |
4.200 |
21 |
Ngõ số 604: Rẽ vào Đội Thuế phường Thịnh Đán, vào 100m |
3.000 |
22 |
Ngõ số 613; 621: Vào 100m |
2.800 |
23 |
Ngõ số 620: Ngõ cạnh Trường Ngô Quyền, vào 150m |
2.800 |
24 |
Ngõ số 675: Vào 100m |
2.500 |
25 |
Ngõ số 689; 691: Vào 100m |
2.300 |
26 |
Ngõ số 648: Vào 200m |
2.300 |
27 |
Ngõ số 634: Ngõ rẽ vào đến Chùa Đán |
2.800 |
28 |
Rẽ cạnh kênh Núi Cốc đến sau Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội tỉnh Thái Nguyên, vào 150m |
2.500 |
29 |
Rẽ Trung tâm 05, 06 tỉnh Thái Nguyên, vào 200m |
2.800 |
30 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 10, phường Thịnh Đán |
|
30.1 |
Từ đường Quang Trung vào khu dân cư, đường rộng 20,5m |
6.000 |
30.2 |
Đường rộng 36m |
5.000 |
30.3 |
Đường rộng ≤19,5m |
6.000 |
31 |
Ngõ số 409: Vào 100m |
3.500 |
32 |
Ngõ số 400: Vào 100m |
4.000 |
33 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 5, phường Thịnh Đán |
|
33.1 |
Từ đường Quang Trung vào khu dân cư, đường rộng 22,5m |
5.000 |
33.2 |
Đường quy hoạch trong khu dân cư rộng ≤14,5m |
4.000 |
34 |
Ngõ số 721: Vào 150m |
2.800 |
LIII |
ĐƯỜNG LÊ HỮU TRÁC (Từ đường Quang Trung qua Trường Tiểu học Lương Ngọc Quyển đến hết đất Bệnh viện Tâm thần) |
|
1 |
Từ đường Quang Trung đến hết đất Trường Tiểu học Lương Ngọc Quyến |
5.000 |
2 |
Từ hết đất Trường Tiểu học Lương Ngọc Quyến đến hết đất Bệnh viện Tâm thần |
4.500 |
Trục phụ |
||
1 |
Ngõ số 85: Ngõ rẽ đi Nhà Văn hóa tổ 14, phường Thịnh Đán, vào 100m |
2.500 |
2 |
Ngõ số 24 và ngõ số 64: Vào 150m |
2.000 |
LIV |
ĐƯỜNG PHÚ THÁI (Từ đường Quang Trung qua Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải gặp đường Thống Nhất) |
|
1 |
Từ đường Quang Trung đến hết đất khu dân cư số 1, phường Tân Thịnh |
4.500 |
2 |
Từ giáp đất khu dân cư số 1, phường Tân Thịnh đến ngã 3 rẽ đi Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải |
4.000 |
3 |
Từ ngã 3 rẽ đi Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải đến cổng Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải |
2.500 |
4 |
Từ cổng Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải đến rẽ Công ty cổ phần Xây dựng giao thông số I |
4.000 |
5 |
Từ rẽ Công ty cổ phần Xây dựng giao thông số I đến gặp đường Thống Nhất |
4.500 |
Trục phụ |
||
1 |
Rẽ khu dân cư số 1, phường Tân Thịnh, đã xây dựng xong hạ tầng |
|
1.1 |
Đường rộng ≥ 14,5m |
4.000 |
1.2 |
Đường ≥ 9m, nhưng < 14,5m |
3.500 |
2 |
Từ giáp đất khu dân cư số 3, phường Tân Thịnh đến gặp ngã ba cổng Bệnh viện Lao và bệnh phổi ra đường Thống nhất |
|
2.1 |
Đường mới |
4.500 |
2.2 |
Đường cũ |
3.500 |
3 |
Ngõ số 109; 107; 100; 97: Vào 100m |
3.000 |
4 |
Ngõ số 65: Rẽ khu dân cư Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải |
3.200 |
5 |
Ngõ số 46: Vào Nhà Văn hóa tổ 19, phường Tân Thịnh |
|
5.1 |
Vào đến hết Nhà Văn hóa tổ 19, phường Tân Thịnh |
2.700 |
5.2 |
Các đường nhánh còn lại có đường rộng ≥ 5m |
2.200 |
6 |
Ngõ số 44: Rẽ khu dân cư Công ty cổ phần Xây dựng phát triển Nông thôn, vào 150m |
2.700 |
7 |
Ngõ số 31: Vào 100m |
2.300 |
8 |
Ngõ số 32: Rẽ Nhà Văn hóa tổ 18, phường Tân Thịnh, vào 150m |
2.700 |
LV |
ĐƯỜNG TÂN THỊNH (Từ đường Quang Trung qua Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính gặp đường 3-2) |
|
1 |
Từ đường Quang Trung, vào 150m |
4.200 |
2 |
Qua 150m đến cổng Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật |
2.700 |
3 |
Từ cổng Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật đến giáp đất Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính |
3.800 |
4 |
Từ giáp đất Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính đến gặp đường 3-2 |
5.400 |
Trục Phụ |
||
1 |
Ngõ số 4; 45; 75; 58; 68; 84: 109; 191: Vào 100m |
2.500 |
2 |
Ngõ số 101: Vào 200m |
2.500 |
3 |
Ngõ số 137 |
|
3.1 |
Vào 150m |
2.700 |
3.2 |
Qua 150m đến 400m |
2.500 |
4 |
Ngõ số 125, 122, 127: Vào 150m |
2.500 |
LVI |
ĐƯỜNG Z115 (Từ đường Quang Trung đến đường Tố Hữu) |
|
1 |
Từ đường Quang Trung đến hết đất Ký túc xá sinh viên |
8.400 |
2 |
Từ hết đất Ký túc xá sinh viên đến cầu vượt Sơn Tiến |
4.500 |
3 |
Từ cầu vượt Sơn Tiến đến gặp đường Tố Hữu |
3.600 |
Trục phụ |
||
1 |
Ngõ số 5: Rẽ đến cổng phụ UBND phường Tân Thịnh |
3.600 |
2 |
Ngõ số 16; 30: Rẽ Nhà Văn hóa tổ 7, phường Tân Thịnh, vào 100m |
3.600 |
3 |
Ngõ số 25: Vào 100m |
3.600 |
4 |
Ngõ số 43: Vào 100m |
3.600 |
5 |
Rẽ vào khu dân cư tổ 10, phường Tân Thịnh |
|
5.1 |
Từ đường Z115 vào 150m |
3.600 |
5.2 |
Qua 150m đến 250m |
3.000 |
6 |
Ngõ số 75: Vào 100m |
3.000 |
7 |
Ngõ rẽ vào khu dân cư quy hoạch Trường Thiếu sinh quân (cũ) thuộc tổ 7, phường Tân Thịnh |
|
7.1 |
Vào 100m |
3.000 |
7.2 |
Qua 100m đến 250m |
2.600 |
8 |
Ngõ số 109: Rẽ vào Tòa án Quân sự Quân khu I |
|
8.1 |
Từ đường Z115 đến cổng Tòa án Quân sự Quân khu I |
4.200 |
8.2 |
Từ cổng Tòa án Quân sự Quân khu I đến Nhà Văn hóa tổ 6, phường Tân Thịnh |
3.000 |
8.3 |
Đoạn còn lại có mặt đường bê tông ≥ 3m |
2.400 |
9 |
Rẽ đi Văn phòng Đại học Thái Nguyên |
|
9.1 |
Từ đường Z115 đến rẽ cổng Văn phòng Đại học Thái Nguyên, có đường rộng ≥ 19m |
10.000 |
9.2 |
Các đường trong khu dân cư quy hoạch Nam Đại học Thái Nguyên đã xây dựng xong hạ tầng |
|
9.2.1 |
Đường rộng ≥ 14m, nhưng < 19m |
6.000 |
9.2.2 |
Đường rộng ≥ 9m, nhưng < 14m |
5.000 |
9.3 |
Các nhánh rẽ từ trục phụ đường Z115 đi Văn phòng Đại học Thái Nguyên vào tổ 2 và tổ 3, phường Tân Thịnh |
|
9.3.1 |
Từ trục phụ, vào 200m |
3.000 |
9.3.2 |
Qua 200m đến 500m |
2.500 |
9.4 |
Nhánh rẽ từ trục phụ đối diện Văn phòng Đại học Thái Nguyên đi đến cầu sắt sau Z159 |
3.000 |
10 |
Ngõ rẽ đi Nhà Văn hóa tổ 5, phường Tân Thịnh, vào 150m |
3.200 |
11 |
Ngõ rẽ cạnh Trường Trung học phổ thông vùng cao Việt Bắc vào đến cầu vượt tuyến tránh Quốc lộ 3 |
3.200 |
12 |
Ngõ rẽ cạnh Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên, vào 100m |
3.200 |
13 |
Ngõ rẽ đi Nhà Văn hóa tổ 3, Tiến Ninh (2 đường), từ đường Z115, vào 100m |
3.000 |
14 |
Rẽ từ cổng Z115 đến đất khu dân cư xóm Nước Hai |
|
14.1 |
Từ cổng Z115 đi khu dân cư xóm Nước Hai, vào 100m |
2.500 |
14.2 |
Rẽ khu dân cư xóm Nước Hai và các đường trong khu dân cư quy hoạch tái định cư xóm Nước Hai, vào 100m |
2.300 |
15 |
Rẽ khu dân cư xóm Thái Sơn và các đường trong khu dân cư quy hoạch Thái Sơn, vào 100m |
2.500 |
16 |
Ngõ rẽ cạnh Nhà Văn hóa Z115, vào 100m |
2.500 |
17 |
Các ngõ rẽ còn lại vào 100m đường rộng ≥ 2,5m |
2.200 |
LVII |
ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) |
|
1 |
Từ đường Quang Trung đến hết khu dân cư số 6, phường Thịnh Đán (giai đoạn 2) |
6.000 |
2 |
Từ hết khu dân cư số 6, phường Thịnh Đán (giai đoạn 2) đến ngã 3 gặp đường Z115 |
4.000 |
3 |
Từ ngã ba gặp đường Z115 đến ngã tư xóm Cây Xanh |
3.500 |
4 |
Từ ngã tư xóm Cây Xanh đến đường rẽ UBND xã Phúc Xuân |
2.500 |
5 |
Từ đường rẽ UBND xã Phúc Xuân đến đường rẽ Trạm Y tế xã Phúc Xuân |
3.000 |
6 |
Từ đường rẽ Trạm Y tế xã Phúc Xuân đến ngã ba đi Nam Hồ Núi Cốc |
2.500 |
7 |
Từ ngã ba đi Nam Hồ Núi Cốc đến đầu cầu Khuôn Năm |
2.000 |
8 |
Từ đầu cầu Khuôn Năm + 500m |
1.500 |
9 |
Đoạn còn lại đến hết đất thành phố |
1.100 |
Trục phụ |
||
1 |
Ngõ số 13; 15; 22; 27; 28; 33; 38: Vào 100m |
2.300 |
2 |
Ngõ số 36: Vào 50m |
2.300 |
3 |
Ngõ số 45; 51; 999: Vào 150m |
2.300 |
4 |
Ngõ số 42: Vào 150m |
3.000 |
5 |
Các đường quy hoạch khu dân cư số 6, giai đoạn 2, phường Thịnh Đán, rộng15,5m |
3.500 |
6 |
Các đường quy hoạch khu tái định cư số 11, phường Thịnh Đán (không bám đường Tố Hữu) |
3.500 |
7 |
Đường quy hoạch khu tái định cư phường Thịnh Đán và xã Quyết Thắng |
|
7.1 |
Từ đường Tố Hữu vào khu tái định cư, đường quy hoạch rộng 41m (đường đôi) |
4.500 |
7.2 |
Đường rộng 15m |
3.500 |
7.3 |
Đường rộng < 15m |
3.300 |
8 |
Ngõ số 70: Đi xóm Gò Móc, vào 150m |
1.500 |
9 |
Ngõ số 80; 100: Rẽ đi Chùa Cả, vào 500m |
1.400 |
10 |
Rẽ đi Sơn Tiến gặp đường Z115, có mặt đường bê tông ≥ 3m |
2.000 |
11 |
Rẽ xóm Cây Xanh (đối diện X84), vào 100m |
1.200 |
12 |
Rẽ đến quán 300 |
1.100 |
12.1 |
Các đường rẽ trên tuyến là đường bê tông liên xã ≥ 2,5m, vào 200m |
1.000 |
13 |
Rẽ từ đường Tố Hữu vào đến Nhà Văn hóa Núi Nến, Nhà văn hóa Đồng Kiệm, Nhà văn hóa Nhà thờ |
|
13.1 |
Rẽ từ đường Tố Hữu vào đến Nhà Văn hóa Núi Nến |
1.300 |
13.2 |
Nhà Văn hóa Núi Nến đến Nhà Văn hóa Nhà thờ |
1.100 |
13.3 |
Nhà Văn hóa Núi Nến đến Nhà Văn hóa Đồng Kiệm |
1.100 |
14 |
Rẽ từ đường Tố Hữu vào đến Nhà Văn hóa xóm Giữa 2 |
1.300 |
15 |
Nhà Văn hóa xóm Giữa 2 vào đến Nhà văn hóa xóm Giữa 1 |
1.100 |
16 |
Rẽ từ đường Tố Hữu theo 2 đường |
|
16.1 |
Từ đường Tố Hữu vào đến Nhà Văn hóa xóm Cây Thị |
1.300 |
16.2 |
Từ Nhà Văn hóa xóm Cây Thị đến Nhà Văn hóa xóm Đèo Đá |
1.000 |
17 |
Rẽ đến Trạm Y tế xã Phúc Xuân |
|
17.1 |
Từ đường Tố Hữu vào đến Trạm Y tế xã Phúc Xuân |
1.500 |
17.2 |
Từ Trạm Y tế xã Phúc Xuân đến Nhà Văn hóa xóm Xuân Hòa |
1.200 |
18 |
Rẽ từ đường Tố Hữu đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Lạnh |
1.100 |
19 |
Từ Nhà Văn hóa xóm Đồng Lạnh đến đập tràn xã Phúc Trìu |
1.300 |
20 |
Rẽ vào đến Nhà Văn hóa xóm Cây Si |
1.000 |
21 |
Rẽ vào đến Nhà Văn hóa xóm Xuân Hòa |
1.300 |
22 |
Rẽ vào đến ngã 3 Khuôn Năm Dộc Lầy |
|
22.1 |
Rẽ vào đến Nhà Văn hóa xóm Dộc Lầy |
1.300 |
22.2 |
Rẽ vào đến Nhà Văn hóa xóm Dộc Lầy đến Nhà Văn hóa xóm Khuôn Năm |
1.000 |
23 |
Rẽ vào xưởng nông cụ 1 cũ, vào 100m |
1.000 |
24 |
Từ ngã ba đi đảo Nam Hồ Núi Cốc đến đỉnh đèo Cao Trãng |
1.700 |
25 |
Từ đường Phúc Xuân đến xóm rừng Chùa xã Phúc Trìu |
1.300 |
26 |
Từ đường Tố Hữu đến hết khách sạn Đông Á III |
1.500 |
LVIII |
ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) |
|
1 |
Từ đường Quang Trung đến Nhà Văn hóa tổ 7, phường Thịnh Đán |
4.200 |
2 |
Từ Nhà Văn hóa tổ 7, phường Thịnh Đán đến ngã ba quán 300 |
3.000 |
3 |
Từ ngã ba quán 300 đến ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Cương |
2.300 |
4 |
Từ đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Cương đến đường rẽ đi bãi rác |
2.000 |
5 |
Từ đường rẽ đi bãi rác đến gặp đường Nam Hồ Núi Cốc (đập chính Hồ Núi Cốc) |
1.700 |
Trục phụ |
||
1 |
Từ đường Tân Cương đến rẽ cổng chính xóm Chợ đi qua xóm Soi Mít gặp đường Tân Cương |
|
1.1 |
Từ hai đầu đường Tân Cương, vào 300m |
1.100 |
1.2 |
Đoạn còn lại trong tuyến |
1.000 |
2 |
Từ đường Tân Cương vào xóm Soi Mít |
800 |
3 |
Rẽ Chùa Y Na, vào 500m |
1.300 |
4 |
Rẽ đi Núi Guộc, vào 500m |
1.300 |
5 |
Rẽ Trường Mầm non xã Tân Cương vào hết đất Trạm Y tế xã Tân Cương |
1.300 |
5.1 |
Từ hết đất Trạm Y tế xã Tân Cương + 200m |
1.100 |
6 |
Rẽ đến cổng Trường Trung học cơ sở Tân Cương |
800 |
7 |
Rẽ đi Khu xử lý rác thải rắn đến ngầm Hồng Thái |
800 |
8 |
Các trục liên xóm, liên xã khác là đường bê tông có mặt đường rộng ≥ 2,5m, vào 200m |
800 |
LIX |
ĐƯỜNG THỊNH ĐỨC (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Thịnh Đức đến hết đất thành phố) |
|
1 |
Từ đường Quang Trung đến giáp đất Nghĩa trang Liệt sỹ tỉnh Thái Nguyên |
2.500 |
2 |
Từ đất Nghĩa trang Liệt sỹ tỉnh Thái Nguyên đến đường rẽ Trường bắn Lữ đoàn 382 |
2.200 |
3 |
Từ đường rẽ Trường bắn Lữ đoàn 382 đến ngã 3 đi Sông Công |
2.000 |
4 |
Từ ngã 3 đi Sông Công đến hết đất thành phố |
1.500 |
Trục phụ |
||
1 |
Từ ngã 3 đi Sông Công đến Trại ngựa Bá Vân (hết đất xã Thịnh Đức) |
800 |
2 |
Các trục liên xóm, liên xã, là đường bê tông có mặt đường rộng ≥ 2,5m, vào 200m |
800 |
3 |
Đường trong khu dân cư số 1, xã Thịnh Đức |
|
3.1 |
Đường rộng 17m |
1.100 |
3.2 |
Đường rộng 15m |
900 |
LX |
ĐƯỜNG PHÚC XUÂN (Từ đường Tố Hữu đến đường Phúc Trìu) |
|
1 |
Toàn tuyến |
1.300 |
Trục phụ |
||
1 |
Từ đường Phúc Xuân rẽ theo 2 đường đến Nhà Văn hóa xóm Long Giang |
800 |
LXI |
ĐƯỜNG PHÚC TRÌU (Từ đường Tân Cương đi dọc theo kênh Núi Cốc đến đường Nam Núi Cốc) |
|
1 |
Toàn tuyến |
1.000 |
LXII |
ĐƯỜNG NAM NÚI CỐC (Từ đường Phúc Trìu đến đường Tố Hữu) |
|
1 |
Toàn tuyến |
1.200 |
LXIII |
ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) |
|
1 |
Từ ngã ba Mỏ Bạch đến gặp đường đê Mỏ Bạch |
19.000 |
2 |
Từ đường đê Mỏ Bạch đến cầu Mỏ Bạch |
13.000 |
3 |
Từ cầu Mỏ Bạch đến cổng nhà máy Z127 |
6.000 |
4 |
Từ cổng nhà máy Z127 đến cầu Tân Long |
6.600 |
5 |
Từ cầu Tân Long đến đảo tròn Tân Long |
6.000 |
6 |
Từ đảo tròn Tân Long đến Km76, Quốc lộ 3 |
5.500 |
Trục phụ |
||
1 |
Đường rẽ vào cổng Nhà máy xay Mỏ Bạch đến khu dân cư Sở Xây dựng |
|
1.1 |
Từ đường Dương Tự Minh đến cổng Nhà máy xay Mỏ Bạch cũ |
6.000 |
1.2 |
Từ cổng Nhà máy xay Mỏ Bạch cũ đến khu dân cư Sở Xây dựng có đường rộng ≥ 3,5m |
4.800 |
1.3 |
Từ Nhà máy xay Mỏ Bạch cũ rẽ trái vào 100m |
3.600 |
2 |
Ngõ số 20/1: Rẽ vào Khu tập thể Cầu đường, vào 150m |
3.000 |
3 |
Ngõ số 885: Vào đến đất Doanh nghiệp may Tháng Tám |
3.600 |
4 |
Ngõ số 962: Rẽ vào chợ Quang Vinh mới |
|
4.1 |
Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m |
2.500 |
4.2 |
Qua 100m đến 200m rẽ về 2 phía |
2.300 |
4.3 |
Tiếp theo 2 phía có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, nhưng < 3,5m |
2.000 |
5 |
Ngõ số 882: Rẽ vào xóm Thần Vì |
|
5.1 |
Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m |
2.500 |
5.2 |
Qua 100m đến 200m |
2.300 |
5.3 |
Qua 200m tiếp theo đến ngã ba đi Nghĩa trang Thần Vì |
2.000 |
5.4 |
Các nhánh rẽ trên trục phụ có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m |
1.700 |
6 |
Ngõ số 865 và ngõ rẽ cạnh UBND phường Quang Vinh, vào đến Nhà Văn hóa tổ 8, phường Quang Vinh |
3.000 |
7 |
Ngõ số 845: Rẽ vào cổng phụ Công ty nhiệt điện Cao Ngạn |
|
7.1 |
Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m |
4.200 |
7.2 |
Qua 100m đến Nhà Văn hóa Điện lực |
3.600 |
7.3 |
Từ Nhà Văn hóa Điện lực đến hết Trường Mầm non Điện lực |
3.000 |
7.4 |
Các đường rẽ trong khu dân cư quanh sân bóng có mặt đường bê tông rộng ≥ 3m |
2.500 |
8 |
Ngõ số 719: Rẽ vào cổng chính Công ty nhiệt điện Cao Ngạn |
|
8.1 |
Từ đường Dương Tự Minh đến ngã ba rẽ sân bóng Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn |
4.200 |
8.2 |
Từ ngã ba rẽ sân bóng Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn đến hết đất Hợp tác xã Cộng Lực |
3.000 |
9 |
Ngõ số 740: Vào tổ dân phố Tân Thành (đối diện Ngõ số 719 vào Công ty nhiệt điện Cao Ngạn) |
|
9.1 |
Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m |
3.000 |
9.2 |
Qua 100m đến 200m |
2.500 |
9.3 |
Đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên trục phụ có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m |
2.000 |
10 |
Ngõ số 675b: Vào hết đường dân sinh |
3.000 |
11 |
Rẽ cổng nhà máy Z127 đến khu tập thể Z127 |
|
11.1 |
Từ đường Dương Tự Minh vào đến cổng Z127 |
4.200 |
11.2 |
Từ cổng Z127 rẽ theo hàng rào Z127 đến nhà công vụ Z127 |
3.600 |
12 |
Ngõ rẽ từ đường Dương Tự Minh vào đến nhà công vụ Z127 |
4.800 |
12.1 |
Từ nhà công vụ Z127 đến gặp chợ Quan Triều |
2.300 |
12.2 |
Các nhánh rẽ trên đường từ nhà công vụ Z127 đến hết khu tập thể Z127 gặp chợ Quan Triều, vào 100m, đường ≥ 2m |
1.500 |
13 |
Ngõ số 615; 647 và 673: |
|
13.1 |
Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m |
2.300 |
13.2 |
Qua 100m đến 200m |
1.700 |
14 |
Ngõ số 616; 618: Rẽ khu dân cư Cửa hàng ăn Quan Triều đến Thư viện Z127 |
2.500 |
15 |
Ngõ số 575: Rẽ vào Ban Quản lý dự án Công ty nhiệt điện Cao Ngạn (ngõ Đá) |
|
15.1 |
Từ đường Dương Tự Minh vào đến cổng Ban quản lý dự án |
3.000 |
15.2 |
Từ cổng Ban quản lý dự án đi khu dân cư Xây lắp cũ có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
2.000 |
16 |
Ngõ số 527: Rẽ theo hàng rào Bưu điện Quan Triều vào đến ngã 3 |
3.000 |
17 |
Ngõ số 511: Rẽ theo đường sắt cũ |
|
17.1 |
Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m |
2.500 |
17.2 |
Từ qua 100m đến 300m |
2.000 |
17.3 |
Nhánh đường sắt cũ rẽ sang hội trường đổ gặp khu tái định cư băng tải than |
2.000 |
18 |
Rẽ vào đến cổng Công ty cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ |
3.600 |
18.1 |
Từ cổng Công ty cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ rẽ theo hàng rào Nhà máy Giấy Hoàng Văn Thụ đến gặp đường goòng cũ |
2.000 |
18.2 |
Nhánh rẽ vào khu tái định cư tuyến băng tải than đi gặp ngõ số 511 |
2.500 |
18.3 |
Nhánh rẽ theo hàng rào sân vận động Công ty cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ có đường rộng ≥ 3,5m |
2.500 |
19 |
Ngõ số 451; 698; 641; 636: Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m |
2.300 |
20 |
Rẽ vào đường goòng 2 bên |
|
20.1 |
Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m |
2.000 |
20.2 |
Qua 100m đến 250m |
1.500 |
21 |
Ngõ số 714: Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m |
2.300 |
22 |
Ngõ số 335: Rẽ vào khu dân cư tổ 6, phường Tân Long, vào 100m |
1.500 |
23 |
Ngõ rẽ từ số nhà 370; 404, vào 100m |
1.500 |
24 |
Rẽ theo hàng rào Cơ khí 3/2 |
|
24.1 |
Từ đường Dương Tự Minh, vào 200m |
1.700 |
24.2 |
Đường trục ngang trong khu dân cư 3/2 rộng ≥ 3,5m |
1.500 |
25 |
Rẽ vào xưởng 100 |
|
25.1 |
Từ đường Dương Tự Minh, vào 150m |
1.700 |
25.2 |
Đường ngang trong khu dân cư có đường rộng ≥ 3,5m |
1.500 |
26 |
Ngõ số 236: Rẽ vào Trại giam Công an thành phố cũ, vào 100m |
1.700 |
27 |
Rẽ vào khu dân cư tổ 9, phường Tân Long |
|
27.1 |
Từ đường Dương Tự Minh, vào 150m |
1.700 |
27.2 |
Qua 150m đến 250m tiếp theo |
1.500 |
28 |
Ngõ số 146: Rẽ đến Nhà Văn hóa tổ 11, phường Tân Long (Công ty Cổ phần Vận tải ô tô số 10) |
1.700 |
29 |
Ngõ số 163: Rẽ vào khu tập thể Nhà máy Sứ, vào 200m |
1.700 |
30 |
Ngõ số 139: Vào UBND phường Tân Long |
|
30.1 |
Từ đường Dương Tự Minh qua UBND phường Tân Long đến ngã ba Trường Trung học cơ sở Tân Long |
2.500 |
30.2 |
Từ ngã ba Trường Trung học cơ sở Tân Long đến cổng Trường Tiểu học Tân Long |
2.000 |
30.3 |
Nhánh rẽ từ trục phụ vào khu dân cư số 2, phường Tân Long |
2.000 |
31 |
Ngõ số 128: Rẽ vào tổ 20, phường Tân Long |
|
31.1 |
Từ đường Dương Tự Minh vào đến ngã ba (hết đất Trường Mầm Non phường Tân Long) |
2.000 |
31.2 |
Từ ngã ba rẽ theo về 2 phía đến cống chui tuyến tránh Quốc lộ 3 |
1.700 |
32 |
Khu dân cư tái định cư phường Tân Long |
|
32.1 |
Các ô bám đường quy hoạch rộng ≥ 16,5m |
2.000 |
32.2 |
Các ô bám đường quy hoạch rộng ≥ 9m, nhưng < 16,5m |
1.700 |
33 |
Ngõ số 77: Rẽ khu dân cư tổ 15, vào 100m |
1.700 |
34 |
Ngõ số 45: Rẽ khu dân cư tổ 16, vào 100m |
1.700 |
35 |
Đường rẽ vào đồi PAM tổ 16, vào 100m |
2.000 |
36 |
Ngõ số 62; 80; 99; 246: Vào 100m |
1.700 |
LXIV |
ĐƯỜNG QUANG VINH (Từ đường Dương Tự Minh qua Trường Trung học cơ sở Quang Vinh đi gặp đường Bắc Kạn) |
|
1 |
Từ đường Dương Tự Minh đến hết đất Trường Tiểu học Quang Vinh, có đường ≥19,5m |
5.600 |
2 |
Từ đất Trường Tiểu học Quang Vinh đến Nhà Văn hóa tổ 14 |
4.200 |
3 |
Từ Nhà văn hóa tổ 14 ra gặp đường Bắc Kạn |
2.500 |
Trục phụ |
||
1 |
Rẽ vào khu dân cư quy hoạch Nhà máy xay Mỏ Bạch (rẽ sau Công an phường Quang Vinh), vào 100m |
2.400 |
2 |
Rẽ vào tổ 10, phường Quang Vinh, vào 200m |
2.400 |
3 |
Rẽ vào tổ 11, tổ 12, phường Quang Vinh vào 150m, có đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
2.400 |
4 |
Đường còn lại trong khu dân cư số 1 Quang Vinh đã xây dựng xong hạ tầng: Đường rộng ≥ 9m |
4.800 |
5 |
Các nhánh rẽ trên đường Quang Vinh, (đoạn từ Trường Tiểu học Quang Vinh đến Nhà Văn hóa tổ 14), vào 150m |
3.000 |
6 |
Các nhánh rẽ trên đường Quang Vinh, (đoạn từ Nhà Văn hóa tổ 14 đến đường Bắc Kạn), vào 150m |
1.300 |
7 |
Từ Nhà Văn hoá tổ 14 đến Nhà Văn hoá tổ 17 |
1.300 |
LXV |
ĐƯỜNG QUAN TRIỀU (Từ đường Dương Tự Minh vào đến ga Quan Triều) |
|
1 |
Từ đường Dương Tự Minh đến hết đất Công ty cổ phần Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Thái Nguyên |
4.800 |
2 |
Từ giáp đất Công ty cổ phần Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Thái Nguyên đến Ga Quan Triều |
4.400 |
Trục phụ |
||
1 |
Rẽ theo hàng rào chợ Quan Triều, vào 50m |
2.100 |
2 |
Rẽ từ đường Quan Triều vào khu dân cư Công ty cổ phần Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Thái Nguyên, vào 100m |
1.800 |
3 |
Các đường trong khu dân cư số 3, phường Quan Triều đã xong hạ tầng |
|
3.1 |
Đường rộng ≥ 16,5m đến 19,5m |
3.800 |
3.2 |
Đường rộng ≥ 14,5m nhưng < 16,5m |
3.700 |
3.3 |
Đường rộng ≥12,5m nhưng < 14,5m |
3.300 |
4 |
Rẽ từ đường Quan Triều đi tổ dân phố 15 (đối diện đường vào cầu Chui cũ) |
|
4.1 |
Vào 100m |
2.100 |
4.2 |
Từ 100m đến 300m |
1.500 |
5 |
Rẽ từ Ga Quan Triều theo đường sắt vào 100m, có đường bê tông ≥ 2,5m |
1.500 |
6 |
Các nhánh khác rẽ từ đường Quan Triều vào 100m có đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
1.500 |
LXVI |
ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) |
|
1 |
Từ đường Dương Tự Minh, vào 150m |
2.400 |
2 |
Qua 150m đến ngã 3 rẽ Trường Trung học cơ sở Hoàng Văn Thụ |
1.800 |
3 |
Từ ngã 3 rẽ Trường Trung học cơ sở Hoàng Văn Thụ đến ngã 3 cổng cân |
1.300 |
4 |
Từ ngã ba cổng cân đến đường sắt đi Ga B Núi Hồng |
900 |
5 |
Từ đường sắt đi Ga B Núi Hồng đến cầu vượt đường tránh Quốc lộ 3 |
1.000 |
6 |
Từ cầu vượt đường tránh Quốc lộ 3 đến hết đất xã Phúc Hà |
900 |
7 |
Từ hết đất xã Phúc Hà đến gặp đường Tố Hữu |
1.000 |
Trục phụ |
||
1 |
Rẽ khu dân cư tổ 17, phường Quan Triều, vào 150m |
2.200 |
2 |
Từ ngã 3 rẽ đi gặp Trường Mầm non Quan Triều |
1.500 |
3 |
Từ cổng Trường Mầm non Quan Triều đến hết đất Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ |
2.400 |
4 |
Từ trạm cân đến cổng Trạm bảo vệ số 1 Mỏ than Khánh Hòa |
850 |
5 |
Từ khu tái định cư số 2 Phúc Hà đến khu trung tâm hành chính xã Phúc Hà |
800 |
6 |
Rẽ đến Đài tưởng niệm xã Phúc Hà |
800 |
7 |
Từ cổng Đồng Quan đến cổng Nhà máy xi măng Quan Triều |
800 |
7.1 |
Rẽ vào UBND xã Phúc Hà |
800 |
8 |
Các trục phụ khác liên xóm, liên xã có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 200m |
800 |
LXVII |
ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) |
|
1 |
Từ ngã 3 Bắc Nam đến đường sắt Hà Thái |
10.200 |
2 |
Đường sắt Hà Thái đến hết đất Xí nghiệp may Việt Thái |
8.500 |
3 |
Giáp đất xí nghiệp may Việt Thái đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi |
7.200 |
Trục phụ |
||
1 |
Ngõ số 160: Rẽ đi tổ 12, phường Đồng Quang |
|
1.1 |
Từ đường Thống Nhất vào đến cổng Khách sạn Hải Yến |
3.600 |
1.2 |
Từ cổng Khách sạn Hải Yến rẽ 2 phía đến 100m |
3.000 |
2 |
Ngõ số 279: Rẽ theo hàng rào Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên đến hết đất Ngân hàng |
3.600 |
3 |
Ngõ số 301: Đi tổ 24, phường Gia Sàng gặp đường Tân Quang |
|
3.1 |
Vào 100m |
3.000 |
3.2 |
Qua 100m đến gặp đường Tân Quang |
2.500 |
4 |
Ngõ số 321: Rẽ khu dân cư Bách hóa |
2.500 |
4.1 |
Từ đường Thống Nhất, vào 100m |
2.500 |
4.2 |
Qua 100m đến 250m |
2.300 |
5 |
Ngõ số 339: Rẽ cạnh ki ốt xăng |
|
5.1 |
Từ đường Thống Nhất vào đến ngã tư đầu tiên |
3.600 |
5.2 |
Từ ngã tư đầu tiên rẽ đi 2 phía và đi Nhà Văn hóa tổ 25 |
3.000 |
6 |
Ngõ số 350: Rẽ tổ 13, phường Đồng Quang, vào 150m |
2.500 |
7 |
Ngõ số 389: Rẽ theo đường sắt Hà Thái |
|
7.1 |
Từ đường Thống Nhất, vào 100m |
2.500 |
7.2 |
Qua 100m đến 250m |
2.300 |
8 |
Ngõ số 1: Rẽ vào Nhà Văn hóa tổ 1A, 1B, vào 100m (song song đường sắt Hà Thái) |
2.300 |
9 |
Ngõ số 77; 89: Vào hết khu dân cư số 3 Tân Lập đã xong hạ tầng |
3.000 |
10 |
Ngõ số 294: |
|
10.1 |
Từ đường Thống Nhất đến cổng Công ty cổ phần Vận tải ô tô |
3.000 |
10.2 |
Cổng Công ty cổ phần Vận tải ô tô qua cổng Trường Lê Văn Tám đến Nhà Văn hóa tổ 17 |
2.300 |
11 |
Ngõ số 151: Rẽ Công ty Kim khí Thái Nguyên và Trạm đăng kiểm giao thông |
|
11.1 |
Từ đường Thống Nhất, vào 100m |
3.600 |
11.2 |
Qua 100m đến cổng Công ty Kim khí Thái Nguyên, Trạm đăng kiểm giao thông |
3.000 |
12 |
Ngõ số 153: Rẽ khu dân cư xưởng đậu và chợ Chè Hương, vào 100m |
2.500 |
13 |
Ngõ số 209; 231: Rẽ cạnh Xí nghiệp may Việt Thái |
|
13.1 |
Vào 150m |
2.300 |
13.2 |
Qua 150m đến Nhà Văn hóa tổ 2, phường Tân Lập |
2.000 |
14 |
Ngõ số 478 rẽ khu dân cư tập thể Trường Cao đẳng Thương Mại Trung ương 4, vào 150m |
3.000 |
15 |
Ngõ số 287: Rẽ đối diện đường Phú Thái, vào 150m |
2.500 |
16 |
Ngõ số 289: Rẽ theo hàng rào Xí nghiệp quản lý giao thông đến hết khu tập thể có đường bê tông ≥ 2,5 m |
2.700 |
17 |
Ngõ số 556 vào đến Nhà Văn hóa tổ 18, phường Tân Thịnh |
3.000 |
18 |
Ngõ rẽ khu tập thể Bệnh viện Lao và bệnh Phổi, vào 100m |
3.000 |
19 |
Ngõ số 260: Từ đường Thống Nhất, vào 100m |
3.600 |
LXVIII |
PHỐ HỒ ĐẮC DI (Từ đường Thống nhất đến đường Phú Thái) |
|
1 |
Từ đường Thống Nhất đến hết đoạn đã xong hạ tầng |
4.200 |
2 |
Đoạn còn lại đến đường Phú Thái (đường bê tông) |
3.000 |
Trục phụ |
||
1 |
Các đường còn lại trong khu dân cư số 3, phường Tân Thịnh có đường rộng ≥ 5m |
3.000 |
LXIX |
ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) |
|
1 |
Từ đường Thống Nhất (ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi) đến ngã tư Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính |
6.000 |
2 |
Từ ngã tư Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính đến hết đất Trường Tiểu học Tân Lập |
5.500 |
3 |
Từ hết đất Trường Tiểu học Tân Lập đến đường rẽ vào Ga Lưu Xá |
6.000 |
4 |
Từ đường rẽ vào Ga Lưu Xá đến rẽ đường Phú Xá |
8.400 |
5 |
Từ rẽ đường Phú Xá đến Trường Trung học cơ sở Tích Lương |
6.000 |
6 |
Từ Trường Trung học cơ sở Tích Lương đến ngã 3 Phố Hương |
5.000 |
Trục phụ |
||
1 |
Rẽ vào Quốc lộ 3 (tuyến tránh thành phố), vào 250m |
4.200 |
2 |
Ngõ số 401: Rẽ đối diện Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính, vào 150m |
2.500 |
3 |
Ngõ rẽ đến cổng Xí nghiệp 19/5 |
3.000 |
4 |
Ngõ số 118: Rẽ đối diện đường vào Xí nghiệp 19/5, vào 150m |
2.000 |
5 |
Ngõ số 146: Rẽ cạnh Công an phường Tân Lập, vào 150m |
2.300 |
6 |
Ngõ số 168: Rẽ khu dân cư số 1 Tân Lập |
|
6.1 |
Vào 150m |
3.600 |
6.2 |
Qua 150m và các đường quy hoạch rộng ≥ 9m, |
3.000 |
6.3 |
Các đường quy hoạch rộng ≥ 5m, nhưng < 9m |
2.500 |
7 |
Ngõ số 547: Rẽ hết cụm công nghiệp số 2 Tân Lập |
3.600 |
8 |
Ngõ số 226: Vào 150m |
2.500 |
9 |
Rẽ từ cạnh số nhà 631 vào đến hết khu dân cư xưởng thực nghiệm |
2.500 |
10 |
Ngõ số 272: Vào Nhà khách Kim Loại màu |
|
10.1 |
Từ đường 3/2, vào 100m |
3.000 |
10.2 |
Qua 100m đến sân bóng |
2.500 |
11 |
Ngõ số 709: Rẽ vào đến cổng Công ty 472 |
2.700 |
12 |
Ngõ số 360: Vào 100m (đối diện đường vào Công ty 472) |
2.500 |
13 |
Ngõ số 775: Vào 100m (đối diện Ki ốt xăng dầu Hùng Hà) |
2.000 |
14 |
Ngõ số 801: Rẽ theo hàng rào Doanh nghiệp Hà Thanh, vào 200m |
2.000 |
15 |
Ngõ rẽ cạnh cây xăng Mạnh Hùng |
|
15.1 |
Từ đường 372, vào 200m |
2.500 |
15.2 |
Qua 200m đến 450m |
2.000 |
16 |
Ngõ rẽ vào xóm Ba Nhất đến sân vận động Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên |
|
16.1 |
Từ đường 3/2, vào 200m |
3.000 |
16.2 |
Qua 200m đến sân vận động |
2.500 |
17 |
Rẽ vào Ga Lưu Xá |
|
17.1 |
Từ đường 3/2 đến cổng Văn phòng Công ty Kim loại màu |
4.200 |
17.2 |
Cổng văn phòng Công ty Kim loại màu đến cổng xưởng sản xuất của Công ty Kim loại màu |
2.500 |
17.3 |
Từ cổng xưởng sản xuất của Công ty Kim loại màu đến Ga Lưu Xá |
2.000 |
18 |
Rẽ khu dân cư quy hoạch đường Ga Lưu Xá |
|
18.1 |
Từ đường Ga Lưu Xá, vào 150m |
3.000 |
18.2 |
Đoạn còn lại và các đường khác trong khu dân cư quy hoạch |
2.500 |
19 |
Ngõ rẽ cạnh Bưu điện Phú Xá vào khu dân cư tổ 11, vào 100m |
2.500 |
20 |
Từ đường 3/2 rẽ Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh Thái Nguyên (cũ) |
|
20.1 |
Từ đường 3/2, vào 200m |
4.200 |
20.2 |
Qua 200m đến Nhà Văn hóa xóm Bắc Lương |
2.500 |
20.3 |
Từ Nhà Văn hóa xóm Bắc Lương đến nghĩa trang xã Tích Lương |
1.500 |
21 |
Rẽ xóm Cầu Thông đến đập giếng Cỏi |
2.000 |
22 |
Ngõ số 1307 rẽ vào khu dân cư tổ 27, 28, phường Phú Xá: Từ đường 3/2, vào 150m |
2.700 |
23 |
Ngõ số 1431 rẽ vào khu dân cư tổ 29, phường Phú Xá: Từ đường 3/2, vào 150m |
2.500 |
24 |
Rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Hào Thọ |
|
24.1 |
Từ đường 3/2, vào 200m |
3.000 |
24.2 |
Tiếp theo đến ngã 3 cổng Trường Tiểu học Tích Lương |
2.000 |
24.3 |
Từ ngã 3 cổng Trường Tiểu học Tích Lương tiếp theo đi 2 phía 250m |
1.700 |
25 |
Rẽ Hồ nước Tích Lương (đường 1), vào 200m |
3.000 |
26 |
Rẽ Hồ nước Tích Lương (đường 2), vào 200m |
2.300 |
27 |
Rẽ xóm Trung Lương đến Trường Cao đẳng nghề Luyện Kim |
|
27.1 |
Từ đường 3/2, vào 200m |
2.300 |
27.2 |
Qua 200m đến 450m |
1.700 |
27.3 |
Qua 450m đến đất Trường Cao đẳng nghề Luyện Kim |
1.400 |
28 |
Rẽ Nhà Văn hóa xóm Trung Lương, vào 200m |
2.000 |
29 |
Rẽ đối diện Ki ốt xăng dầu số 2 Tích Lương đến gặp đường sắt Hà Thái |
|
29.1 |
Từ đường 3/2, vào 100m |
2.800 |
29.2 |
Qua 100m đến đường sắt Hà Thái |
2.000 |
LXX |
ĐƯỜNG PHÚ XÁ (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2) |
|
1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường sắt Hà Thái |
5.000 |
2 |
Từ đường sắt Hà Thái đến đường rẽ nghĩa trang phường Phú Xá |
4.500 |
3 |
Từ đường rẽ Nghĩa trang phường Phú Xá đến gặp đường 3/2 |
5.500 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ số 83: Rẽ vào UBND phường Phú Xá đến Khu tập thể đường sắt |
2.500 |
2 |
Ngõ rẽ vào nghĩa trang phường Phú Xá |
2.000 |
3 |
Các ngõ số 47, 56, 101: vào 100m |
2.000 |
LXXI |
ĐƯỜNG 30/4 (Từ ngã ba rẽ đường Phố Hương đến hết đất thành phố) |
|
1 |
Từ ngã ba Phố Hương đến cầu Ba cống |
4.000 |
2 |
Từ cầu Ba cống đến hết đất thành phố Thái Nguyên |
5.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ vào Trường Cao đẳng Công Thương |
|
1.1 |
Từ đường 30/4, vào 200m |
2.200 |
1.2 |
Qua 200m đến cổng Trường Cao đẳng Công Thương |
1.800 |
1.3 |
Các nhánh rẽ trên trục phụ có đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m |
1.200 |
2 |
Rẽ cạnh Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Trung Thành, có đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
|
2.1 |
Từ đường 30/4, vào 100m |
1.500 |
2.2 |
Qua 100m đến 350m |
1.300 |
LXXII |
ĐƯỜNG TÍCH LƯƠNG (Từ đường 3/2 đến Lữ đoàn 210, Quân khu I) |
|
1 |
Từ đường 3/2 vào hết đất xưởng thực hành Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên |
6.000 |
2 |
Từ hết đất xưởng thực hành Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên + 300m |
4.800 |
3 |
Từ qua đất xưởng thực hành Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên 300m đến cầu hết đất Lữ đoàn 210, Quân khu I |
2.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ Nhà Văn hóa xóm Cầu Thông, vào 200m |
1.300 |
2 |
Rẽ Nhà Văn hóa xóm Tung, vào 200m |
1.300 |
3 |
Các đường quy hoạch trong khu tái định cư Quốc lộ 3 mới (xóm Núi Dài) |
1.800 |
4 |
Rẽ khu dân cư Nam Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên |
|
4.1 |
Đường rộng từ 19,5m đến < 27m |
3.600 |
4.2 |
Đường rộng từ 14,5m đến < 19,5m |
3.000 |
4.3 |
Các đường còn lại trong khu quy hoạch |
2.400 |
LXXIII |
ĐƯỜNG PHỐ HƯƠNG (Từ đường sắt đi Kép đến đường 3/2) |
|
1 |
Đường sắt đi Kép đến gặp đường Gang Thép |
5.400 |
2 |
Từ đường Gang Thép đến giáp đất phân hiệu 2 Trường Cao đẳng Cơ khí Luyện kim |
6.600 |
3 |
Từ giáp đất phân hiệu 2 Trường cao đẳng Cơ khí Luyện kim đến ngã tư khu dân cư số 1, phường Trung Thành (gặp đường Lưu Nhân Chú) |
4.800 |
4 |
Từ ngã tư khu dân cư số 1, phường Trung Thành đến hết khu dân cư |
6.600 |
5 |
Từ hết khu dân cư số 1, phường Trung Thành đến gặp đường 3/2 |
3.600 |
Trục phụ |
||
1 |
Các đường còn lại trong khu dân cư số 1, phường Trung Thành, đã xong hạ tầng |
3.600 |
2 |
Hai ngõ rẽ theo hàng rào Nhà trẻ 1/5 đến hết đất Nhà trẻ |
2.400 |
3 |
Ngõ rẽ từ cạnh số nhà 25 và 37: Vào 100m |
2.400 |
4 |
Các ngõ rẽ trên đường Phố Hương đoạn từ chợ Dốc Hanh đến ngã 4 đường Lưu Nhân Chú, có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 150m |
2.600 |
5 |
Từ đường Phố Hương rẽ theo 2 đường vào khu dân cư tập thể Phố Hương |
|
5.1 |
Rẽ vào 300m |
2.600 |
5.2 |
Qua 300m đến 500m đường ≥ 3,5m |
2.300 |
5.3 |
Các đường nhánh khác trong khu dân cư có đường rộng ≥ 2,5m, vào 100m |
1.500 |
LXXIV |
ĐƯỜNG GANG THÉP (Từ đường 3/2 qua UBND phường Trung Thành đến đường Lưu Nhân Chú) |
|
1 |
Từ đường 3/2 đến rẽ Trường Tiểu học Trung Thành |
5.400 |
2 |
Từ rẽ Trường Tiểu học Trung Thành đến rẽ Trường Độc Lập |
9.000 |
3 |
Từ rẽ Trường Độc lập đến đường Cách Mạng tháng Tám |
12.000 |
4 |
Từ đường Cách Mạng tháng Tám (bách hóa Gang Thép), vào 100m |
4.800 |
5 |
Qua 100m đến 250m |
3.600 |
6 |
Qua 250m đến cách đường Lưu Nhân Chú 100m |
2.800 |
7 |
Từ cách đường Lưu Nhân Chú 100m đến gặp đường Lưu Nhân Chú |
3.600 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ từ cạnh số nhà 299 đến Nhà Văn hóa tổ 3, phường Trung Thành, vào 100m |
1.800 |
2 |
Rẽ từ cạnh số nhà 196 đi tổ dân phố số 19, phường Trung Thành, vào 100m |
1.800 |
3 |
Rẽ từ cạnh số nhà 227 theo hàng rào Trung tâm hướng nghiệp thành phố Thái Nguyên |
|
3.1 |
Rẽ từ cạnh số nhà 227 đến Nhà Văn hóa tổ 2, phường Trung Thành |
1.800 |
3.2 |
Nhà Văn hóa tổ 2, phường Trung Thành, vào 300m |
1.300 |
4 |
Rẽ cạnh Doanh nghiệp tư nhân Hải Long đi tổ dân phố số 14, vào 100m |
1.800 |
5 |
Rẽ cạnh Đài tưởng niệm Liệt sỹ phường Trung Thành, vào 100m |
2.400 |
6 |
Rẽ từ cạnh số nhà 102 vào Trường Tiểu học Trung Thành |
|
6.1 |
Từ đường Gang Thép đến ngã ba thứ 2 |
3.000 |
6.2 |
Qua ngã ba thứ 2 + 250m tiếp theo |
1.800 |
7 |
Ngõ rẽ cạnh số nhà 153: Rẽ vào Nhà Văn hóa đồi Độc Lập |
|
7.1 |
Từ đường Gang Thép đến cổng Nhà Văn hóa đồi Độc Lập |
3.000 |
7.2 |
Các đường nhánh trong khu dân cư đồi Độc Lập, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m |
1.800 |
8 |
Ngõ rẽ từ cạnh số nhà 88 (cạnh Kho bạc Lưu Xá cũ) vào đến ngã ba thứ 2 |
3.000 |
9 |
Rẽ vào Trường Tiểu học Độc lập |
|
9.1 |
Từ đường Gang Thép đến hết đất Trường Tiểu học Độc Lập |
5.400 |
9.2 |
Từ giáp đất Trường Tiểu học Độc lập đến hết đất Trường Trung học cơ sở Độc lập |
4.200 |
9.3 |
Các đường nhánh trong khu dân cư đồi Độc Lập có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m |
1.800 |
10 |
Rẽ khu dân cư sau Bách hóa Dốc Hanh, vào 150m |
2.400 |
11 |
Từ đường Gang Thép vào đến khu dân cư xí nghiệp năng lượng |
1.800 |
12 |
Các nhánh rẽ khác từ bách hóa Gang Thép đến đường Lưu Nhân Chú, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m |
1.500 |
LXXV |
ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên) |
|
1 |
Từ ngã tư khu dân cư số 1, phường Trung Thành đến cổng sân vận động Gang Thép |
6.000 |
2 |
Từ cổng sân vận động Gang Thép đến đảo tròn Gang Thép |
7.800 |
3 |
Từ đảo tròn Gang Thép đến gặp đường Hương Sơn |
4.800 |
4 |
Từ đường Hương Sơn đến gặp ngõ số 261 |
4.200 |
5 |
Từ ngõ số 261 đến gặp đường sắt đi Kép |
5.400 |
6 |
Từ đường sắt đi Kép đến rẽ đập Suối Cốc (UBND phường Cam Giá cũ) |
2.400 |
7 |
Từ rẽ đập Suối Cốc đến cổng phụ Gang Thép |
1.800 |
Trục phụ |
||
1 |
Ngõ số 537: Vào 50m |
2.400 |
2 |
Ngõ số 499; 530: Rẽ khu dân cư Lắp máy điện |
|
2.1 |
Từ đường Lưu Nhân Chú, vào 100m |
2.400 |
2.2 |
Qua 100m đến 300m có đường rộng ≥ 3,5m |
2.200 |
2.3 |
Các nhánh khác còn lại trong khu dân cư có đường rộng ≥ 2,5m, vào 100m |
1.500 |
3 |
Ngõ số 513: Đi gặp đường quy hoạch khu dân cư Cán 650 |
3.600 |
3.1 |
Các nhánh rẽ khác thuộc đoạn trên có mặt đường rộng ≥ 4,5m, vào 100m |
1.500 |
4 |
Ngõ số 501: Rẽ khu dân cư Cán 650 (đường chính) |
|
4.1 |
Từ đường Lưu Nhân Chú, vào 200m |
4.200 |
4.2 |
Qua 200m đến 400m |
3.000 |
4.3 |
Qua 400m đến 700m |
2.300 |
4.4 |
Các nhánh rẽ trên trục phụ trong khu dân cư Cán 650 |
1.500 |
5 |
Ngõ số 423; 465: Rẽ đến Nhà Văn hóa thể thao Gang Thép, vào 150m |
4.560 |
6 |
Ngõ số 434: Rẽ sau Ngân hàng Lưu Xá, vào 100m |
3.300 |
7 |
Rẽ cạnh Nhà Văn hóa tổ 27, phường Hương Sơn đi Đồi Sỏi, vào 100m |
2.400 |
8 |
Rẽ sau đất Bưu điện Hương Sơn vào hết khu dân cư quy hoạch đường Lưu Nhân Chú |
2.400 |
9 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư đường Lưu Nhân Chú |
3.600 |
10 |
Rẽ đi tổ 3, phường Hương Sơn vào 200m |
1.800 |
11 |
Rẽ vào xóm Bình Dân (đối diện Bưu điện Hương Sơn), vào 100m |
2.400 |
12 |
Rẽ khu tập thể Nhà máy Luyện Gang |
|
12.1 |
Từ đường Lưu Nhân Chú, vào 200m |
1.800 |
12.2 |
Các nhánh rẽ từ đường vào khu tập thể Nhà máy Luyện Gang có đường ≥ 3,5m, vào 100m |
1.300 |
13 |
Ngõ số 261: Vào Trường Trung học cơ sở Hương Sơn |
|
13.1 |
Từ đường Lưu Nhân Chú vào hết đất Trường Trung học cơ sở Hương Sơn |
2.400 |
13.2 |
Giáp đất Trường Trung học cơ sở Hương Sơn, vào 200m |
1.500 |
13.3 |
Rẽ từ đường Trường Trung học cơ sở Hương Sơn vào Trường Tiểu học Hương Sơn |
1.500 |
13.4 |
Các nhánh từ đường vào Trường Tiểu học Hương Sơn có đường rộng ≥ 3,5m, vào 150m |
1.300 |
14 |
Đường vào UBND phường Hương Sơn |
|
14.1 |
Từ đường Lưu Nhân Chú vào đến cổng UBND phường Hương Sơn |
3.000 |
14.2 |
Các nhánh rẽ vào khu tập thể Nhà máy Cốc Hóa có đường rộng ≥ 3,5m, vào 150m |
1.500 |
15 |
Rẽ theo đường sắt đi cầu Trần Quốc Bình: Vào 400m |
1.100 |
16 |
Ngõ số 59 (đường trục phường Cam Giá) |
|
16.1 |
Vào 300m |
1.500 |
16.2 |
Qua 300m đến đê Cam Giá |
1.200 |
LXXVI |
PHỐ TRỊNH BÁ (Từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Cách mạng tháng Tám) |
|
1 |
Từ đường Lưu Nhân Chú đến đường rẽ Công ty cổ phần vận tải Gang Thép Thái Nguyên |
1.800 |
2 |
Từ đường rẽ Công ty cổ phần vận tải Gang Thép Thái Nguyên đến gặp đường Cách mạng tháng Tám |
3.000 |
Trục phụ |
||
1 |
Ngách rẽ vào Văn phòng Công ty cổ phần vận tải Gang Thép |
1.800 |
2 |
Đường liên xóm tổ 26 và 27, phường Cam Giá (các nhánh rẽ trên phố Trịnh Bá vào 100m), có đường rộng ≥ 3,5m |
1.300 |
LXXVII |
ĐƯỜNG HƯƠNG SƠN (Từ đường Lưu Nhân Chú đến Sông Cầu vào Soi Mít) |
|
1 |
Từ đường Lưu Nhân Chú, vào 200m |
3.000 |
2 |
Qua 200m đến hết đất Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội thành phố Thái Nguyên |
2.200 |
3 |
Từ hết đất Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội thành phố Thái Nguyên đến cầu treo |
1.300 |
Trục phụ |
||
1 |
Rẽ từ đường Hương Sơn vào khu dân cư đồi F, vào 200m |
1.300 |
2 |
Các nhánh rẽ từ trục phụ đường Hương Sơn vào khu dân cư đồi F có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 150m |
1.200 |
LXXVIII |
ĐƯỜNG VÓ NGỰA (Từ đảo tròn Gang Thép đi huyện Phú Bình) |
|
1 |
Từ đảo tròn Gang Thép đến rẽ cổng Trường Trung học phổ thông Gang Thép |
7.200 |
2 |
Từ rẽ Trường Trung học phổ thông Gang Thép đến ngã 3 gặp đường Tân Thành |
4.800 |
3 |
Từ ngã 3 gặp đường Tân Thành đến hết đất phường Tân Thành |
3.600 |
Trục phụ |
||
1 |
Từ đảo tròn Gang Thép rẽ sau khách sạn 5 tầng, vào xóm Bình Dân |
|
1.1 |
Từ trục chính, vào 100m |
2.700 |
1.2 |
Qua 100m đến 200m |
1.800 |
2 |
Rẽ Trường Trung học phổ thông Gang Thép: Từ đường Vó Ngựa, vào 100m |
2.400 |
3 |
Rẽ vào khu tập thể 2 tầng Bệnh viện Gang Thép cũ |
|
3.1 |
Từ đường Vó Ngựa, vào 100m |
3.000 |
3.2 |
Qua 100m đến hết đường bê tông ≥ 3m |
2.400 |
3.3 |
Các nhánh khác trong khu dân cư có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 150m |
1.500 |
4 |
Rẽ vào khu B, Trung tâm Giáo dục lao động xã hội thành phố Thái Nguyên |
|
4.1 |
Từ đường Vó Ngựa, vào 100m |
2.400 |
4.2 |
Qua 100m đến 250m đường bê tông ≥ 3m |
1.800 |
5 |
Các nhánh rẽ còn lại thuộc đoạn từ đảo tròn Gang Thép đến ngã ba đường Tân Thành vào 100m, đường bê tông ≥ 2,5m |
1.800 |
LXXIX |
ĐƯỜNG TÂN THÀNH (Từ đường vó ngựa đến đường 30/4) |
|
1 |
Từ đường Vó Ngựa vào 150m (ngã 3 rẽ tổ 9,10, phường Tân Thành) |
3.600 |
2 |
Cách đường Vó Ngựa 150m đến cổng Trường Trung học cơ sở Tân Thành |
2.400 |
3 |
Từ cổng Trường Trung học cơ sở Tân Thành đến đường sắt Hà Thái |
3.000 |
4 |
Từ đường sắt Hà Thái gặp đường 30/4 |
4.200 |
Trục phụ |
||
1 |
Các nhánh rẽ từ đường Tân Thành vào 100m có đường bê tông ≥ 2,5m |
1.200 |
LXXX |
QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) |
|
1 |
Từ cầu Gia Bảy đến kiốt xăng Doanh nghiệp Tiến Thịnh |
9.000 |
2 |
Từ giáp đất kiốt xăng Doanh nghiệp Tiến Thịnh đến cống Bà Tành |
6.000 |
3 |
Từ cống Bà Tành đến hiệu thuốc Đồng Hỷ |
7.200 |
4 |
Từ giáp đất hiệu thuốc Đồng Hỷ đến hết đất thành phố Thái Nguyên (gần Trạm vật tư nông nghiệp huyện Đồng Hỷ) |
6.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Gia Bẩy |
|
1.1 |
Rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Gia Bẩy, vào 100m |
3.000 |
1.2 |
Đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên trục phụ, đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m |
2.500 |
2 |
Rẽ vào Đình Đồng Tâm |
|
2.1 |
Rẽ vào Đình Đồng Tâm, vào 100m |
2.700 |
2.2 |
Đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên trục phụ, đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m |
2.500 |
3 |
Rẽ vào xóm Đồng Tâm (đối điện đường đi cầu treo cũ) vào 100m |
3.000 |
4 |
Rẽ đi cầu treo cũ, vào 100m |
3.000 |
5 |
Rẽ đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Tâm |
3.000 |
6 |
Rẽ xóm Đông (2 nhánh đối diện kiốt Công ty xăng dầu Bắc Thái), vào 100m |
3.000 |
7 |
Rẽ đi Bến Tượng |
|
7.1 |
Vào đến Nhà Văn hóa xóm Đông |
3.000 |
7.2 |
Từ Nhà Văn hóa xóm Đông đến Bến Tượng |
2.500 |
8 |
Rẽ vào xóm Văn Thánh, vào 200m |
|
8.1 |
Từ Quốc lộ 1B vào đến ngã tư thứ nhất khu dân cư quy hoạch xóm Văn Thánh |
3.600 |
8.2 |
Đoạn còn lại đến hết khu quy hoạch |
2.500 |
9 |
Rẽ theo hàng rào doanh nghiệp Việt Cường vào khu dân cư Ao Voi, vào 150m |
2.500 |
10 |
Rẽ vào Nhà máy Nước sạch Đồng Bẩm |
|
10.1 |
Từ Quốc lộ 1B đến Nhà máy Nước sạch Đồng Bẩm |
2.500 |
10.2 |
Đoạn còn lại rẽ đi các nhánh có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m |
2.300 |
11 |
Rẽ theo hàng rào Công ty cổ phần Lâm sản Thái Nguyên, vào 150m |
2.500 |
12 |
Rẽ theo hàng rào Công ty TNHH Thái Dương vào khu dân cư Ao Voi, vào 150m |
2.300 |
13 |
Các đường quy hoạch trong Khu đô thị Picenza Plaza Thái Nguyên (1) |
|
13.1 |
Đường rộng 40,5m đoạn từ Quốc lộ 1B vào đến ô quy hoạch BTV 1.12 |
7.000 |
13.2 |
Đường rộng 22,5m |
5.000 |
13.3 |
Đường rộng 15,5m |
4.500 |
13.4 |
Đường rộng 12m |
4.000 |
13.5 |
Đường rộng 7m |
3.500 |
14 |
Các đường quy hoạch trong Khu đô thị Picenza Plaza Thái Nguyên (2) |
|
14.1 |
Đường rộng 18,5m |
4.700 |
14.2 |
Đường rộng 15m |
4.500 |
15 |
Các đường quy hoạch trong Khu nhà ở Đồng Bẩm (HUD) |
|
15.1 |
Đường rộng 19,5m |
4.700 |
15.2 |
Đường rộng 15,5m |
4.000 |
16 |
Đường Thanh niên (từ Quốc lộ 1B cũ đi gặp Quốc lộ 17) |
3.600 |
16.1 |
Từ đường Thanh niên nối công trình phục vụ lễ hội Chùa Hang (ngõ số 2) |
2.000 |
16.2 |
Từ đường Thanh niên nối công trình phục vụ lễ hội Chùa Hang (ngõ số 4) |
2.000 |
16.3 |
Các tuyến rẽ từ đường Thanh niên vào 100m, đã đổ bê tông |
1.700 |
17 |
Từ Quốc lộ 1B cũ nối với Quốc lộ 17 (269 cũ) đoạn cạnh đảo tròn Chùa Hang |
6.000 |
17.1 |
Các nhánh rẽ trên đoạn Quốc lộ 1B cũ nối Quốc lộ 17 (cạnh đảo tròn Chùa Hang) vào 100m, đường bê tông ≥ 2,5m |
2.000 |
18 |
Từ Quốc lộ 1B cũ nối với Quốc lộ 17, đoạn cạnh chợ Chùa Hang |
6.000 |
18.1 |
Các nhánh rẽ trên đoạn Quốc lộ 1B cũ nối Quốc lộ 17 (đoạn cạnh chợ Chùa Hang) vào 100m, đường bê tông ≥ 2,5m |
2.000 |
19 |
Từ Quốc lộ 1B cũ đi Trạm Y tế phường Đồng Bẩm (đến hết đất phường Chùa Hang) |
2.500 |
20 |
Trục đường từ Quốc lộ 1B cũ đến khu dân cư tập thể Lâm Sản |
|
20.1 |
Từ Quốc lộ 1B cũ đến cổng Trung tâm Dạy nghề huyện Đồng Hỷ cũ |
2.500 |
20.2 |
Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện Đồng Hỷ cũ vào hết đường quy hoạch khu dân cư tập thể Lâm Sản (trục chính) |
2.000 |
21 |
Từ Quốc lộ 1B cũ đi Trường Trung học cơ sở Đồng Bẩm (lối rẽ đối diện đường Thanh niên) |
2.000 |
22 |
Từ Quốc lộ 1B cũ đến hết Núi Phấn (lối rẽ đối diện đường vào khu Trung tâm Văn hóa Chùa Hang) |
2.000 |
23 |
Từ Quốc lộ 1B cũ đến giáp đất sân bay Đồng Bẩm (lối rẽ đối diện Lò vôi) |
|
23.1 |
Đoạn đường đổ bê tông |
2.000 |
23.2 |
Đoạn đường chưa đổ bê tông |
1.600 |
24 |
Từ Quốc lộ 1B cũ rẽ cạnh Chi cục Thuế gặp Quốc lộ 17 (đường 379 cũ) |
|
24.1 |
Từ Quốc lộ 1B cũ, vào 100m |
2.500 |
24.2 |
Sau 100m đến cách Quốc lộ 17 (đường 379 cũ) 100m |
1.600 |
25 |
Các tuyến đường rẽ còn lại từ Quốc lộ 1B cũ vào 100m (đường bê tông rộng ≥ 3m) |
2.000 |
LXXXI |
QUỐC LỘ 1B (MỚI) (Từ đảo tròn Tân Long qua cầu Cao Ngạn đến hết địa phận xã Cao Ngạn) |
|
1 |
Từ đảo tròn Tân Long + 1.000m |
4.200 |
2 |
Sau 1.000m đến cầu Cao Ngạn |
3.300 |
3 |
Từ cầu Cao Ngạn đến hết đất xã Cao Ngạn |
3.000 |
Trục phụ |
||
1 |
Rẽ đi xóm Gốc Vối |
|
1.1 |
Từ đường nối Quốc lộ 3 với Quốc lộ 1B, vào 150m |
1.500 |
1.2 |
Qua 150m đến ngã 3 Gốc Vối |
1.100 |
1.3 |
Từ ngã 3 Gốc Vối đến cầu cáp Cao Ngạn |
1.000 |
1.4 |
Từ ngã 3 Gốc Vối đến hết đất Tiểu đoàn 23 Quân khu I |
1.000 |
2 |
Rẽ qua xóm Thành Công gặp ngã tư đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn |
1.000 |
3 |
Các nhánh rẽ còn lại có đường rộng ≥ 2,5m, vào 150m |
1.000 |
LXXXII |
ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) |
|
1 |
Từ trạm biến áp treo phường Chùa Hang đến trạm y tế phường Đồng Bẩm |
3.000 |
2 |
Từ Trạm Y tế phường Đồng Bẩm đến ngã 4 Tân Thành 2 |
2.500 |
3 |
Từ ngã 4 Tân Thành 2 đến đến gặp Quốc lộ 17 |
2.000 |
Trục phụ |
||
1 |
Rẽ theo hàng rào Trường Mầm non Đồng Bẩm đến giáp đất phường Chùa Hang |
2.400 |
2 |
Các ngõ rẽ đi Nhà máy Nước Đồng Bẩm có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m |
1.800 |
2.1 |
Đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên trục phụ có mặt đường bê tông ≥ 2,5m |
1.600 |
3 |
Rẽ theo hàng rào Trạm Y tế phường Đồng Bẩm đi sân bay và đi phường Chùa Hang, vào 100m về 2 phía |
1.800 |
4 |
Từ ngã 4 Tân Thành 2 đi bến phà Văn Thánh, vào 150m |
1.800 |
5 |
Từ ngã 4 Tân Thành 2 đến Nhà Văn hóa Tân Thành 2 |
1.800 |
6 |
Các nhánh rẽ còn lại trên đoạn từ ngã tư Tân Thành 2 đến gặp đường 269 cũ có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m |
1.500 |
LXXXIII |
QUỐC LỘ 17 |
|
1 |
Từ Quốc lộ 1B đến cách đảo tròn Núi Voi 100m |
2.000 |
2 |
Đảo tròn Núi Voi + 100m về 2 phía |
3.600 |
3 |
Từ qua đảo tròn Núi Voi 100m đến lối rẽ đường Thanh Niên |
3.000 |
4 |
Từ đường rẽ đường Thanh Niên đến lối rẽ vào Chùa Hang |
3.600 |
5 |
Từ lối rẽ vào Chùa Hang đến cầu Đỏ |
6.000 |
6 |
Từ cầu Linh Nham đi Linh Sơn 100m |
2.000 |
7 |
Từ cách cầu Linh Nham 100m đến ngã ba đường đi cầu treo Bến Oánh (giáp Trường Quân sự tỉnh Thái Nguyên) |
1.500 |
8 |
Từ ngã ba đường đi cầu treo Bến Oánh (giáp Trường Quân sự tỉnh Thái Nguyên) đến cầu Ngòi Chẹo |
1.700 |
LXXXIV |
TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn |
|
1 |
Từ đảo tròn Núi Voi + 100 m |
3.600 |
2 |
Qua đảo tròn Núi Voi 100m đi tiếp 100m |
2.500 |
3 |
Cách đảo tròn Núi Voi 200m đến hết đất phường Chùa Hang |
1.500 |
4 |
Từ giáp đất phường Chùa Hang đến cổng Tiểu đoàn 13, Quân khu I |
2.300 |
5 |
Từ cổng Tiếu đoàn 13, Quân khu I đến hết cổng Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn |
1.700 |
Trục phụ |
||
1 |
Rẽ đi xóm Phúc Lộc vào 150m, đường bê tông ≥ 2,5m |
1.100 |
2 |
Rẽ đi xóm Phúc Thành, vào 150m (đường đất) |
900 |
3 |
Rẽ đi UBND xã Cao Ngạn đến hết đất Trường Tiểu học Cao Ngạn |
1.000 |
4 |
Từ hết đất Trường Tiểu học Cao Ngạn đến Nhà Văn hóa xóm Cổ Rùa |
900 |
5 |
Từ Nhà Văn hóa xóm Cổ Rùa đến giáp đất phường Chùa Hang |
1.000 |
LXXXV |
QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) |
|
1 |
Từ Km76, Quốc lộ 3 (giáp đất phường Tân Long) đến Km76 + 500 |
5.400 |
2 |
Từ Km76 + 500 đến Km77 + 500 |
4.560 |
3 |
Từ Km77 + 500 đến Km78 + 200 (hết đất Sơn Cẩm) |
3.800 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300) đi cầu Bến Giềng đến cổng cũ Trường Đào tạo mỏ, xã Sơn Cẩm |
|
1.1 |
Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300) + 100 vào hết đất chợ Gốc Bàng |
3.800 |
1.2 |
Sau 100m đến ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm |
2.400 |
1.3 |
Từ ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm đến cầu Bến Giềng |
1.800 |
1.4 |
Từ ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm đến Trường Đào tạo mỏ |
1.800 |
1.5 |
Nhánh rẽ từ ngã ba cổng Trường Đào tạo mỏ đến giáp bờ sông (cầu treo cũ) |
1.200 |
1.6 |
Từ ngã 3 gần cầu treo cũ đến cổng cũ Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên |
1.000 |
2 |
Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 600, trạm kiểm lâm) đến ngã ba đường rẽ Bến Giềng (ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm) |
2.500 |
3 |
Quốc lộ 3 cũ (đoạn nắn Quốc lộ 3) |
3.800 |
4 |
Từ Quốc lộ 3 đến cầu Trắng 2 (đường đi Trại giam Phú Sơn 4) |
|
4.1 |
Từ Quốc lộ 3 + 450m (đến cầu Trắng 1) |
2.600 |
4.2 |
Từ cầu Trắng 1 đến ngã 3 xi măng |
2.400 |
4.3 |
Từ ngã 3 xi măng đến cầu Trắng 2 |
2.000 |
5 |
Từ Quốc lộ 3 đến Trường Tiểu học Sơn Cẩm I |
2.600 |
6 |
Từ Quốc lộ 3, vào 150m đi kho gạo cũ |
1.800 |
7 |
Từ Quốc lộ 3 đi đồi Đa (giáp phường Tân Long) |
1.300 |
8 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Công ty may Phú Lương |
1.300 |
LXXXVI |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG |
|
1 |
Đường Hữu nghị phường Chùa Hang (toàn tuyến) |
2.000 |
2 |
Từ đảo tròn Núi Voi rẽ vào Trạm xá Núi Voi |
1.700 |
3 |
Trục đường rẽ từ đảo tròn Chùa Hang, vào 100m đi nghĩa trang Ấp Thái |
2.000 |
4 |
Các tuyến đường rẽ còn lại từ Quốc lộ 17 (đường 269 cũ), vào 100m (đã được đổ bê tông, đường rộng ≥ 2,5m) |
2.000 |
5 |
Từ Quốc lộ 17 (đường 379 cũ) đến cổng Chùa Hang |
3.600 |
6 |
Các tuyến đường rẽ còn lại từ Quốc lộ 17 (đường 379 cũ), vào 100m (đã được đổ bê tông, đường rộng ≥ 2,5m) |
1.600 |
7 |
Các tuyến đường rẽ còn lại từ Quốc lộ 17, vào 100m (chưa được đổ bê tông, có mặt đường ≥ 2,5m) |
1.500 |
8 |
Các đường trong khu quy hoạch Lâm trường Đồng Phú (sau Nhà Văn hóa tổ 2, 3 cũ) |
1.700 |
9 |
Các đường trong khu quy hoạch Mỏ đá Núi Voi |
1.600 |
10 |
Các tuyến đường rẽ trên trục đường từ Quốc lộ 1B cũ đi khu tập thể Lâm sản |
|
10.1 |
Các nhánh rẽ trên trục đường từ Quốc lộ 1B cũ đến cổng Trung tâm Dạy nghề huyện Đồng Hỷ cũ, vào 200m |
1.700 |
10.2 |
Các đường nhánh còn lại trong khu dân cư tổ 5 cũ, khu Đá xẻ |
1.600 |
11 |
Đường đôi – công trình phục vụ lễ hội Chùa Hang |
3.000 |
12 |
Đường quy hoạch trong khu dân cư tổ 7 cũ |
2.500 |
13 |
Đường trong khu dân cư tổ 23 cũ, đoạn từ Quốc lộ 17 rẽ vào đến cổng Trường tiểu học Núi Voi |
1.600 |
14 |
Các trục đường bê tông, nhựa còn lại thuộc phường Chùa Hang, mặt đường ≥ 2,5m |
1.500 |
15 |
Các trục đường còn lại chưa bê tông, nhựa thuộc phường Chùa Hang, mặt đường ≥ 3,0m |
1.400 |
LXXXVII |
QUỐC LỘ 3 MỚI (Từ Quốc lộ 3 cũ đến hết đất xã Sơn Cẩm) |
|
1 |
Từ nút giao với Quốc lộ 3 cũ đến Km71+220 |
4.800 |
2 |
Từ Km71+220 đến Km72+930 |
3.600 |
3 |
Từ Km72+930 đến Km75+200 (hết đất xã Sơn Cẩm) |
2.400 |
LXXXVIII |
XÃ LINH SƠN |
|
1 |
Từ Quốc lộ 17 đến cầu treo Bến Oánh (cả 2 nhánh) |
1.100 |
2 |
Từ ngã ba Hùng Vương đến cầu phao Ngọc Lâm |
800 |
3 |
Các đường rẽ từ Quốc lộ 17, vào 200m bê tông hoặc nhựa rộng ≥ 2,5m |
800 |
4 |
Các đường rẽ từ Quốc lộ 17, vào 200m đường đất rộng ≥ 3,0m |
800 |
5 |
Các đường trong khu tái định cư số 1 |
800 |
6 |
Các đường trong khu tái định cư số 4 |
1.000 |
LXXXIX |
XÃ HUỐNG THƯỢNG |
|
1 |
Từ cầu treo xã Huống Thượng đến ngã tư xóm Hóc |
1.100 |
2 |
Từ ngã tư xóm Hóc đến hết đất xã Huống Thượng (giáp đất xã Nam Hòa) |
1.000 |
3 |
Từ ngã tư xóm Hóc đến cầu treo xóm Sộp |
800 |
4 |
Từ cầu phao xóm Huống Trung đến đội 18 xóm Huống Trung (đường đi sang xã Linh Sơn) |
800 |
5 |
Từ cổng làng xóm Trám đi xóm Huống Trung |
800 |
6 |
Từ cầu treo Huống Thượng đi xóm Cậy (toàn Tuyến) |
800 |
7 |
Từ cổng làng xóm Bầu đến Nhà Văn hóa xóm Bầu |
800 |
8 |
Từ UBND xã Huống Thượng đi Trường Dạy nghề Quân khu I (hết đất xã Huống Thượng) |
800 |
XC |
XÃ ĐỒNG LIÊN |
|
1 |
Đường bờ đê sông Đào, địa phận xã Đồng Liên |
|
1.1 |
Từ đầu cầu Trắng (Đồng Vỹ) đi xuôi, đi ngược dòng Sông Đào 100m |
800 |
1.2 |
Từ cổng UBND xã Đồng Liên đi xuôi và đi ngược dòng sông Đào 100m |
1.100 |
1.3 |
Từ kè Đá Gân đi xuôi và đi ngược dòng sông Đào 100m |
1.400 |
1.4 |
Các đoạn còn lại |
800 |
2 |
Từ bờ đê sông Đào đi đến đầu cầu treo Đồng Liên – Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên |
800 |
3 |
Từ cầu Bằng Trung tâm xã Đồng Liên (+) 200m đi xã Bàn Đạt |
900 |
4 |
Từ kè đá Gân đi xã Bàn Đạt (đến hết đất xã Đồng Liên) |
800 |
5 |
Từ Kè Đá Gân đi xóm Đồng Ao, Đồng Tân, Trà Viên |
800 |
XCI |
XÃ SƠN CẨM |
|
1 |
Đường trong khu tái định cư xã Sơn Cẩm |
4.300 |
2 |
Từ ngã ba cổng Trường Tiểu học Tân Long đến cổng cũ Trường Cao đẳng Công nghiệp |
2.300 |
3 |
Từ ngã ba cổng Trường tiểu học Tân Long + 200m đi xí nghiệp gạch Tân Long |
1.700 |
4 |
Từ ngã ba Văn phòng mỏ đến cổng Trường phổ thông trung học Khánh Hòa |
2.500 |
5 |
Nhánh rẽ Trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên |
|
5.1 |
Từ ngã ba rẽ Trại tạm giam đi 200m về phía Trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên |
1.200 |
5.2 |
Từ qua ngã ba rẽ Trại tạm giam 200m đến Trại tạm giam Công an tỉnh |
1.000 |
5.3 |
Đường trong khu tái định cư xóm Sơn Cẩm, xã Sơn Cẩm |
2.000 |
6 |
Đường Sơn Cẩm – Vô Tranh |
|
6.1 |
Từ cầu Bến Giềng đến ngã ba Quang Trung 2 |
1.200 |
6.2 |
Từ ngã ba Quang Trung 2 đến hết sân bóng xóm Hiệp Lực |
1.100 |
6.3 |
Từ giáp sân bóng xóm Hiệp Lực đến ngã ba xóm Thanh Trà 1 |
1.050 |
6.4 |
Từ ngã ba xóm Thanh Trà 1 đến cầu Khe Húng (giáp đất xã Vô Tranh) |
1.000 |
7 |
Đường Sơn Cẩm đi xã Phúc Hà (thành phố Thái Nguyên) và xã An Khánh (huyện Đại Từ) |
|
7.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến gặp đường sắt |
4.000 |
7.2 |
Từ đường sắt đến ngã ba rẽ trại tạm giam Công an tỉnh Thái Nguyên |
3.200 |
7.3 |
Từ ngã ba rẽ trại tạm giam Công an tỉnh Thái Nguyên đến ngã tư Chợ Mỏ cũ |
2.600 |
7.4 |
Từ ngã tư Chợ Mỏ cũ + 200m đi 3 phía |
2.000 |
7.5 |
Từ cách ngã tư Chợ Mỏ cũ 200m đến cầu Sắt (đi xã An Khánh) |
1.300 |
7.6 |
Từ cách ngã tư Chợ Mỏ cũ 200m đến cầu Treo (đi xã Phúc Hà) |
1.300 |
7.7 |
Từ cách ngã tư Chợ Mỏ cũ 200m đến cầu Mười Thước (đi phường Tân Long) |
1.300 |
2. Giá đất ở tại đô thị nằm ngoài các trục đường giao thông đã có trong bảng tại điểm 1 nêu trên thì áp dụng bảng sau
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính | Mức giá | |||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 |
Loại 4 |
|
Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung | 1.700 | 1.600 | 1.500 |
1.300 |
Các phường: Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Chùa Hang, Đồng Bẩm | 1.400 | 1.300 | 1.200 |
1.000 |
Các phường: Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành | 1.000 | 900 | 800 |
700 |
3. Giá đất ở tại nông thôn nằm ngoài các trục đường giao thông đãcó trong bảng tại điểm 1 nêu trên thì áp dụng bảng sau
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính | Mức giá | |||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | |
Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm | 1.000 | 900 | 800 | 700 |
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên | 800 | 700 | 600 | 500 |
………………..
Tải File về để xem thêm toàn bộ bảng giá đất tỉnh Thái Nguyên