Bảng minh chứng đánh giá xếp loại chuẩn nghề nghiệp giáo viên THPT, Hôm nay, chúng tôi xin giới thiệu Bảng minh chứng đánh giá xếp loại chuẩn nghề nghiệp giáo viên
Để giúp cho quý thầy cô giáo dễ dàng hoàn thành phiếu đánh giá chuẩn nghề nghiệp giáo viên năm 2020, thì sau đây chúng tôi xin giới thiệu tài liệu Bảng minh chứng đánh giá xếp loại chuẩn nghề nghiệp giáo viên THPT.
Hy vọng đây sẽ là tài liệu vô cùng hữu ích giúp cho quý thầy cô nhanh chóng hoàn thiện bản đánh giá theo mẫu của Thông tư 20/2018/TT-BGDĐT. Sau đây, xin mời các bạn cùng tham khảo tài liệu này.
Bảng minh chứng đánh giá xếp loại chuẩn nghề nghiệp giáo viên THPT
Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống | ||||||
Tiêu chí | Mức điểm | Minh chứng | ||||
Tiêu chí | Tên tiêu chí | 1 | 2 | 3 | 4 | |
1 | Phẩm chất chính trị |
MC1: Hồ sơ thi đua nhà trường MC2: Hồ sơ kiểm tra đánh giá giáo viên MC3: biên bản góp ý giáo viên của tập thể lớp MCK: – Giáo dục đạo đức lối sống vận động HS thực hiện theo đường lối chính sách của Đảng, chính sách, pháp luật của nhà nước(ATGT, ANTT…), chấp hành mọi nội quy, quy định của nhà trường. – tham gia đầy đủ các buổi tuyên truyền vận động: ATGT, học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM…. |
||||
2 | Đạo đức nghề nghiệp |
MC1: Hồ sơ thi đua nhà trường MC2: Hồ sơ kiểm tra đánh giá giáo viên MC3: biên bản góp ý giáo viên của tập thể lớp |
||||
3 | Ứng xử với học sinh |
MC3: Biên bản góp ý giáo viên của tập thể lớpMCK: – Hồ sơ lý lịch HS – Đơn xin miễn giảm các khoản cho HS có hoàn cảnh khó khăn. – Hồ sơ xét học bổng cho HS – Biên bản sinh hoạt lớp |
||||
4 | Ứng xử với đồng nghiệp |
MC1: Hồ sơ thi đua nhà trường MC2: Hồ sơ kiểm tra đánh giá giáo viên MCK: – Biên bản sinh hoạt tổ – Biên bản nhận xét giờ dạy – Tham gia đầy đủ các buổi họp tổ, họp GVCN, sinh hoạt chi đoàn GV… |
||||
5 | Lối sống, tác phong |
MC1: Hồ sơ thi đua nhà trường MC2: Hồ sơ kiểm tra đánh giá giáo viên MCK: – Trang phục lịch sự, mô phạm – Tác phong chững chạc – Đeo thẻ viên chức – Giáo dục đường lối, lối sống cho HS, đặc biệt đối với lớp chủ nhiệm – Có kế hoạc chủ nhiệm chi tiết cụ thể |
||||
Tiêu chuẩn 2: Năng lực tìm hiểu đối tượng và môi trường giáo dục | ||||||
6 | Tìm hiểu đối tượng giáo dục |
MC1: Hồ sơ thi đua nhà trường MC2: Hồ sơ kiểm tra đánh giá giáo viên MCK:- Lý lịch HS trong sổ điểm lớn- danh sách số điện thoại của PHHS- sổ theo dõi nề nếp lớp- phiếu liên lạc |
||||
7 | Tìm hiểu môi trường giáo dục | MCK: thu thập thong tin từ học bạ , từ cha mẹ PHHS, cán bộ lớp | ||||
Tiêu chuẩn 3: Năng lực dạy học | ||||||
8 | Xây dựng kế hoach dạy học |
MC1: bản kế hoạch dạy học, bài tập soạn thể hiện phương pháp dạy học phát huy tích cực của học sinh MC2: Các loại sổ sách theo quy định MC3: Biên bản đánh giá bài lên lớp của tổ chuyên môn MC4: Hồ sơ đánh giá giáo viên MC5: Đề kiểm tra , đánh giá , ngân hàng bài tập và câu hỏi bài tập MC6: Bài kiểm tra , bài thi kết quả học tập , rèn luyện của học sinh |
||||
9 | Bảo đảm kiến thức môn học |
MC3: biên bản đánh giá tiết dạy của tổ chuyên môn MCK: – Giáo án, đề kiểm tra |
||||
10 | Bảo đảm chương trình môn học |
MC1: Giáo án MC5: đề kiểm tra MC6: Sổ điểm cá nhân MC3: Biên bản đánh giá tiết dạy của tổ chuyên môn MCK: kế hoạch cá nhân, phiếu báo giảng |
||||
11 | Vận dụng các phương pháp dạy học |
MC1: Giáo án MC3: biên bản đánh giá tiết dạy của tổ chuyên môn MCK : phiếu dánh giá tiết dạy khá trở lên |
||||
12 | Sử dụng các phương tiện dạy học |
MC1: sử dụng tốt các đồ dùng dạy học MC2: Soạn giảng thành thạo giáo án điện tử MCK: sử dụng thành thạo mạng internet tìm kiếm tài liệu thông tin giáo dục…. |
||||
13 | Xây dựng môi trường học tập | MC3: biên bản đánh giá tiết dạy của tổ chuyên môn | ||||
14 | Quản lí hồ sơ dạy học |
MC2: Có đủ loại hồ sơ theo quy định MCK: Có máy tính cá nhân, có các file dữ liệu lưu giữ thong tin lý lịch học sinh, diểm,giáo án, kế hoạch cá nhân |
||||
15 | Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh |
MC5: Đề kiểm tra , đánh giá , ngân hàng bài tập và câu hỏi bài tập MC6: Bài kiểm tra, bảng điểm của học sinh MCK: Phiếu liên lạc điện tử , bảng điểm kết quả học tập của học sinh trong năm học có sự thay đổi |
||||
Tiêu chuẩn 4: Năng lực giáo dục | ||||||
16 | Xây dựng kế hoạch các hoạt động giáo dục |
MC1: Bản kế hoạch chủ nhiệm MC2: Các loại hồ sơ, sổ sách chủ nhiệm MC3: Hồ sơ kiểm tra đánh giá giáo viên MC4: Sổ chủ nhiệm, biên bản sinh hoạt lớp |
||||
17 | Giáo dục qua môn học | MC3: Hồ sơ kiểm tra dánh giá giáo viên | ||||
18 | Giáo dục qua các hoạt động giáo dục |
MC1: Bản kế hoạch chủ nhiệm MC3: Hồ sơ kiểm tra dánh giá giáo viên |
||||
19 | Giáo dục qua các hoạt động trong cộng đồng |
MC1: Bản kế hoạch chủ nhiệm MC3: Hồ sơ kiểm tra dánh giá giáo viên MCK: Cho các tổ làm vệ sinh phòng học, trồng cây xanh … |
||||
20 | Vận dụng các nguyên tắc, phương pháp, hình thức tổ chức giáo dục |
MC1: Bản kế hoạch chủ nhiệm MC7: Sổ chủ nhiệm, biên bản sinh hoạt |
||||
21 | Đánh giá kết quả rèn luyện đạo đức của học sinh | MCK : Họp xếp loại học sinh toàn trường, bảng xếp loại thi đua | ||||
Tiêu chuẩn 5: Năng lực hoạt động chính trị giáo dục | ||||||
22 | Phối hợp với gia đìnhhọc sinh và cộng đồng |
MC3: Ý kiến cha mẹ phụ huynh thong qua các cuộc họp CMHS. MCK : Sổ liên lạc điện tử, phiếu liên lạc, danh sách số điện thoại PHHS. |
||||
23 | tham gia các hoạt động chính trị, xã hội |
MC1: Hồ sơ đánh giá giáo viên. MCK.Hồ sơ đánh giá đoàn viên của chi đoàn giáo viên, |
||||
Tiêu chuẩn 6: Năng lực phát triển nghề nghiệp | ||||||
24 | Tự đánh giá, tự học và tự rèn luyện |
MC1. Hồ sơ bồi dưỡng tự bồi dưỡng MC4. Hồ sơ đánh giá giáo viên của nhà trường |
||||
25 | Phát hiện và giải quyết vấn đề nảy sinh trong thực tiễn giáo dục | MCK. Sổ tích lũy kinh nghiệm , biên bản họp tổ , các chuyên đề phụ đạo học sinh yếu kém |