Phụ lục Thông tư 80/2021/TT-BTC, Biểu mẫu về quản lí thuế mới nhất được thực hiện theo Thông tư 80/2021/TT-BTC. Tài liệu bao gồm có hai phần chính bao gồm: danh
Biểu mẫu về quản lí thuế mới nhất được thực hiện theo Thông tư 80/2021/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành và chính thức có hiệu lực từ 01/01/2021. Phụ lục bao gồm có hai phần chính: danh mục hồ sơ khai thuế và danh mục biểu mẫu.
Theo đó, mẫu biểu hồ sơ khai thuế được ban hành kèm theo Thông tư 80/2021 được áp dụng đối với các kỳ tính thuế bắt đầu từ ngày 01/01/2022 trở đi. Việc khai quyết toán thuế của kỳ tính thuế năm 2021 cũng được áp dụng theo mẫu biểu hồ sơ của Thông tư này. Để thuận tiện hơn trong việc sử dụng mời các bạn tải Trọn bộ phụ lục trong bài viết dưới đây.
Phụ lục I: Danh mục biểu mẫu về thuế
(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Mẫu số |
Tên mẫu biểu |
Số trang |
Điều, Chương |
||
1. Mẫu biểu hội đồng tư vấn thuế |
Chương II |
|||||
1 |
1 |
07-1/HĐTV |
Quyết định về việc thành lập Hội đồng tư vấn thuế |
2 |
|
|
2 |
2 |
07-2/HĐTV |
Biên bản họp Hội đồng tư vấn |
1 |
|
|
3 |
3 |
07-3/HĐTV |
Danh sách dự kiến về doanh thu, mức thuế của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh |
1 |
|
|
4 |
4 |
07-4/HĐTV |
Danh sách hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh điều chỉnh thông tin và tiền thuế |
1 |
|
|
5 |
5 |
07-5/HĐTV |
Thông báo kết quả tư vấn về doanh thu, mức thuế của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh |
1 |
|
|
6 |
6 |
07-6/HĐTV |
Thông báo kết quả tư vấn về điều chỉnh tiền thuế của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh |
1 |
|
|
7 |
7 |
07-7/HĐTV |
Thông báo kết quả lập bộ, tính thuế và giải quyết điều chỉnh thuế |
1 |
|
|
|
||||||
2. Mẫu biểu tiền chậm nộp, miễn tiền chậm nộp |
Chương IV |
|||||
8 |
1 |
01/TTN |
Thông báo tiền thuế nợ |
1 |
|
|
9 |
2 |
02/TTN |
Thông báo tiền thuế nợ |
1 |
|
|
10 |
3 |
03/TTN |
Thông báo số tiền chậm nộp được điều chỉnh giảm |
1 |
|
|
11 |
4 |
01/KTCN |
Văn bản đề nghị không tính tiền chậm nộp |
2 |
|
|
12 |
5 |
02/KTCN |
Văn bản có xác nhận của đơn vị sử dụng vốn ngân sách nhà nước về việc người nộp thuế chưa được thanh toán |
1 |
|
|
13 |
6 |
03/KTCN |
Thông báo về việc nộp tiền thuế nợ vào ngân sách nhà nước |
1 |
|
|
14 |
7 |
04/KTCN |
Thông báo về việc không chấp thuận không tính tiền chậm nộp |
1 |
|
|
15 |
8 |
05/KTCN |
Thông báo về việc chấp thuận không tính tiền chậm nộp |
2 |
|
|
16 |
9 |
01/MTCN |
Văn bản đề nghị miễn tiền chậm nộp |
1 |
|
|
17 |
10 |
02/MTCN |
Quyết định về việc miễn tiền chậm nộp |
1 |
|
|
18 |
11 |
03/MTCN |
Thông báo về việc không chấp thuận miễn tiền chậm nộp |
1 |
|
|
|
||||||
3. Mẫu biểu gia hạn nộp thuế |
Chương IV |
|||||
19 |
1 |
01/GHAN |
Văn bản đề nghị gia hạn nộp thuế |
2 |
|
|
20 |
2 |
02/GHAN |
Quyết định về việc gia hạn nộp thuế |
2 |
|
|
21 |
3 |
03/GHAN |
Thông báo về việc không chấp thuận gia hạn nộp thuế |
1 |
|
|
|
||||||
4. Mẫu biểu xử lý số tiền thuế, tiền nộp thừa, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa |
Chương IV |
|||||
22 |
1 |
01/DNXLNT |
Văn bản đề nghị xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa |
2 |
|
|
23 |
2 |
01/ĐNKHT |
Văn bản từ chối nhận lại số tiền nộp thừa |
1 |
|
|
24 |
3 |
01/TB-XLBT |
Thông báo về việc xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa theo đề nghị của người nộp thuế |
2 |
|
|
25 |
4 |
02/TB-KHTNT |
Thông báo về việc <khoản nộp thừa không đủ điều kiện thực hiện tất toán/khoản nộp thừa quá thời hạn 10 năm> |
2 |
|
|
26 |
5 |
01/QĐ-KHTNT |
Quyết định về việc không hoàn trả khoản nộp thừa |
2 |
|
|
27 |
6 |
01/DSKNT |
Danh sách khoản nộp thừa |
2 |
|
|
|
||||||
5. Mẫu biểu hoàn thuế |
Chương V |
|||||
28 |
1 |
01/HT |
Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước |
2 |
|
|
29 |
2 |
02/HT |
Giấy đề nghị hoàn thuế theo hiệp định tránh đánh thuế hai lần hoặc điều ước quốc tế khác |
3 |
|
|
30 |
3 |
01-1/HT |
Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ mua vào |
1 |
|
|
31 |
4 |
01-2/HT |
Danh sách tờ khai hải quan đã thông quan |
1 |
|
|
32 |
5 |
01-3a/HT |
Bảng kê thuế giá trị gia tăng của hàng hoá, dịch vụ mua vào dùng cho cơ quan đại diện ngoại giao |
3 |
|
|
33 |
6 |
01-3b/HT |
Bảng kê viên chức ngoại giao thuộc đối tượng được hoàn thuế giá trị gia tăng |
1 |
|
|
34 |
7 |
01-4/HT |
Bảng kê chứng từ hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài xuất cảnh |
1 |
|
|
35 |
8 |
01/TB-HT |
Thông báo về việc tiếp nhận <hồ sơ đề nghị hoàn thuế/hồ sơ đề nghị hủy hồ sơ đề nghị hoàn thuế> |
1 |
|
|
36 |
9 |
02/TB-HT |
Thông báo về việc <chấp nhận/không chấp nhận> <Hồ sơ đề nghị hoàn thuế/Hồ sơ đề nghị huỷ hồ sơ đề nghị hoàn thuế> |
2 |
|
|
37 |
10 |
02-1/HT |
Bảng kê chứng từ nộp thuế |
1 |
|
|
38 |
11 |
03/TB-HT |
Thông báo về việc hồ sơ không đúng thủ tục |
1 |
|
|
39 |
12 |
04/TB-HT |
Thông báo về việc <hồ sơ chưa đủ điều kiện hoàn thuế/không được hoàn thuế> |
2 |
|
|
40 |
13 |
05/TB-HT |
Thông báo về việc chuyển hồ sơ sang diện kiểm tra trước hoàn thuế |
1 |
|
|
41 |
14 |
01/QĐHT |
Quyết định về việc hoàn thuế |
2 |
|
|
42 |
15 |
01/PL-HTNT |
Phụ lục số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa được hoàn trả |
1 |
|
|
43 |
16 |
02/QĐHT |
Quyết định về việc hoàn thuế kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước |
3 |
|
|
44 |
17 |
01/PL-BT |
Phụ lục số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt phải nộp được bù trừ |
1 |
|
|
45 |
18 |
03/QĐ-THH |
Quyết định về việc thu hồi hoàn thuế |
2 |
|
|
46 |
19 |
01/ĐNHUY |
Văn bản đề nghị hủy hồ sơ đề nghị hoàn thuế |
1 |
|
|
|
||||||
6. Mẫu cung cấp, xử lý sai, sót, tra soát, điều chỉnh thông tin |
Chương VII |
|||||
47 |
1 |
01/TS |
Văn bản đề nghị tra soát |
2 |
|
|
48 |
2 |
01/TB-TS |
Thông báo về việc <điều chỉnh/không điều chỉnh> thông tin đề nghị tra soát |
2 |
|
|
|
||||||
7. Mẫu biểu hồ sơ miễn, giảm thuế |
Chương VI |
|||||
49 |
1 |
01/MGTH |
Văn bản đề nghị miễn (giảm thuế) |
2 |
|
|
50 |
2 |
02/MGTH |
Biên bản xác định mức độ, giá trị thiệt hại về tài sản |
2 |
|
|
51 |
3 |
03/MGTH |
Quyết định về việc miễn giảm thuế |
2 |
|
|
52 |
4 |
03-1/MGTH |
Thông báo về việc <người nộp thuế thuộc diện/không thuộc diện được miễn (giảm) thuế theo hiệp định tránh đánh thuế hai lần và điều ước quốc tế khác> |
2 |
|
|
53 |
5 |
04/MGTH |
Thông báo về việc người nộp thuế không thuộc diện được miễn thuế (giảm thuế) |
1 |
|
|
54 |
6 |
05/MGTH |
Thông báo về việc miễn thuế cho người nộp thuế theo danh sách |
1 |
|
|
55 |
7 |
06/MGTH |
Văn bản đề nghị miễn thuế tài nguyên |
1 |
|
|
56 |
8 |
01/HTQT |
Văn bản đề nghị miễn, giảm thuế theo Hiệp định thuế giữa Việt Nam và….(tên nước, vùng, lãnh thổ ký kết) |
4 |
|
|
57 |
9 |
02/HTQT |
Giấy đề nghị khấu trừ thuế đã nộp ở nước ngoài vào thuế phải nộp tại Việt Nam |
3 |
|
|
58 |
10 |
01/TNKDCK |
Giấy xác nhận hoạt động mua bán chứng khoán (thu nhập kinh doanh chứng khoán) |
1 |
|
|
59 |
11 |
01-1/HKNN |
Bảng kê thu nhập Vận tải quốc tế trường hợp bán vé tại Việt Nam |
1 |
|
|
60 |
12 |
01-2/HKNN |
Bảng kê thu nhập Vận tải quốc tế trường hợp hoán đổi, chia chỗ. |
1 |
|
|
61 |
13 |
01/TBH-TB |
Hồ sơ dự kiến: Văn bản đề nghị miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần giữa Việt Nam và …(tên vùng, lãnh thổ ký kết) đối với các tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài có thu nhập từ kinh doanh không thực hiện chế độ kế toán Việt Nam |
3 |
|
|
62 |
14 |
01-1/TBH-TB |
Phụ lục bảng kê các hợp đồng tái bảo hiểm đã hoặc dự kiến ký kết |
1 |
|
|
63 |
15 |
02/TBH-TB |
Hồ sơ chính thức: Văn bản đề nghị miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần giữa Việt Nam và…(tên vùng, lãnh thổ ký kết) đối với các tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài có thu nhập từ kinh doanh không thực hiện chế độ kế toán Việt Nam |
3 |
|
|
64 |
16 |
02-1/TBH-TB |
Phụ lục bảng kê các hợp đồng tái bảo hiểm đã thực hiện |
1 |
|
|
65 |
17 |
01/DTA-MAP |
Đề nghị thủ tục thỏa thuận song phương (MAP) |
2 |
|
|
66 |
18 |
01/DUQT |
Văn bản đề nghị miễn (giảm) thuế theo Điều ước quốc tế |
2 |
|
|
|
||||||
8. Mẫu biểu xóa nợ tiền thuế |
Chương VI |
|||||
67 |
1 |
01/XOANO |
Văn bản đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt |
1 |
|
|
68 |
2 |
02/XOANO |
Thông báo không thuộc trường hợp được xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt |
1 |
|
|
69 |
3 |
03/XOANO |
Thông báo bổ sung hồ sơ xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt |
1 |
|
|
70 |
4 |
04/XOANO |
Quyết định xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của UBND |
2 |
|
|
71 |
5 |
05/XOANO |
Quyết định xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của TCT |
2 |
|
|
72 |
6 |
06/XOANO |
Quyết định xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của BTC |
2 |
|
|
73 |
7 |
07/XOANO |
Quyết định xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
|
|
|
|
|
||||
9. Mẫu biểu nộp dần tiền thuế nợ |
Chương VI |
|||||
74 |
1 |
01/NDAN |
Văn bản đề nghị nộp dần tiền thuế nợ |
2 |
|
|
75 |
2 |
02/NDAN |
Yêu cầu thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh |
1 |
|
|
76 |
3 |
03/NDAN |
Thông báo về việc không chấp thuận nộp dần tiền thuế nợ |
1 |
|
|
77 |
4 |
04/NDAN |
Quyết định về việc nộp dần tiền thuế nợ |
2 |
|
|
78 |
5 |
05/NDAN |
Xác minh thư bảo lãnh |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
||
10. Mẫu biểu xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế |
Chương VII |
|||||
79 |
1 |
01/ĐNXN |
Văn bản đề nghị xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước |
3 |
|
|
80 |
2 |
01/TB-XNNV |
Thông báo về việc <xác nhận/không xác nhận> việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước |
2 |
|
|
81 |
3 |
03/HTQT |
Giấy đề nghị xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam đối với đối tượng cư trú của nước ngoài |
3 |
|
|
82 |
4 |
04/HTQT |
Giấy xác nhận thuế thu nhập đã nộp tại Việt Nam |
3 |
|
|
83 |
5 |
05/HTQT |
Giấy xác nhận thuế thu nhập đã nộp tại Việt Nam đối với thu nhập từ tiền lãi cổ phần, lãi tiền cho vay, tiền bản quyền, phí dịch vụ kỹ thuật |
2 |
|
|
84 |
6 |
06/HTQT |
Giấy đề nghị xác nhận cư trú của Việt Nam |
2 |
|
|
85 |
7 |
07/HTQT |
Giấy chứng nhận cư trú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
||
11. Kiểm tra thuế |
Chương VIII |
|||||
86 |
1 |
01/KTT |
Thông báo về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu lần 1 |
2 |
|
|
87 |
2 |
02/KTT |
Biên bản làm việc về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu |
2 |
|
|
88 |
3 |
03/KTT |
Thông báo về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu lần 2 |
2 |
|
|
89 |
4 |
04/KTT |
Quyết định về việc kiểm tra thuế |
2 |
|
|
90 |
5 |
05/KTT |
Quyết định gia hạn |
1 |
|
|
91 |
6 |
06/KTT |
Quyết định bãi bỏ Quyết định kiểm tra |
1 |
|
|
92 |
7 |
07/KTT |
Biên bản công bố Quyết định kiểm tra |
1 |
|
|
93 |
8 |
08/KTT |
Thông báo về việc hoãn thời gian kiểm tra |
1 |
|
|
94 |
9 |
09/KTT |
Quyết định về việc thay đổi Trưởng đoàn kiểm tra |
2 |
|
|
95 |
10 |
10/KTT |
Quyết định điều chỉnh thành viên đoàn kiểm tra |
2 |
|
|
96 |
11 |
11/KTT |
Quyết định về việc điều chỉnh nội dung, thời kỳ kiểm tra |
1 |
|
|
97 |
12 |
12/KTT |
Biên bản kiểm tra thuế |
4 |
|
|
98 |
13 |
13/KTT |
Biên bản công khai và bàn giao dự thảo biên bản kiểm tra |
2 |
|
|
99 |
14 |
14/KTT |
Phụ lục biên bản kiểm tra |
2 |
|
|
100 |
15 |
15/KTT |
Kết luận Kiểm tra |
2 |
|
|
|
||||||
12. Thanh tra thuế |
|
|||||
101 |
1 |
01/TTrT |
Quyết định về việc thanh tra thuế |
2 |
|
|
102 |
2 |
02/TTrT |
Quyết định về việc giám sát hoạt động của Đoàn thanh tra |
2 |
|
|
103 |
3 |
03/TTrT |
Biên bản về việc công bố quyết định Thanh tra |
2 |
|
|
104 |
4 |
04/TTrT |
Thông báo về việc cung cấp thông tin, tài liệu phục vụ công tác thanh tra thuế |
1 |
|
|
105 |
5 |
05/TTrT |
Biên bản đối thoại, chất vấn |
2 |
|
|
106 |
6 |
06/TTrT |
Quyết định về việc tạm giữ tiền, đồ vật, giấy phép liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế |
2 |
|
|
107 |
7 |
07/TTrT |
Biên bản về việc tạm giữ tiền, đồ vật, giấy phép liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế |
3 |
|
|
108 |
8 |
08/TTrT |
Quyết định về việc xử lý tiền, đồ vật, giấy phép bị tạm giữ |
1 |
|
|
109 |
9 |
09/TTrT |
Biên bản về việc trả lại tiền, đồ vật, giấy phép bị tạm giữ |
2 |
|
|
110 |
10 |
10/TTrT |
Quyết định về việc niêm phong tài liệu liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế |
2 |
|
|
111 |
11 |
11/TTrT |
Biên bản Về việc niêm phong tài liệu liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế |
2 |
|
|
112 |
12 |
12/TTrT |
Quyết định về việc mở (hoặc hủy) niêm phong tài liệu |
1 |
|
|
113 |
13 |
13/TTrT |
Quyết định về việc kiểm kê tài sản liên quan đến hoạt động thanh tra |
2 |
|
|
114 |
14 |
14/TTrT |
Biên bản về việc kiểm kê tài sản liên quan đến hoạt động Thanh tra |
2 |
|
|
115 |
15 |
15/TTrT |
Quyết định về việc hủy bỏ kiểm kê tài sản |
1 |
|
|
116 |
16 |
16/TTrT |
Biên bản xác nhận số liệu thanh tra |
1 |
|
|
117 |
17 |
17/TTrT |
Biên bản thanh tra |
4 |
|
|
118 |
18 |
18/TTrT |
Phụ lục biên bản thanh tra |
2 |
|
|
119 |
19 |
19/TTrT |
Báo cáo kết quả thanh tra |
2 |
|
|
120 |
20 |
20/TTrT |
Kết luận về việc thanh tra thuế |
3 |
|
|
121 |
21 |
21/TTrT |
Quyết định về việc ủy quyền công bố công khai kết luận thanh tra thuế |
2 |
|
|
122 |
22 |
22/TTrT |
Biên bản công bố kết luận thanh tra |
2 |
|
|
123 |
23 |
23/TTrT |
Quyết định về việc gia hạn thanh tra thuế |
1 |
|
|
124 |
24 |
24/TTrT |
Quyết định về việc bãi bỏ quyết định thanh tra |
1 |
|
|
125 |
25 |
25/TTrT |
Quyết định về việc bổ sung nội dung thanh tra |
2 |
|
|
126 |
26 |
26/TTrT |
Quyết định về việc thay đổi Trưởng đoàn thanh tra |
1 |
|
|
127 |
27 |
27/TTrT |
Quyết định về việc điều chỉnh thành viên Đoàn thanh tra |
2 |
|
|
128 |
28 |
28/TTrT |
Văn bản chuyển hồ sơ, vụ việc có dấu hiệu tội phạm sang cơ quan Điều tra |
1 |
|
|
129 |
29 |
29/TTrT |
Biên bản giao, nhận hồ sơ, vụ việc có dấu hiệu tội phạm sang cơ quan điều tra |
2 |
|
|
|
||||||
13. Mẫu biểu dành cho nhà cung cấp ở nước ngoài |
Chương IX |
|||||
130 |
1 |
01/NCCNN |
Tờ khai đăng ký thuế dành cho nhà cung cấp ở nước ngoài |
6 |
|
|
131 |
2 |
01-1/NCCNN |
Tờ khai điều chỉnh thông tin đăng ký thuế dành cho nhà cung cấp ở nước ngoài |
2 |
|
|
132 |
3 |
02/NCCNN |
Tờ khai (điều chinh) số thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo quý dành cho nhà cung cấp ở nước ngoài tự khai |
3 |
|
|
133 |
4 |
03/NCCNN |
Tờ khai số thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo tháng dành cho ngân hàng khấu trừ thay nhà cung cấp ở nước ngoài |
2 |
|
|
134 |
5 |
04/NCCNN |
Danh sách theo dõi số tiền chuyển cho các nhà cung cấp ở nước ngoài |
1 |
|
|
Tổng số mẫu Biểu |
134 |
|
Phụ lục 2: Danh mục mẫu biểu hồ sơ khai thuế
(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Mẫu số |
Tên hồ sơ, mẫu biểu |
I. Mẫu biểu hồ sơ khai bổ sung hồ sơ khai thuế |
||
1 |
01/KHBS |
Tờ khai bổ sung |
2 |
01-1/KHBS |
Bản giải trình khai bổ sung |
II. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng |
||
3 |
01/GTGT |
Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có hoạt động sản xuất kinh doanh) |
4 |
01-2/GTGT |
Phụ lục bảng phân bổ số thuế giá trị gia tăng phải nộp đối với hoạt động sản xuất thủy điện |
5 |
01-3/GTGT |
Phụ lục bảng phân bổ số thuế giá trị gia tăng phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán |
6 |
01-6/GTGT |
Phụ lục bảng phân bổ thuế giá trị gia tăng phải nộp (trừ sản xuất thủy điện, kinh doanh xổ số điện toán) |
7 |
05/GTGT |
Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có hoạt động xây dựng, chuyển nhượng bất động sản tại địa bàn cấp tỉnh khác nơi đóng trụ sở chính) |
8 |
02/GTGT |
Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có dự án đầu tư thuộc diện được hoàn thuế) |
9 |
03/GTGT |
Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với hoạt động mua bán, chế tác vàng bạc, đá quý tính thuế theo phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng) |
10 |
04/GTGT |
Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu) |
III. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế tiêu thụ đặc biệt |
||
11 |
01/TTĐB |
Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt (trừ hoạt động sản xuất, pha chế xăng sinh học) |
12 |
01-2/TTĐB |
Phụ lục bảng xác định số thuế tiêu thụ đặc biệt được khấu trừ của nguyên liệu mua vào, hàng hóa nhập khẩu |
13 |
01-3/TTĐB |
Phụ lục bảng phân bổ số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán |
14 |
02/TTĐB |
Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt (áp dụng đối với cơ sở sản xuất, pha chế xăng sinh học) |
IV. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế tài nguyên |
||
15 |
01/TAIN |
Tờ khai thuế tài nguyên |
16 |
02/TAIN |
Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên |
17 |
01-1/TAIN |
Phụ lục bảng phân bổ số thuế tài nguyên phải nộp đối với hoạt động sản xuất thủy điện |
V. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế bảo vệ môi trường |
||
18 |
01/TBVMT |
Tờ khai thuế bảo vệ môi trường |
19 |
01-1/TBVMT |
Phụ lục bảng xác định số thuế bảo vệ môi trường phải nộp đối với than |
20 |
01-2/TBVMT |
Phụ lục bảng phân bổ số thuế bảo vệ môi trường phải nộp đói với xăng dầu |
VI. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế thu nhập doanh nghiệp |
||
21 |
02/TNDN |
Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản theo từng lần phát sinh) |
22 |
03/TNDN |
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với phương pháp doanh thu – chi phí) |
23 |
03-1A/TNDN |
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (áp dụng đối với ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ, trừ công ty an ninh, quốc phòng) |
24 |
03-1B/TNDN |
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (áp dụng đối với ngành ngân hàng, tín dụng) |
25 |
03-1C/TNDN |
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (áp dụng đối với công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán) |
26 |
03-2/TNDN |
Phụ lục chuyển lỗ |
27 |
03-3A/TNDN |
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với thu nhập từ dự án đầu tư mới, thu nhập của doanh nghiệp được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp |
28 |
03-3B/TNDN |
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh đầu tư mở rộng quy mô, nâng cao công suất, đổi mới công nghệ sản xuất (dự án đầu tư mở rộng) |
29 |
03-3C/TNDN |
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số hoặc doanh nghiệp hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ |
30 |
03-3D/TNDN |
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với doanh nghiệp khoa học công nghệ hoặc doanh nghiệp thực hiện chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực ưu tiên chuyển giao |
31 |
03-4/TNDN |
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài |
32 |
03-5/TNDN |
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
33 |
03-6/TNDN |
Phụ lục báo cáo trích lập, sử dụng quỹ khoa học và công nghệ |
34 |
03-8/TNDN |
Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đối với cơ sở sản xuất |
35 |
03-8A/TNDN |
Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
36 |
03-8B/TNDN |
Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đối với hoạt động sản xuất thủy điện |
37 |
03-8C/TNDN |
Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán |
38 |
03-9/TNDN |
Phụ lục bảng kê chứng từ nộp tiền thuế thu nhập doanh nghiệp tạm nộp của hoạt động chuyển nhượng bất động sản thu tiền theo tiến độ chưa bàn giao trong năm |
39 |
04/TNDN |
Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với phương pháp tỷ lệ trên doanh thu) |
40 |
05/TNDN |
Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn) |
41 |
06/TNDN |
Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với hoạt động bán toàn bộ doanh nghiệp dưới hình thức chuyển nhượng vốn có gắn với bất động sản) |
VII. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế thu nhập cá nhân |
||
42 |
01/XSBHĐC |
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với doanh nghiệp xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác) |
43 |
01-1/BK-XSBHĐC |
Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân có phát sinh doanh thu từ hoạt động đại lý xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp (kê khai vào hồ sơ khai thuế của tháng/quý cuối cùng trong năm tính thuế) |
44 |
02/KK-TNCN |
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công khai thuế trực tiếp với cơ quan thuế) |
45 |
02/QTT-TNCN |
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công) |
46 |
02-1/BK-QTT-TNCN |
Phụ lục bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc |
47 |
03/BĐS-TNCN |
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản; thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản) |
48 |
04/CNV-TNCN |
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp, cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân) |
49 |
04-1/CNV-TNCN |
Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân chuyển nhượng vốn (áp dụng đối với tổ chức khai thuế thay, nộp thuế thay cho nhiều cá nhân) |
50 |
04/ĐTV-TNCN |
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu khi chuyển nhượng và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân) |
51 |
04-1/ĐTV-TNCN |
Phụ lục bảng kê chi tiết (áp dụng đối với tổ chức khai thuế thay, nộp thuế thay cho nhiều cá nhân) |
52 |
04/NNG-TNCN |
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng được trả từ nước ngoài) |
53 |
04/TKQT-TNCN |
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản) |
54 |
05/KK-TNCN |
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công) |
55 |
05-1/PBT-KK-TNCN |
Phụ lục bảng xác định số thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công và trúng thưởng |
56 |
05/QTT-TNCN |
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công) |
57 |
05-1/BK-QTT-TNCN |
Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu luỹ tiến từng phần |
58 |
05-2/BK-QTT-TNCN |
Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo thuế suất toàn phần |
59 |
05-3/BK-QTT-TNCN |
Phụ lục bảng kê chi tiết người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh |
60 |
06/TNCN |
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú) |
61 |
06-1/BK-TNCN |
Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân có thu nhập trong năm tính thuế (kê khai vào hồ sơ khai thuế của tháng/quý cuối cùng trong năm tính thuế) |
62 |
07/ĐK-NPT-TNCN |
Bản đăng ký người phụ thuộc |
63 |
07/XN-NPT-TNCN |
Phụ lục bảng kê khai về người phải trực tiếp nuôi dưỡng |
64 |
07/THĐK-NPT-TNCN |
Phụ lục bảng tổng hợp đăng ký người phụ thuộc cho người giảm trừ gia cảnh (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện đăng ký giảm trừ người phụ thuộc cho người lao động) |
65 |
08/UQ-QTT-TNCN |
Giấy uỷ quyền quyết toán thuế thu nhập cá nhân |
66 |
08/CK-TNCN |
Bản cam kết |
VIII. Mẫu biểu hồ sơ khai lệ phí môn bài |
||
67 |
01/LPMB |
Tờ khai lệ phí môn bài |
IX. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế và các khoản thu liên quan đến đất đai |
||
68 |
01/TK-SDDPNN |
Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trừ chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất) |
69 |
02/TK-SDDPNN |
Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với tổ chức) |
70 |
03/TKTH-SDDPNN |
Tờ khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân kê khai tổng hợp đất ở) |
71 |
04/TK-SDDPNN |
Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất) |
72 |
01/SDDNN |
Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (áp dụng đối với tổ chức có đất chịu thuế) |
73 |
02/SDDNN |
Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân có đất chịu thuế) |
74 |
03/SDDNN |
Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (áp dụng đối với đất trồng cây lâu năm thu hoạch một lần) |
75 |
01/TMĐN |
Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước (áp dụng cho đối tượng chưa có quyết định, hợp đồng cho thuê đất của Nhà nước) |
X. Mẫu biểu hồ sơ khai phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước |
||
76 |
01/PBVMT |
Tờ khai phí bảo vệ môi trường (áp dụng đối với hoạt động khai thác khoáng sản) |
77 |
02/PBVMT |
Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường (áp dụng đối với hoạt động khai thác khoáng sản) |
78 |
01/PH |
Tờ khai phí |
79 |
02/PH |
Tờ khai quyết toán phí |
80 |
01/LPTB |
Tờ khai lệ phí trước bạ (áp dụng đối với nhà, đất) |
81 |
02/LPTB |
Tờ khai lệ phí trước bạ (áp dụng đối với tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thủy nội địa, tàu biển và tài sản khác trừ nhà, đất) |
82 |
01/LP |
Tờ khai lệ phí |
83 |
01/PHLPNG |
Tờ khai phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu |
84 |
02/PHLPNG |
Tờ khai quyết toán phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu |
85 |
02-1/PHLPNG |
Phụ lục bảng kê phí, lệ phí và các khoản thu khác phải nộp theo từng cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu |
XI. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân của tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập tại Việt Nam (sau đây gọi là nhà thầu nước ngoài) |
||
86 |
01/NTNN |
Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (áp dụng đối với bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho Nhà thầu nước ngoài) |
87 |
02/NTNN |
Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài (áp dụng đối với bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà thầu nước ngoài) |
88 |
02-1/NTNN |
Phụ lục bảng kê các nhà thầu nước ngoài |
89 |
02-2/NTNN |
Phụ lục bảng kê các nhà thầu phụ tham gia hợp đồng nhà thầu |
90 |
03/NTNN |
Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (áp dụng đối với nhà thầu nước ngoài nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ trên doanh thu) |
91 |
04/NTNN |
Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài (áp dụng đối với nhà thầu nước ngoài trực tiếp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ trên doanh thu tính thuế) |
92 |
01/HKNN |
Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài |
93 |
01/VTNN |
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng vận tải nước ngoài |
94 |
01-1/VTNN |
Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (áp dụng đối với doanh nghiệp khai thác tàu) |
95 |
01-2/VTNN |
Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (áp dụng đối với trường hợp hoán đổi/chia chỗ) |
96 |
01-3/VTNN |
Phụ lục bảng kê doanh thu lưu công-ten-nơ |
97 |
01/TBH |
Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài |
98 |
01-1/TBH |
Phụ lục danh mục Hợp đồng tái bảo hiểm |
XII. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế tài nguyên, thuế thu nhập doanh nghiệp và các khoản thu khác thuộc ngân sách nhà nước đối với hoạt động dầu khí |
||
99 |
01/TK-VSP |
Tờ khai thuế tạm tính |
100 |
01-1/TNDN-VSP |
Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính |
101 |
01-1/PTHU-VSP |
Tờ khai phụ thu tạm tính |
102 |
01/LNCN-VSP |
Tờ khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà (Liên doanh Việt-Nga “Vietsovpetro”) |
103 |
02/TAIN-VSP |
Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên đối với dầu khí |
104 |
02-1/TAIN-VSP |
Phụ lục bảng kê sản lượng và doanh thu xuất bán dầu khí |
105 |
02/TNDN-VSP |
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp |
106 |
01/ĐCĐB-VSP |
Tờ khai điều chỉnh thuế đặc biệt đối với khí thiên nhiên |
107 |
02/PTHU-VSP |
Tờ khai quyết toán phụ thu |
108 |
02-1/PTHU-VSP |
Phụ lục bảng kê số phụ thu tạm tính đã nộp |
109 |
02/LNCN-VSP |
Tờ khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà (Liên doanh Việt-Nga “Vietsovpetro”) |
110 |
01/TAIN-DK |
Tờ khai thuế tài nguyên tạm tính đối với dầu khí |
111 |
01/TNDN-DK |
Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với dầu khí |
112 |
01/LNCN-PSC |
Tờ khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà |
113 |
01/PTHU-DK |
Tờ khai phụ thu tạm tính |
114 |
02/TAIN-DK |
Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên đối với dầu khí |
115 |
02-1/PL-DK |
Phụ lục sản lượng và doanh thu xuất bán dầu khí |
116 |
02/TNDN-DK |
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với dầu khí |
117 |
02/PTHU-DK |
Tờ khai quyết toán phụ thu (áp dụng đối với dự án dầu khí khuyến khích đầu tư) |
118 |
03/PTHU-DK |
Tờ khai quyết toán phụ thu |
119 |
04/PTHU-DK |
Phụ lục bảng kê sản lượng và giá bán dầu thô khai thác |
120 |
05/PTHU-DK |
Phụ lục bảng kê số phụ thu tạm tính đã nộp |
121 |
02/LNCN-PSC |
Tờ khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà |
122 |
01/PL-DK |
Phụ lục chi tiết nghĩa vụ thuế của các nhà thầu dầu khí |
123 |
02-1/PL-DK |
Phụ lục phân chia tiền dầu, khí xuất bán |
124 |
03/TNDN-DK |
Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với thu nhập từ chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí) |
125 |
01/BCTL-DK |
Báo cáo dự kiến sản lượng dầu khí khai thác và tỷ lệ tạm nộp thuế |
126 |
01/TNS-DK |
Tờ khai các khoản thu về hoa hồng dầu khí, tiền đọc và sử dụng tài liệu dầu khí |
XIII. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức tín dụng hoặc bên thứ ba được tổ chức tín dụng ủy quyền khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý khai thay cho người nộp thuế có tài sản bảo đảm |
||
127 |
01/KTTSBĐ |
Tờ khai thuế đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý |
128 |
01-1/KTTSBĐ |
Phụ lục bảng kê chi tiết số thuế phải nộp đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý |
XIV. Mẫu biểu hồ sơ khai lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ; cổ tức, lợi nhuận được chia cho phần vốn nhà nước đầu tư tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
||
129 |
01/CTLNĐC |
Tờ khai cổ tức, lợi nhuận được chia cho phần vốn nhà nước tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
130 |
01/QT-LNCL |
Tờ khai quyết toán lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ phải nộp ngân sách nhà nước của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
131 |
01-1/QT-LNCL |
Phụ lục bảng phân bổ số lợi nhuận sau thuế còn lại phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán |
XV. Mẫu biểu hồ sơ khác |
||
132 |
01/ĐK-TĐKTT |
Văn bản đề nghị thay đổi kỳ tính thuế từ tháng sang quý |
133 |
02/XĐ-PNTT |
Bản xác định số tiền thuế phải nộp theo tháng tăng thêm so với số đã kê khai theo quý |
…………………..
Mời các bạn tải File tài liệu để xem trọn bộ phụ lục