Biểu thuế suất nhập khẩu thông thường, Biểu thuế suất nhập khẩu thông thường là danh mục biểu thuế suất nhập khẩu thông thường được ban hành kèm theo Quyết định
Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến các bạn Danh mục biểu thuế suất nhập khẩu thông thường được chúng tôi tổng hợp chi tiết, chính xác và được đăng tải ngay sau đây. Biểu thuế suất nhập khẩu thông thường là danh mục biểu thuế suất nhập khẩu thông thường được ban hành kèm theo Quyết định 45/2017/QĐ-TTg quy định việc áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu do Thủ tướng Chính phủ ban hành. Được áp dụng kể từ ngày 01/01/2018. Mời các bạn cùng tham khảo tại đây.
DANH MỤC BIỂU THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 45/2017/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất |
01.01 |
Ngựa, lừa, la sống. |
|
– Ngựa: |
||
0101.21.00 |
– – Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
0101.30 |
– Lừa: |
|
0101.30.10 |
– – Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
01.02 |
Động vật sống họ trâu bò. |
|
– Gia súc: |
||
0102.21.00 |
– – Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
– Trâu: |
||
0102.31.00 |
– – Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
0102.90 |
– Loại khác: |
|
0102.90.10 |
– – Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
01.03 |
Lợn sống. |
|
0103.10.00 |
– Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
01.04 |
Cừu, dê sống. |
|
0104.10 |
– Cừu: |
|
0104.10.10 |
– – Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
0104.20 |
– Dê: |
|
0104.20.10 |
– – Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
01.05 |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. |
|
– Loại trọng lượng không quá 185 g: |
||
0105.11 |
– – Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
0105.11.10 |
– – – Để nhân giống |
5 |
0105.12 |
– – Gà tây: |
|
0105.12.10 |
– – – Để nhân giống |
5 |
0105.13 |
– – Vịt, ngan: |
|
0105.13.10 |
– – – Để nhân giống |
5 |
0105.14 |
– – Ngỗng: |
|
0105.14.10 |
– – – Để nhân giống |
5 |
0105.15 |
– – Gà lôi: |
|
0105.15.10 |
– – – Để nhân giống |
5 |
– Loại khác: |
||
0105.94 |
– – Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
0105.94.10 |
– – – Để nhân giống, trừ gà chọi |
5 |
0105.99 |
– – Loại khác: |
|
0105.99.10 |
– – – Vịt, ngan để nhân giống |
5 |
0105.99.30 |
– – – Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống |
5 |
03.01 |
Cá sống. |
|
– Cá sống khác: |
||
0301.93 |
– – Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): |
|
0301.93.10 |
– – – Để nhân giống, trừ cá bột |
5 |
0301.99 |
– – Loại khác: |
|
– – – Cá bột của cá măng biển hoặc của cá mú: |
||
0301.99.11 |
– – – – Để nhân giống |
5 |
– – – Cá bột loại khác: |
||
0301.99.21 |
– – – – Để nhân giống |
5 |
– – – Cá nước ngọt khác: |
||
0301.99.42 |
– – – – Cá chép khác, để nhân giống |
5 |
– – – Cá biển khác: |
||
0301.99.51 |
– – – – Cá măng biển để nhân giống |
5 |
03.06 |
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
– Đông lạnh: |
||
0306.14 |
– – Cua, ghẹ: |
|
0306.14.90 |
– – – Loại khác |
5 |
0306.17 |
– – Tôm shrimps và tôm prawn khác: |
|
0306.17.90 |
– – – Loại khác |
5 |
0306.19.00 |
– – Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
5 |
– Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
||
0306.31 |
– – Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
0306.31.10 |
– – – Để nhân giống |
5 |
0306.32 |
– – Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
0306.32.10 |
– – – Để nhân giống |
5 |
0306.33.00 |
– – Cua, ghẹ: |
5 |
0306.35 |
– – Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon): |
|
0306.35.10 |
– – – Để nhân giống |
5 |
0306.35.20 |
– – – Loại khác, sống |
5 |
0306.35.30 |
– – – Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
0306.36 |
– – Tôm shrimps và tôm prawn loại khác: |
|
– – – Để nhân giống: |
||
0306.36.11 |
– – – – Tôm sú (Penaeus monodon) |
5 |
0306.36.12 |
– – – – Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
5 |
0306.36.13 |
– – – – Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
5 |
0306.36.19 |
– – – – Loại khác |
5 |
– – – Loại khác, sống: |
||
0306.36.23 |
– – – – Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
5 |
0306.36.29 |
– – – – Loại khác |
5 |
– – – Tươi hoặc ướp lạnh: |
||
0306.36.33 |
– – – – Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
5 |
0306.36.39 |
– – – – Loại khác |
5 |
0306.39 |
– – Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
0306.39.10 |
– – – Sống |
5 |
0306.39.20 |
– – – Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
03.07 |
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
– Hàu: |
||
0307.11 |
– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.11.10 |
– – – Sống |
5 |
0307.11.20 |
– – – Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
– Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: |
||
0307.21 |
– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.21.10 |
– – – Sống |
5 |
0307.21.20 |
– – – Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
– Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): |
||
0307.31 |
– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.31.10 |
– – – Sống |
5 |
0307.31.20 |
– – – Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
0307.32.00 |
– – Đông lạnh |
5 |
– Mực nang và mực ống: |
||
0307.42 |
– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
– – – Sống: |
||
0307.42.11 |
– Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.): |
5 |
– – – Tươi hoặc ướp lạnh: |
||
0307.42.29 |
– – – – Loại khác |
5 |
0307.43 |
– – Đông lạnh: |
|
0307.43.90 |
– – – Loại khác |
5 |
– Bạch tuộc (Octopus spp.): |
||
0307.51 |
– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.51.10 |
– – – Sống |
5 |
0307.60 |
– Ốc, trừ ốc biển: |
|
0307.60.10 |
– – Sống |
5 |
0307.60.20 |
– – Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
5 |
– Nghêu (ngao), sò (thuộc họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae): |
||
0307.71 |
– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.71.20 |
– – – Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
0307.72.00 |
– – – Đông lạnh |
5 |
– Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.): |
||
0307.81 |
– – Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.81.10 |
– – – Sống |
5 |
Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.